Skip links
tieng anh chuyen nganh thu y 4

Tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y

Ngành thú y là lĩnh vực quan trọng liên quan đến chăm sóc sức khỏe và thể trạng của động vật. Trong thời đại hiện nay, học tiếng Anh chuyên môn rất cần thiết đối với người hành nghề để giúp bạn nắm bắt và sử dụng chính xác các thuật ngữ trong lĩnh vực này. Cùng học về tiếng Anh chuyên ngành thú y tại bài viết sau. 

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y

Thành thạo tiếng Anh chuyên ngành thú y không chỉ là một lợi thế và yếu tố quan trọng để phát triển sự nghiệp trong ngành. Dưới đây là trọn bộ các nhóm từ vựng được Tiếng Anh Nghe Nói tổng hợp và gửi đến bạn học, cùng tham khảo ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y chung nhất 

tieng anh chuyen nganh thu y 3
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y chung nhất 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt 

Livestock

/ˈlaɪvstɒk/

Gia súc

Bovine

/ˈboʊvaɪn/

Thuộc về bò

Vaccination

/ˌvæk.sɪˈneɪ.ʃən/

Tiêm chủng

Herd Health

/hɜːd helθ/

Sức khỏe đàn gia súc

Mastitis

/mæsˈtaɪtɪs/

Viêm vú

Parasitology

/ˌpær.ə.sɪˈtɒl.ə.dʒi/

Ký sinh trùng học

Fodder

/ˈfɒd.ər/

Thức ăn gia súc

Ruminant

/ˈruː.mɪ.nənt/

Động vật nhai lại

Zoonosis

/zoʊˈɒnəsɪs/

Bệnh truyền từ động vật sang người

Calving

/ˈkælvɪŋ/

Sinh con (bò, nai)

Quarantine

/ˈkwɒr.ən.tiːn/

Cách ly

Antibiotics

/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪks/

Kháng sinh

Infectious Diseases

/ɪnˈfek.ʃəs dɪˈziːz/

Bệnh truyền nhiễm

Immunization

/ˌɪm.jə.naɪˈzeɪ.ʃən/

Tiêm chủng miễn dịch

Dehydration

/ˌdiː.haɪˈdreɪ.ʃən/

Mất nước

Hoof Care

/huːf keər/

Chăm sóc móng (gia súc)

Euthanasia

/ˌjuː.θəˈneɪ.zi.ə/

Tiêu hủy (động vật)

Breeding

/ˈbriː.dɪŋ/

Gây giống

Nutritional Deficiency

/ˌnjuː.trɪˈʃə.nəl dɪˈfɪʃ.ən.si/

Thiếu hụt dinh dưỡng

Veterinary Surgery

/ˈvet.ɪ.nər.i ˈsɜː.dʒər.i/

Phẫu thuật thú y

Pathology

/pəˈθɒl.ə.dʒi/

Bệnh lý học

Endemic Disease

/ɪnˈdem.ɪk dɪˈziːz/

Bệnh dịch địa phương

Bloat

/bloʊt/

Phình bụng (gia súc)

Biosecurity

/ˌbaɪ.oʊsɪˈkjʊə.rə.ti/

An toàn sinh học

Lactation

/lækˈteɪ.ʃən/

Sự tiết sữa

Probiotics

/ˌprəʊ.baɪˈɒt.ɪks/

Probiotics

Feed Conversion Ratio

/fiːd kənˈvɜː.ʃən ˈreɪ.ʃəoʊ/

Tỷ lệ chuyển đổi thức ăn

Veterinary Medicine

/ˈvet.ɪ.nər.i ˈmed.ɪ.sɪn/

Y học thú y

Grazing Management

/ˈgreɪ.zɪŋ ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Quản lý chăn thả

Metabolic Disorders

/məˈtæb.ə.lɪk dɪsˈɔː.dərz/

Rối loạn chuyển hóa

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y – Chăm sóc và điều trị thú cưng

tieng anh chuyen nganh thu y 6
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y – Chăm sóc và điều trị thú cưng

Về vấn đề chăm sóc và điều trị bệnh cho động vật, dân trong ngành cần nắm vững các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y sau: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt 

