Skip links
tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 7

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây thông dụng 

Rau củ và trái cây là những loại thực phẩm bổ sung những dưỡng chất tốt cho sức khỏe. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói điểm qua 50+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây gần gũi gắn liền với người Việt trong mỗi bữa ăn hàng ngày. 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây chi tiết 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại rau trong tiếng Anh

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 5
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại rau trong tiếng Anh

Để gọi tên các loại rau trong tiếng Anh, ta sử dụng những từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây sau: 

  • Malabar spinach /mæləba ‘spini:dʒ/: rau mồng tơi
  • Amaranth /’æmərænθ /: rau dền
  • Water morning glory /’wɔːtər, mɔːrnɪŋ, ‘ɡlɔːri/: rau muống
  • Cabbage /’kæbɪdʒ/: bắp cải
  • Cauliflower /’kɔːliflaʊər/: súp lơ
  • Lettuce /’letis/: rau xà lách
  • Spinach /ˈspɪnɪdʒ/: rau bina (cải bó xôi)
  • Kale /keɪl/: cải xoăn
  • Asparagus /əsˈpærəgəs/: măng tây
  • Celery /’sələri/: cần tây
  • Horseradish /’hɔːsˌrædɪʃ/: rau cải ngồng
  • Swiss chard /ˌswɪs ˈtʃɑːrd/: cải cầu vồng
  • Watercress /ˈwɔːtərkres/: cải xoong
  • Seaweed /’siːwiːd/: rong biển
  • Bean sprouts /biːn spraʊts/: giá đỗ
  • Okra /ˈəʊkrə/: đậu bắp
  • Bitter melon /ˈbɪtər ˈmelən/: mướp đắng (khổ qua)
  • Herbs /hɜːbz/: rau thơm
  • Coriander /kɒrɪˈændə/: rau mùi
  • Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: rau răm
  • Fish mint /fɪʃ mint/: rau diếp cá
  • Fennel /ˈfɛnl/: rau thì là
  • Perilla leaf /pəˈrɪlə liːf/: lá tía tô
  • Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: lá lốt

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại củ trong tiếng Anh

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 2
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại củ trong tiếng Anh

Tên gọi của các loại củ thông dụng hàng ngày tương ứng với những từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây dưới đây: 

  • Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: củ su hào
  • Carrot /’kærət/: củ cà rốt
  • Sweet potato /,swiːt pəˈteɪtəʊ/: khoai lang
  • Potato /pəˈteɪtəʊ/: khoai tây
  • Squash /skwɒʃ/: quả bí
  • Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: bí ngô
  • Zucchini /zuˈkiːni/: bí ngòi
  • White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: củ cải trắng
  • Eggplant /’ɛgˌplɑːnt/: cà tím
  • Loofah /’lu:fə/: quả mướp
  • Corn /kɔːn/: ngô
  • Beetroot /’bi:tru:t/: củ dền
  • Marrow /’mærəʊ/: bí xanh
  • Cucumber /’kjuːkʌmbə[r]/: dưa chuột (dưa leo)
  • Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: ớt chuông
  • Tomato /təˈmɑːtəʊ/: cà chua
  • Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: ớt cay
  • Celery /ˈsɛləri/: Cần tây
  • Onion /’ʌnjən/: hành tây
  • Radish /’rædɪʃ/: củ cải
  • Leek /liːk/: củ kiệu
  • Ginger /’ʤɪnʤə[r]/: củ gừng
  • Turmeric /ˈtɜːrmərɪk/: củ nghệ
  • Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại trái cây

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 1
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại trái cây

Trái cây bao gồm đa dạng loại bỏ bổ sung vitamin cho cơ thể, hãy cùng tích lũy kiến thức bổ ích với từ vựng tiếng Anh về chủ đề hoa quả, trái cây sau:

