30+ Câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn
Với bất kỳ ngôn ngữ nào, việc diễn đạt một ý nghĩa của câu nói sẽ có rất nhiều cách. Tuy nhiên, cách diễn đạt ngắn gọn, hàm súc mới chính là ngôn ngữ được sử dụng hàng ngày. Bài viết hôm nay, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ tổng hợp các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn nhé!
Tổng hợp các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn
Tổng hợp các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn
Chắc hẳn những cụm từ, câu nói dưới đây đã quá quen thuộc với chúng ta khi giao tiếp bằng tiếng Việt hằng ngày. Vậy nếu giao tiếp bằng tiếng Anh thì bạn đọc sẽ nói như thế nào? Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói điểm qua các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn nhé!
Các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn
Câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Take it easy |
Cứ từ từ |
What for? |
Để làm gì? |
Let me be |
Kệ tôi |
Nothing much |
Không có gì mới cả |
Dead meat |
Chết chắc |
What’s up? |
Có chuyện gì vậy? |
No hard feeling |
Không giận chứ |
I guess so |
Tôi đoán vậy |
Don’t bother |
Đừng bận tâm |
This is the limit! |
Đủ rồi đó |
Don’t be nosy |
Đừng nhiều chuyện |
Poor thing |
Thật tội nghiệp |
Piece of cake |
Dễ thôi mà |
So what? |
Vậy thì sao? |
So so |
Thường thôi |
That’s a lie! |
Xạo quá! |
Just for fun! |
Giỡn chơi thôi! |
Same to ya… |
Bạn cũng vậy thôi |
Allow me! |
Để mình giúp |
Các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn – Diễn tả sự ngạc nhiên
Các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn – Diễn tả sự ngạc nhiên
Câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Wow! What a surprise! |
Wow! Thật bất ngờ! |
That’s a surprise! |
Thật là bất ngờ! |
That’s very surprising! |
Thật là ngạc nhiên! |
Are you serious? You must be joking! |
Bạn nghiêm túc đấy à? Chắc chắn là bạn đang đùa! |
You’re kidding! |
Bạn đùa à! |
Fancy that! |
Thật tuyệt vời! |
I must say it surprises me. |
Tôi phải nói rằng điều đó làm tôi ngạc nhiên. |
I find it hard to believe |
Tôi thấy khó tin |
Các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn – Diễn tả cảm xúc
Câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I’m so mad at you!! |
Tôi rất bực bạn đấy! |
I’m so frustrated. |
Tôi quá là thảm hại |
I’m really mad, just disappointed. |
Tôi điên lên mất, thực sự thất vọng |
I don’t believe it! |
Không thể tin được |
It really gets on my nerves. |
Nó thực sự làm tôi không thể chịu đựng được. |
I can’t believe she was talking behind my back. |
Tôi không thể tin được cô ta đã nói xấu sau lưng tôi. |
That really hurt me. I’m so disappointed. |
Điều đó thực sự làm tổn thương tôi. Tôi rất thất vọng. |
I’m never trusting him again. |
Tôi không bao giờ tin tưởng anh ấy nữa. |
That’s your problem. |
Đó là chuyện của bạn. |
You didn’t even consider my feelings. |
Bạn thậm chí không để ý đến cảm xúc của tôi. |
Get off my back. |
Đừng lôi thôi nữa. |
It’s so frustrating working with her. |
Thật sự là bức xúc khi làm việc với cô ta |
She can’t believe that happened. she’d be so pissed. |
Cô ấy không thể tin điều đó đã xảy ra. Cô ấy rất tức giận. |
It’s driving me up the wall. |
Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực mình. |
I don’t want to see your face! |
Tôi không muốn nhìn thấy cô nữa! |
Don’t bother me. |
Đừng quấy rầy tôi. |
Bài viết trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn các câu giúp bạn nói tiếng Anh ngầu hơn. Hy vọng, với nội dung này bạn đọc có thể tự tin giao tiếp cũng như học tốt hơn môn tiếng Anh nhé. Và đừng quên truy cập vào website Tiếng Anh Nghe Nói mỗi ngày để bỏ túi thêm nhiều bài học hữu ích nhé!