Veterinarian

/ˌvetərɪˈneəriən/

Bác sĩ thú y

Vaccination

/ˌvæksɪˈneɪʃn/

Tiêm chủng

Neutering

/ˈnjuːtərɪŋ/

Triệt sản

Microchipping

/ˈmaɪkrəʊˌtʃɪpɪŋ/

Cấy chip theo dõi

Deworming

/diːˈwɔːmɪŋ/

Tẩy giun

Diet

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn

Allergy

/ˈælərdʒi/

Dị ứng

Grooming

/ˈɡruːmɪŋ/

Chăm sóc lông

Flea

/fliː/

Bọ chét

Tick

/tɪk/

Ve

Spaying

/speɪɪŋ/

Phẫu thuật cắt tử cung

Physical Exam

/ˈfɪzɪkl ɪɡˈzæm/

Kiểm tra sức khỏe

Behavioral Training

/bɪˈheɪvjərəl ˈtreɪnɪŋ/

Huấn luyện hành vi

Parasite Control

/ˈpærəsaɪt kənˈtroʊl/

Kiểm soát ký sinh trùng

Nutrition

/njuːˈtrɪʃn/

Dinh dưỡng

Obesity

/əʊˈbiːsɪti/

Béo phì

Dehydration

/diːhaɪˈdreɪʃn/

Mất nước

Dental Care

/ˈdentl keər/

Chăm sóc răng miệng

X-ray

/ˈeks reɪ/

Chụp X-quang

Ultrasound

/ˈʌltrəsaʊnd/

Siêu âm

Prescription

/prɪˈskrɪpʃn/

Đơn thuốc

Surgery

/ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật

Anesthesia

/ˌænɪsˈθiːziə/

Gây mê

Antibiotics

/ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/

Kháng sinh

Vaccination Record

/ˌvæksɪˈneɪʃn ˈrekɔːrd/

Hồ sơ tiêm chủng

Heartworm

/ˈhɑːrtwɜːm/

Giun tim

Lethargy

/ˈleθərdʒi/

Uể oải, mệt mỏi

Appetite

/ˈæpɪtaɪt/

Khẩu phần ăn

Hydration

/haɪˈdreɪʃn/

Cung cấp nước

Emergency Care

/ɪˈmɜːrdʒənsi keər/

Chăm sóc khẩn cấp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y – Phẫu thuật 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt 

Surgery

/ˈsɜːrdʒəri/

Phẫu thuật

Anesthesia

/ˌænɪsˈθiːziə/

Gây mê

Scalpel

/ˈskælpəl/

Dao mổ

Incision

/ɪnˈsɪʒn/

Vết rạch

Suture

/ˈsuːtʃər/

Khâu vết thương

Hemostasis

/ˌhiːməʊˈsteɪsɪs/

Cầm máu

Sterilization

/ˌsterɪlɪˈzeɪʃn/

Tiệt trùng

Biopsy

/ˈbaɪɒpsi/

Sinh thiết

Laparotomy

/ˌlæpəˈrɒtəmi/

Mổ bụng

Endoscopy

/ɛnˈdɒskəpi/

Nội soi

Radiology

/reɪˈdɒlədʒi/

Chẩn đoán hình ảnh

Ultrasound

/ˈʌltrəsaʊnd/

Siêu âm

Intravenous

/ˌɪntrəˈviːnəs/

Truyền tĩnh mạch

Catheter

/ˈkæθɪtər/

Ống thông

Analgesia

/ˌænəlˈdʒiːziə/

Giảm đau

Dissection

/dɪˈsɛkʃn/

Giải phẫu

Ligature

/ˈlɪɡətʃər/

Buộc mạch

Postoperative

/ˌpoʊstˈɒpərətɪv/

Hậu phẫu

Antiseptic

/ˌæntɪˈsɛptɪk/

Thuốc khử trùng

Recovery Room

/rɪˈkʌvəri ruːm/

Phòng hồi sức

Tourniquet

/ˈtʊrnɪkɪt/

Băng thắt cầm máu

Intramuscular

/ˌɪntrəˈmʌskjʊlər/

Tiêm bắp

Osteotomy

/ˌɒstiˈɒtəmi/

Cắt xương

Resection

/rɪˈsɛkʃn/

Cắt bỏ phần tổ chức

Graft

/ɡrɑːft/

Ghép

Intradermal

/ˌɪntrəˈdɜːrməl/

Tiêm dưới da

Prognosis

/prɒɡˈnoʊsɪs/

Tiên lượng

Sterile Technique

/ˈstɛraɪl tɛkˈniːk/

Kỹ thuật vô trùng

Intubation

/ˌɪntjuːˈbeɪʃn/

Đặt ống thông khí

Venipuncture

/ˈvɛnɪˌpʌŋktʃər/

Chọc huyết quản

Xem thêm  Cách bày tỏ sự thất vọng tiếng Anh như người bản xứ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y – Động vật hoang dã và bảo tồn 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt 

Wildlife

/ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã

Conservation

/ˌkɒnsəˈveɪʃn/

Bảo tồn

Endangered Species

/ɪnˈdeɪndʒərd ˈspiːʃiːz/

Các loài nguy cấp

Habitat

/ˈhæbɪtæt/

Môi trường sống

Ecosystem

/ˈiːkəʊsɪstəm/

Hệ sinh thái

Biodiversity

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːsɪti/

Đa dạng sinh học

Poaching

/ˈpoʊtʃɪŋ/

Săn bắn trái phép

Rehabilitation

/ˌriːhəˌbɪlɪˈteɪʃn/

Phục hồi

Zoology

/zəʊˈɒlədʒi/

Sinh vật học

Ecology

/ɪˈkɒlədʒi/

Sinh thái học

Captive Breeding

/ˈkæptɪv ˈbriːdɪŋ/

Nhân giống trong điều kiện nuôi nhốt

Migration

/maɪˈɡreɪʃn/

Di cư

Natural Reserve

/ˈnætʃrəl rɪˈzɜːrv/

Khu bảo tồn thiên nhiên

Veterinary Medicine

/ˌvetərɪˈneri ˈmedɪsɪn/

Y học thú y

Conservationist

/ˌkɒnsəˈveɪʃənɪst/

Nhà bảo tồn

Wildlife Rehabilitation

/ˈwaɪldlaɪf ˌriːhəˌbɪlɪˈteɪʃn/

Phục hồi động vật hoang dã

Invasive Species

/ɪnˈveɪsɪv ˈspiːʃiːz/

Các loài xâm lấn

Euthanasia

/ˌjuːθəˈneɪziə/

Tiêu hủy (động vật)

Ethology

/ɪˈθɒlədʒi/

Hành vi học

Biome

/ˈbaɪoʊm/

Sinh cảnh

Animal Welfare

/ˈænɪməl ˈwɛlfɛər/

Phúc lợi động vật

Sustainable Development

/səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/

Phát triển bền vững

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y – Dinh dưỡng và phòng bệnh