  • Apple /’æpl/: quả táo
  • Banana /bəˈnæn.ə/: quả chuối
  • Pear /per/: quả lê
  • Mango /’mæŋgəʊ/: quả xoài
  • Grape /ɡreɪp/: quả nho
  • Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/: quả nho đen
  • Citrus /ˈsɪtrəs/: họ cam, quýt, chanh
  • Lemon /ˈlemən/: chanh vàng
  • Lime /laɪm/: quả chanh xanh, chanh ta
  • Orange /’ɒrindʒ/: quả cam
  • Mandarin /ˈmændərɪn/: quả quýt
  • Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/: quả bưởi
  • Passion fruit /ˈpæʃn fruːt/: chanh dây, chanh leo
  • Coconut /ˈkoʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Pineapple /ˈpaɪnæpl/: quả dứa
  • Lychee /lai’t∫i:/: quả vải
  • Longan /’lɔɳgən/: quả nhãn
  • Rambutan /ræmˈbuːtn/: chôm chôm
  • Guava /ˈɡwaːvə/: quả ổi
  • Peach /piːtʃ/: quả đào
  • Watermelon /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/: dưa hấu
  • Cantaloupe /ˈkæntələʊp/: dưa vàng
  • Honeydew /ˌhʌniduːˈmelən/: dưa gang
  • Muskmelon /ˈməskˌmel(ə)n/: dưa lê
  • Durian /ˈduːriən/: sầu riêng
  • Jackfruit /ˈdʒæk.fruːt/: quả mít
  • Starfruit /ˈstɑːr.fruːt/: quả khế
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/: quả mơ
  • Avocado /ˌɑː.vəˈkɑː.doʊ/: quả bơ
  • Papaya /pəˈpaɪ.ə/: đu đủ
  • Dragon fruit /ˈdræg.ən,fruːt/: quả thanh long
  • Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: quả lựu
  • Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: quả măng cụt
  • Persimmon /pərˈsɪmən/: quả hồng
  •  Kiwi /ˈkiː.wiː/: quả kiwi
  • Cherry /ˈtʃeri/: quả sơ ri
  • Strawberry /ˈstrɔːberi/: dâu tây
  • Blackberry /ˈblækberi/: mâm xôi đen (dâu đen)
  • Raspberry /ˈræz.ber.i/: quả mâm xôi (dâu rừng)
  • Blueberry /’blu:beri/: quả việt quất
  • Cranberry /ˈkrænberi/: quả nam việt quất
Xem thêm  Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại dưa

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 6
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại dưa

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ, trái cây dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn học về các loại quả họ dưa. 

  • Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/: Dưa hấu
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: Dưa lưới
  • Galia: Dưa Galia
  • Canary melon / kəˈneəri ˈmɛlən/: Dưa hoàng yến
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: Dưa lê
  • Winter melon /ˈwɪntə ˈmɛlən/: Bí đao
  • Cucumber /ˈkjuːkʌmbə/: Dưa chuột
  • Christmas melon /krɪsməs ˈmɛlənc/: Dưa santa Claus
  • Casaba melon: Dưa múi Casaba
  • Crenshaw melon: Dưa Mỹ siêu ngọt
  • Horned melon: / hɔːnd ˈmɛlən/: Dưa leo sừng vàng
  • Bailan melon: Dưa Lan Châu
  • Charentais: Dưa Charentais
  • Hami: Dưa lưới hami
  • Bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/: Mướp đắng

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại quả họ berry

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 10
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại quả họ berry

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ, trái cây dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn học về các loại quả họ berry. 

  • Strawberry /ˈstrɔˌbɛri/: Dâu tây
  • Cranberry /ˈkrænˌbɛri/: Nam việt quất
  • Blackberry /ˈblækˌbɛri/: Dâu đen
  • Boysenberry: Mâm xôi lai
  • Blackcurrant /ˈblækˈkʌrənt/: Lý chua đen
  • Goji Berry: Cẩu kỷ tử
  • Acai Berry: Quả Acai
  • Mulberry /ˈmʌlbəri/: Dâu tằm
  • Tayberry /ˈbɪlbəri/: Dâu tây
  • Bilberry: Việt quất đen
  • Elderberry: Quả cơm cháy
  • Chokeberry: Anh đào dại
  • Cloudberry: Mâm xôi Bắc cực
  • Gooseberry /gusˌbɛri/: Me rừng
  • Raspberry /ˈræzˌbɛri/: Phúc bồn tử
  • Huckleberry /ˈhʌkəlˌbɛri/: Quả nham lê
  • Blueberry /ˈbluˌbɛri/: Việt quất
  • Lingonberry: Quả hồ lý

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại quả họ cam

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 8
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại quả họ cam

Những từ vựng tiếng Anh chủ đề rau củ, trái cây dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn học về các loại quả họ cam. 

  • Lime /laɪm/: chanh
  • Lemon /ˈlem.ən/: Chanh vàng
  • Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: Quả mơ
  • Pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/: Quả bưởi
  • Pineapple /ˈpaɪnˌæp.əl/: Quả dứa
  • Ambarella /ʌmˈbrel.ə/: Quả cóc
  • Tamarind /ˈtæm.ər.ɪnd/: Quả me
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: Xoài
  • Green Apple /ˌæp.əl ˈɡriːn/: Táo xanh
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/: Quả cam
  • Star fruit /ˈstɑː.fruːt/: Quả khế
  • Guava /ˈɡwɑː.və/: Quả ổi
  • Plum /plʌm/: Quả mận
  • Kiwi /ˈkiː.wiː/: Quả Kiwi
  • Strawberry /ˈstrɑːˌber.i/: Dâu tây
  • Tomato /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại nấm trong tiếng Anh

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 3
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại nấm trong tiếng Anh
  • Mushroom /’mʌʃrʊm/: nấm nói chung
  • Straw mushrooms /strɔ: ‘mʌʃrʊmz/: nấm rơm
  • Seafood Mushrooms /siːfuːd ˈmʌʃrʊmz/: nấm hải sản
  • Enokitake /ɪˈnoʊ.ki/: nấm kim châm
  • Abalone mushroom /ˌæbəˈləʊni ˈmʌʃrʊm/: nấm bào ngư
  • White fungus /waɪt ˈfʌŋgəs/: nấm tuyết
  • Fatty mushrooms /fæti ˈmʌʃrʊmz/: nấm mỡ
  • King oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/: nấm đùi gà
  • Black fungus /blæk ˈfʌŋgəs/: nấm mộc nhĩ đen

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây – Về các loại hạt, đậu

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 4
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại hạt, đậu

Dưới đây là vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây với các loại hạt hay đậu: 

  • Cashew /kæˈʃuː/: hạt điều
  • Walnut /’wɔːlnʌt/: hạt óc chó
  • Almond /’ɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Pumpkin seeds /’pʌmpkɪn siːdz/: hạt bí
  • Chestnut /’ʧɛsnʌt/: hạt dẻ
  • Pistachio /pɪsˈtɑːʃɪəʊ/: hạt dẻ cười
  • Sunflower seeds /’sʌnˌflaʊə siːdz/: hạt hướng dương
  • Pine nut /paɪn nʌt/: hạt thông
  • Peanut /ˈpiːnʌt/: lạc (đậu phộng)
  • Soybean /’sɔɪ,biːn/: đậu nành
  • Mung bean /Mung biːn/: đậu xanh
  • Black bean /ˌblæk ˈbiːn/: đậu đen
  • Red bean /rɛd biːn/: đậu đỏ
  • Lentil /ˈlentl/: đậu lăng
  • Peas /piːz/: đậu Hà Lan
  • Green bean /ˌɡriːn ˈbiːn/: đậu cô ve
  • Sesame seeds /’sɛsəmi siːdz/: hạt vừng
  • Chia seeds /Chia siːdz/: hạt chia
Xem thêm  Trọn bộ 50+ từ vựng CHỈ ĐƯỜNG bằng tiếng Anh

Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây cực hay 

tieng Anh ve chu de rau cu trai cay 9
Thành ngữ tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây cực hay 

Để giúp bạn học sử dụng tiếng Anh tự nhiên và chuyên nghiệp thì chắc chắn không thể bỏ qua thành ngữ tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây cực hay và bổ ích. 

  • The apple never falls far from the tree: Cha nào con nấy

Ví dụ: John is as good at basketball as his father. The apple never falls far from the tree. (John giỏi bóng rổ như cha của mình. Cha nào con nấy.)

  • To go bananas: Trở nên điên khùng, tức điên lên 

Ví dụ: She went bananas when she saw the mess in her room. (Cô ấy tức điên lên khi thấy phòng của mình bừa bộn.)

  • A carrot top: Người tóc đỏ

Ví dụ:My cousin is a carrot top; he has beautiful red hair. (Anh họ tôi là người tóc đỏ; anh ấy có mái tóc đỏ rất đẹp.)

  • As cool as a cucumber: Thư giãn và tự tin

Ví dụ: Despite the pressure, he remained as cool as a cucumber during the interview. (Mặc dù áp lực, anh ấy vẫn thư giãn và tự tin trong buổi phỏng vấn.)

  • Like two peas in a pod: Giống nhau như tạc

Ví dụ: The twins are like two peas in a pod, doing everything together. (Hai anh em sinh đôi giống nhau như tạc, làm mọi thứ cùng nhau.)

  • To go beetroot: mặt đỏ bừng vì bối rối

Ví dụ: She went beetroot when she realized everyone was looking at her. (Cô ấy mặt đỏ bừng vì bối rối khi nhận ra mọi người đang nhìn cô.)

  • Couch potato: một người nghiện truyền hình

Ví dụ: He’s such a couch potato, always watching TV and never going outside. (Anh ấy là một người nghiện truyền hình, luôn xem TV và không bao giờ ra ngoài.)

  • Salad days: Quãng đời thanh xuân

Ví dụ: During my salad days, I traveled a lot and enjoyed my freedom. (Trong quãng đời thanh xuân của tôi, tôi đã đi du lịch nhiều và tận hưởng tự do.)

  • A hard nut to crack: Một vấn đề nan giải; một người khó hiểu

Ví dụ: This math problem is a hard nut to crack. (Bài toán toán này là một vấn đề nan giải.)

  • To go pear-shaped: thất bại

Ví dụ: Our plans went pear-shaped when it started to rain. (Kế hoạch của chúng tôi thất bại khi trời bắt đầu mưa.)

  • Another bite at the cherry: Cơ hội khác để đạt được điều gì đó

Ví dụ:I failed this time, but I’ll have another bite at the cherry next year. (Tôi thất bại lần này, nhưng tôi sẽ có cơ hội khác để đạt được điều gì đó vào năm sau.)

  • Apples and oranges: Khác biệt hoàn toàn

Ví dụ: Comparing cars and bikes is like comparing apples and oranges. (So sánh xe hơi và xe đạp giống như so sánh những thứ khác biệt hoàn toàn.)

  • A plum job: Một công việc nhàn hạ, trả lương hậu hĩnh

Ví dụ: He got a plum job at a big tech company. (Anh ấy có được một công việc nhàn hạ, trả lương hậu hĩnh ở một công ty công nghệ lớn.)

  • To hold out/offer an olive branch: nói hay làm điều gì đó để giảng hòa

Ví dụ: After the argument, he offered an olive branch to his friend. (Sau cuộc cãi vã, anh ấy đã nói hay làm điều gì đó để giảng hòa với bạn mình.)

  • Peaches and cream: xuôi chèo mát mái

Ví dụ: Their relationship was peaches and cream in the beginning. (Mối quan hệ của họ xuôi chèo mát mái lúc đầu.)

  • Not give a fig: Không có hứng thú với việc gì đó

Ví dụ: He doesn’t give a fig about fashion trends. (Anh ấy không có hứng thú với xu hướng thời trang.)

  • The apple of one’s eye: Được ai đó quý mến, thích thú

Ví dụ: His daughter is the apple of his eye. (Con gái anh ấy là người được anh ấy quý mến, thích thú.)

  • The cherry on the cake: Thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo

Ví dụ: Winning the award was the cherry on the cake for her successful year. (Việc giành được giải thưởng là thứ cuối cùng để năm thành công của cô ấy trở nên hoàn hảo.)

Một số mẫu câu nói tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây thường gặp 

Dưới đây là một số câu nói sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây thông dụng để bạn học có thể tham khảo:

  • These apples are rotten. (Những quả táo này bị thối rồi)
  • This orange tastes rather tart/ sour (Quả cam này hơi chua)
  •  Do you like fruits? What’s your favorite one? (Bạn có thích ăn trái cây không? Bạn thích loại nào nhất?)
  • Vietnam is a tropical country so we have a lot of kinds of fruits. Such as avocado, apple, orange, banana, grapefruit,…. (Việt Nam là nước nhiệt đới nên chúng tôi có rất nhiều loại hoa quả. Như bơ, táo, cam, chuối, bưởi,…)

Bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ tất tần tật từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ, trái cây kèm theo một số thành ngữ hay, giúp bạn học nâng cao khả năng, vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân với chủ đề quen thuộc hàng ngày. 

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp uy tín tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo