Skip links
tu dong am min

30+ từ tiếng Anh có phát âm giống nhau dễ bị nhầm lẫn

Một trong những nguyên nhân khiến chúng ta không nghe chính xác nội dung cuộc trò chuyện dẫn đến hiểu sai nội dung cuộc trò chuyện bởi nhầm lẫn những từ tiếng Anh có phát âm giống nhau. Hiểu được điều này, bài viết hôm nay Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ đến bạn những từ tiếng Anh có phát âm giống nhau để tránh mắc phải những sai lầm trong bài học tiếng Anh trong tương lai nhé!

Khái niệm về từ đồng âm

tu tieng anh co phat am giong nhau 1

Từ đồng âm (Homophones) trong tiếng Anh hay còn gọi là từ đồng âm nhưng khác nghĩa. Đây là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng cách viết và dịch nghĩa lại hoàn toàn khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ vựng tiếng Anh hoàn toàn không liên quan đến nhau nhưng vô tình có cách phát âm giống nhau. Ví dụ như: brake (v) và break (v) cùng có phát âm là /breɪk/

Tổng hợp những từ tiếng Anh có phát âm giống nhau

tu tieng anh co phat am giong nhau 2Tổng hợp những từ tiếng Anh có phát âm giống nhau

Một trong những cách tốt nhất để chúng ta có thể ghi nhớ những từ phát âm giống nhau trong tiếng Anh là học theo cặp từ. Và bạn đọc hãy tham các cặp từ được liệt kê dưới đây và phân biệt chúng theo ngữ cảnh được Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ ở phần nội dung bên dưới nhé.

Xem thêm  Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp trong tiếng Anh

STT

Từ đồng âm

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Meat

/miːt/

Thịt

Meet

/miːt/

Gặp gỡ

2

Hear

/hɪə(r)/

Nghe

Here

/hɪə(r)/

Tại đây

3

Sell

/sel/

Bán

Cell

/sel/

Tế bào

4

Aloud

/əˈlaʊd/

(tiếng nói) người khác có thể nghe

Allowed

/əˈlaʊd/

Cho phép

5

Male

/meɪl/

Đàn ông, con trai, nam

Mail

/meɪl/

Lá thư

6

To

/tuː/

Đến

Too

/tuː/

Quá

Two

/tuː/

Số 2

7

Sun

/sʌn/

Mặt trời

Son

/sʌn/

Con trai

8

Buy

/baɪ/

mua

By

/baɪ/

(giới từ) bởi

Bye

/baɪ/

viết ngắn gọn của goodbye: tạm biệt

9

Ferry

/ˈferi/

Phà

Fairy

/ˈferi/

Cô tiên

10

Build

/bɪld/

Xây dựng

Billed

/bɪld/

Lập hóa đơn

11

There

/ðeə(r)/

Ở phía đó, ở đó

Their

/ðeə(r)/

tính từ sở hữu của “they”: của họ

12

Floor

/flɔː/

Tầng, sàn nhà

Flaw

/flɔː/

Lỗi

13

Our

/ˈaʊə(r)/

Của chúng ta

Hour

/ˈaʊə(r)/

Giờ

14

Night

/naɪt/

Ban đêm

Knight

/naɪt/

Hiệp sĩ

15

Than

/ðæn/

Dùng cho so sánh

Then

/ðen/

Dùng cho thời gian

16

Write

/raɪt/

Viết

Right

/raɪt/

Bên phải

17

See

/siː/

Thấy xem

Sea

/siː/

Biển

18

Lesson

/ˈlesn/

Bài học

Lessen

/ˈlesn/

Ít hơn

19

Route

/ruːt/

Tuyến đường, lộ trình

Root

/ruːt/

Cổ vũ, rễ cây

20

Four

/fɔːr/

Số 4

For

/fɔːr/

(giới từ) cho

21

Know

/nəʊ/ (Verb)

Biết, diễn tả sự hiểu biết về một vấn đề nào đó

No

/nəʊ/

Không, dùng để phủ định 1 vấn đề nào đó

22

Hi 

/haɪ/

Xin chào

High

/haɪ/ (Adj)

Cao

23

Ate

/eɪt, et/ (Verb)

Ăn (thì quá khứ của “eat”)

Eight

/eɪt/ (Noun)

Số 8

24

Eye 

/aɪ/ (Noun)

Mắt

I

/aɪ/ (Pronouns)

Đại từ nhân xưng tôi

25

Flour 

/flaʊər/ (Noun)

Bột mì

Flower 

/flaʊər/ (Noun)

Bông hoa

26

Wait

/weɪt/ (verb)

Chờ đợi

Weight

/weɪt/ (Noun)

Cân nặng, cục tạ

27

Heroin 

/’herouin/ (noun)

Chất kích thích

Heroine 

/’herouin/ (noun)

Nữ anh hùng

28

Dessert 

/di’zə:t/ (noun)

Món tráng miệng

Desert

/di’zə:t/

Sa mạc

29

Formerly

/’fɔ:məli/ (adverb)

Trước kia

Formally 

/’fɔ:məli/  (adverb)

Một cách trang trọng

30

Piece

/piːs/ (noun)

chiếc, cái, miếng, mảnh

Peace 

/piːs/ (noun)

Sự hòa bình, bình yên

Xem thêm  Top 60 từ đồng âm phổ biến nhất trong tiếng Anh

Trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã đưa ra cho các bạn những cặp từ tiếng Anh có phát âm giống nhau, các bạn nhớ note lại và luyện tập phát âm hàng ngày nhé. Hy vọng, nội dung bài viết trên đây sẽ giúp các bạn gia tăng vốn từ vựng và tiếp thu kiến thức sẽ dễ dàng hơn. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu được học tập và rèn luyện tiếng Anh giao tiếp với đội ngũ giáo viên bản xứ có trình độ chuyên môn cao, hãy đến với Tiếng Anh Nghe Nói ngay nhé. 

Rate this post
Contact Me on Zalo