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt 

Nutrition

/njuːˈtrɪʃn/

Dinh dưỡng

Dietary Supplements

/ˈdaɪətəri ˈsʌpləmənts/

Thực phẩm bổ sung

Balanced Diet

/ˈbælənst ˈdaɪət/

Chế độ ăn cân đối

Obesity

/əʊˈbiːsɪti/

Béo phì

Vitamins

/ˈvɪtəmɪns/

Vitamin

Minerals

/ˈmɪnərəlz/

Khoáng chất

Protein

/ˈproʊtiːn/

Protein

Carbohydrates

/ˈkɑːbəhaɪdreɪts/

Carbohydrate

Hydration

/haɪˈdreɪʃn/

Hydration

Preventive Medicine

/prɪˈvɛntɪv ˈmedɪsɪn/

Y học phòng ngừa

Vaccination

/ˌvæksɪˈneɪʃn/

Tiêm chủng

Parasite Control

/ˈpærəsaɪt kənˈtroʊl/

Kiểm soát ký sinh trùng

Immune System

/ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/

Hệ thống miễn dịch

Allergies

/ˈælərdʒiːz/

Dị ứng

Chronic Disease

/ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/

Bệnh mãn tính

Nutritional Deficiency

/njuːˈtrɪʃənl dɪˈfɪʃənsi/

Thiếu hụt dinh dưỡng

Fatty Acids

/ˈfæti ˈæsɪdz/

Axit béo

Gastrointestinal Health

/ˌgæstroʊɪnˈtɛstɪnəl hɛlθ/

Sức khỏe đường tiêu hóa

Metabolism

/məˈtæbəlɪzəm/

Trao đổi chất

Dietary Fiber

/ˈdaɪətəri ˈfaɪbər/

Chất xơ trong thực phẩm

Antioxidants

/ˌæntiˈɒksɪdənts/

Chất chống oxy hóa

Dehydration

/diːhaɪˈdreɪʃn/

Mất nước

Caloric Intake

/kəˈlɔrɪk ˈɪnteɪk/

Lượng calo tiêu thụ

Feeding Schedule

/ˈfiːdɪŋ ˈʃɛdjuːl/

Lịch trình cho ăn

Nutrient-Rich Foods

/ˈnjuːtriənt rɪtʃ fuːdz/

Thực phẩm giàu dưỡng chất

Digestive Enzymes

/dɪˈdʒɛstɪv ˈɛnzaɪmz/

Enzym tiêu hóa

Herbal Supplements

/ˈhɜːbəl ˈsʌpləmənts/

Thực phẩm bổ sung từ thảo mộc

Omega-3 Fatty Acids

/oʊˈmeɡə θriː ˈfæti ˈæsɪdz/

Axit béo Omega-3

Electrolyte Balance

/ɪˈlɛktrəlaɪt ˈbæləns/

Cân bằng điện giải

Zoonotic Diseases

/zoʊəˈnɒtɪk dɪˈziːzɪz/

Bệnh truyền nhiễm từ động vật

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thú y

tieng anh chuyen nganh thu y 2
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thú y

Sau khi đã học qua và có nền tảng về từ vựng, bạn học cần tích lũy thêm cho bản thân một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành thú y sau: 

Mẫu câu chào hỏi và hỏi thăm trước khi thăm khám

  • Thank you for choosing …. I am …. How may I help you?

(Cảm ơn vì đã chọn <tên bệnh viện/phòng khám thú y>. Tôi là…Tôi có thể giúp gì được cho bạn?)

  • Hello Mr./Mrs.A, it’s nice to have you at our practice today ! She/he looks very lively and fresh today.

(Xin chào ông/bà, rất vui vì được gặp ông/bà ở đây tại buổi luyện tập cùng <tên thú cưng>. Hôm nay trông nó rất năng động và vui tươi đấy!)

  • How did it work out with the tips I gave you on the last appointment?

(Những mẹo mà tôi nói với bạn vào buổi gặp mặt hôm trước đã phát huy tác dụng như thế nào nhỉ?)

  • So, what would you like to talk about today?

(Vậy hôm nay bạn muốn bàn về vấn đề gì nhỉ?)

  • So, what brings you and in today?

(Vậy điều gì đã mang bạn và <tên thú cưng> đến phòng khám ngày hôm nay?)

  • Tell me what problems has been having since she was here last.

(Hãy nói cho tôi biết vấn đề mà <tên thú cưng> đang gặp phải kể từ sau lần cuối nó được đưa đến đây.)

  • What concerns do you have?

(Bạn đang lo lắng điều gì?)

  • Please start by telling me what the problems are from your perspective.

(Hãy bắt đầu bằng cách cho tôi biết vấn đề thú cưng của bạn đang gặp phải từ góc nhìn của bạn nhé.)

  • Which other questions do you have?

(Bạn còn câu hỏi nào nữa không?)

  • What exactly did you notice about your dog?
Xem thêm  Tất tần tật các cách nói cố lên trong tiếng Anh thông dụng

(Chính xác thì bạn đã để ý thấy vấn đề gì đang xảy ra với chú chó?)

  • What is your opinion on this issue?

(Bạn có ý kiến như thế nào về vấn đề này?)

  • Can you tell me about your thoughts on this issue?

(Bạn có thể cho tôi biết suy nghĩ của bạn về vấn đề này được không?)

Trao đổi kỹ hơn về tình trạng của thú nuôi và đề xuất phương án xử lý

  • According to what you have said, it sounds like you’re worried that

(Dựa vào những gì bạn nói thì có vẻ như bạn đang rất lo lắng rằng <tình trạng của thú nuôi> )

  • Here’s my suggestion:… How does that sound?

(Đây là gợi ý của tôi:… Bạn thấy nó như thế nào?)

  • I’d like to suggest that S + V-inf… Does that work for you?

(Tôi đề xuất là… Bạn có thấy nó hợp lý không?)

  • I am concerned that your cat may have…

(Tôi quan ngại rằng chú mèo của bạn có thể đang bị…)

  • So your dog is having blood in her urine. Can you explain in further detail what’s been going on?

(Vậy là chú chó của bạn đang đi tiểu ra máu. Bạn có thể nói rõ hơn những chuyện gì đã xảy ra không?)

  • So, you’re saying that your dog may have…

(Vậy, bạn đang muốn nói là chú chó của bạn có thể đang bị…)

  • Should we perform Plan A with x-ray and blood test or Plan B with x-ray only?

(Chúng tôi nên triển khai Kế hoạch A với chụp X quang và xét nghiệm máu hay Kế hoạch B với chỉ chụp X quang thôi?)

  • We can do it right now or… What works best for you?

(Chúng tôi có thể tiến hành ngay bây giờ hoặc là…Phương án nào bạn thấy phù hợp hơn với bạn?)

  • I will be honest—the costs can add up quickly with a situation like this, so I will make sure that we are working together to ensure that you are comfortable with the plan.

(Tôi cũng xin thành thật, đó là chi phí có thể tăng lên khá nhanh đối với trường hợp thú cưng của bạn đang gặp phải, vì vậy tôi muốn đảm bảo rằng chúng ra sẽ cùng làm việc với nhau để chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái với kế hoạch này.)

  • Veterinary care can be expensive. I hope that We can work together to explore a full range of flexible care and treatment options to fit your budget.

(Chi phí chăm sóc thú y có thể khá đắt đỏ. Tôi hi vọng chúng ta có thể làm việc cùng nhau để khám phá một cách đầy đủ tất cả phương án chăm sóc và chữa trị linh hoạt để phù hợp với mức ngân sách mà bạn mong muốn.)

  • Can you tell me about your thoughts on these two options?

(Bạn có thể nói cho tôi biết suy nghĩ của bạn về hai phương án này được không?)

  • Is there anything else I can do?

(Tôi có thể giúp gì hơn không?)

  • Do you have any other questions for me?

(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi không?)

  • So you’re worried about the cost of the treatment?

(Bạn đang lo lắng về chi phí chữa trị đúng không?)

Hẹn lịch tái khám và chào tạm biệt

  • Is the next appointment tomorrow at 3 p.m ok for you?

(Buổi thăm khám tiếp theo vào 3h chiều mai có ổn với bạn không nhỉ?)

  • It was a pleasure to look after and you. See you at the surgery appointment. And remember: If you have any questions – please contact us!

(Rất hân hạnh được chăm sóc <tên thú cưng> và bạn. Hẹn gặp lại tại buổi phẫu thuật nhé. Và nhớ là: nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy liên lạc với chúng tôi nhé!)

  • Veterinary care is one of the best ways to keep your pet healthy and happy for years to come.

(Chăm sóc thú y là một trong những cách tốt nhất để giữ cho thú cưng của bạn khỏe mạnh và hạnh phúc trong nhiều năm tới.)

  • Would you like to come in at 3 or 5 tomorrow?

(Bạn muốn đến phòng khám lúc 3h hay 5h chiều mai vậy?)

  • Do you have any other questions for me?

(Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi tôi nữa không?)

  • If you have any questions about it please feel free to ask at any point.

(Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, hãy thoải mái hỏi chúng tôi bất cứ lúc nào nhé.)

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nói chung và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thú y nói riêng có thể bao gồm nhiều từ xa lạ và khó ghi nhớ.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thú y rất đa dạng và phức tạp. Vì vậy hiểu rõ và sử dụng chính xác các thuật ngữ này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi hành nghề nâng cao khả năng chuyên môn của bạn hay giao tiếp với bác sĩ trong trường hợp thú cưng của bạn cần chăm sóc khi ở nước ngoài. Hy vọng danh sách từ vựng này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tập và làm việc trong ngành thú y.

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo