Nhà trường có vai trò quan trọng lớn trong việc đào tạo ra nhân tài, lực lượng lao động có chuyên môn, chất lượng cho mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói học và ghi nhớ ngay bộ từ vựng tiếng Anh về trường học cơ bản nhất.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trường học thông dụng nhất
Trường học là nơi ươm mầm tri thức và nuôi dưỡng tâm hồn cho nhiều thế hệ học sinh. Bộ từ điển với chủ điểm gần gũi này rất đa dạng, để giúp bạn học hiểu và ghi nhớ thật kỹ lưỡng, Tiếng Anh Nghe Nói đã phân loại từ vựng tiếng Anh về trường học theo từng nhóm chi tiết.
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các cấp học và trường học
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các cấp học và trường học
Trước tiên, các bạn học sinh cần phân loại từ vựng tiếng Anh về trường học theo các cấp học và các hình thức trường học khác nhau phổ biến hiện nay.
Kindergarten /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/: Trường mẫu giáo
Nursery school /ˈnɜː.sər.i ˌskuːl/: Trường mầm non
Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: Tiểu học
Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: Phổ thông cơ sở
High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: Phổ thông trung học
University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: Đại học
College /ˈkɒl.ɪdʒ/: Cao đẳng
International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /: Trường quốc tế
Private school /ˈpraɪ.vət skuːl /: Trường tư
Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl /: Trường công
Academy /əˈkæd.ə.mi/: Học viện
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo cơ sở vật chất
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo cơ sở vật chất rất cần thiết
Khi đến trường, với tính chất của các môn học nhà trường sẽ xây dựng cơ sở vật chất phù hợp để hỗ trợ cho học sinh đạt hiệu quả học tập tốt nhất. Cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Anh về trường học sau đây:
Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: bảng viết
Book /bʊk/: Sách
Canteen /kænˈtiːn/: khu nhà ăn, căng-tin
Chair /tʃeər/: ghế
Chalk /tʃɔːk/: phấn
Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học
Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm /: phòng máy tính
Desk /desk/: bàn
Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/: phòng thay đồ
Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất
Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/: phòng y tế
Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng thí nghiệm
Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
Locker /ˈlɒk.ər/: tủ đồ
Marker /ˈmɑː.kər/: bút viết bảng
Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/: bãi đỗ xe
Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các môn học
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các môn học
Bất cứ học sinh nào khi đến trường cũng được học với những môn học sau. Trong đó có một số môn bắt buộc và một số môn tự chọn theo tính chất của trường hoặc sở thích của các bạn. Điểm qua một số từ vựng tiếng Anh về trường học với những môn học chính yếu:
Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: đại số
Art /ɑːt/: nghệ thuật
Biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/: sinh học
Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học
Geography /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: địa lý
Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: hình học
History /ˈhɪs.tər.i/: lịch sử
Information technology: tin học, công nghệ thông tin
Literature /ˈlɪt.rə.tʃər/: văn học
Martial art /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːt/: võ thuật
Maths /mæθs/: toán
Music /ˈmjuː.zɪk/: âm nhạc
Physics /ˈfɪz.ɪks/: vật lý
Science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các cấp bậc, chức vụ trong trường
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các cấp bậc, chức vụ trong trường
Assistant headmaster, Principal /ˈprɪn.sə.pəl/, President /ˈprez.ɪ.dənt/: phó hiệu trưởng
Head teacher /ˌhedˈtiː.tʃər/: giáo viên chủ nhiệm.
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các hoạt động tại trường
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các hoạt động tại trường
Sau đâu là những hoạt động diễn ra thường xuyên khi đến trường đi kèm với từ vựng tiếng Anh về trường học chi tiết:
Go to class /ɡoʊ tʊ klæs/: Đến lớp
Copy /ˈkɑːpi/: Chép
To be absent/tuː bi ˈæbsənt/: Vắng mặt
Write /raɪt/: Viết
Sit down /sɪt daʊn/: Ngồi xuống
Close the book /kloʊz ðə bʊk/: Gấp sách lại
Stand up /stænd ʌp/: Đứng lên
Come in /kʌm ɪn/: Đi vào
Open the book /ˈoʊpən ðə bʊk/: Mở sách
Turn to page … /tɜrn tuː peɪdʒ …/: Lật trang …
Go out /ɡoʊ aʊt/: Đi ra
Take the roll call /teɪk ðə roʊl kɔːl/: Điểm danh
Listen to the teacher /ˈlɪsən tuː ðə ˈtiːtʃər/: Nghe giảng
Repeat /rɪˈpiːt/: Nhắc lại
Listen and repeat /ˈlɪsən ænd rɪˈpiːt/: Nghe và nhắc lại
Do exercises/duː ˈɛksərsaɪzɪz/: Làm bài tập
Erase/ɪˈreɪs/: Xóa
Pay attention/peɪ əˈtɛnʃən/: Chú ý
Answer /ˈænsər/: Trả lời
Ask /æsk/: Hỏi
Work in a group /wɜrk ɪn ə ɡruːp/: Làm việc theo nhóm
Work in pairs/wɜrk ɪn pɛərz/: Làm việc theo cặp
Discuss /dɪˈskʌs/: Thảo luận
Present /prɪˈzɛnt/: Thuyết trình
Prepare /prɪˈpɛr/: Chuẩn bị
Learn /lɜrn/: Học
Study /ˈstʌdi/: Học
Review /rɪˈvjuː/: Ôn tập
Practice /ˈpræktɪs/: Luyện tập
Speak/spik/: Nói
Read /rid/: Đọc
Listen to the radio /ˈlɪsən tuː ðə ˈreɪdioʊ/: Nghe đài
Raise sb’s hand /reɪz ˈsʌmbədiz hænd/: Giơ tay
Write on the board /raɪt ɑn ðə bɔrd/: Viết lên bảng
Go to the board /ɡoʊ tuː ðə bɔrd/: Lên bảng
Clean the board /klin ðə bɔrd/: Xóa bảng
Finish the task/ˈfɪnɪʃ ðə tæsk/: Hoàn thành bài tập
Hand in /hænd ɪn/: Nộp bài
Great teacher /ɡrit ˈtiːtʃər/: Chào giáo viên
Do the assignment /duː ðə əˈsaɪnmənt/: Làm bài luận
Submit /səbˈmɪt/: Nộp bài
Look at the board /lʊk æt ðə bɔrd/: Nhìn lên bảng
Take note /teɪk noʊt/: Viết ghi chú
Put your pen down /pʊt jɔr pɛn daʊn/: Đặt bút xuống
Take a break/teɪk ə breɪk/:Giải lao
Talk /tɔk/: Nói chuyện
Argue/ˈɑrgjuː/: Tranh luận
Chat /tʃæt/: Nói chuyện
Relax /rɪˈlæks/: Thư giãn
Have snack /hæv snæk/: Ăn quà vặt
Từ vựng tiếng Anh về trường học phân theo các chuyên ngành Đại học
Đại học là một cột mốc quan trọng, định hướng và tác động đến công việc tương lai, một số chuyên ngành học tương ứng với những từ vựng tiếng Anh về trường học sau:
Architecture /ˈɑːrkɪtɛktʃər/: Kiến trúc
Agriculture /ˈægrɪˌkʌltʃər/: Nông nghiệp
Veterinary Medicine/ˌvɛtəˈrɪnəri ˈmɛdɪsɪn/: Thú y
Orthodontics/ˌɔrθoʊˈdɑntɪks/: Răng – hàm – mặt
Medicine /ˈmɛdɪsɪn/ Y dược
Public Health/ˈpʌblɪk hɛlθ/: Y tế Cộng đồng
Nursing /ˈnɜrsɪŋ/: Y tá
Pharmacy /ˈfɑrməsi/: Dược phẩm
Dentistry /ˈdɛntrɪstri/: Nha Khoa
Hotel Management /hoʊˈtɛl ˌmænəʤˈmənt/: Quản trị Khách sạn
Pedagogy /ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/: Giáo dục học
Pedagogical Management/ˌpɛdəˈɡɑdʒɪkəl ˌmænəʤˈmənt/: Quản lý Giáo dục
Primary Education /ˈpraɪˌmɛri ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/: Giáo dục Tiểu học
Early Childhood Education/ˈɜrli ˈtʃaɪldhʊd ˌɛdʒʊˈkeɪʃən/: Giáo dục Mầm non
Mẫu câu tiếng Anh về trường học bổ ích mà học sinh cần ghi nhớ
Mẫu câu tiếng Anh về trường học bổ ích mà học sinh cần ghi nhớ
Để giao tiếp cùng thầy cô, bạn bè trong môi trường học đường, học sinh cần phải ghi nhớ các mẫu câu hỏi đáp tiếng Anh về trường học bổ ích và thường xuyên vận dụng chúng để cải thiện kỹ năng ngoại ngữ mỗi ngày bạn nhé!
Mẫu câu hỏi tiếng Anh
Mẫu câu trả lời tiếng Việt
What is your favorite subject? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
I’m very into math! (Tôi rất thích học môn toán!)
How do you get to school? (Bạn đến trường bằng cách nào?)
I get to school by bus. (Tôi đến trường bằng xe buýt.)
Do you take tutoring outside of school? (Bạn có đi học thêm không?)
Yes, I study English at one of Tieng Anh Nghe Noi centers near my house. (Có chứ, tôi theo học ở 1 trung tâm của Tiếng Anh Nghe Nói ở gần nhà.)
What grade are you in? (Bạn học lớp mấy?)
I’m in grade 12. (Tôi đang học lớp 12.)
Do you get a lot of homework? (Bạn có nhiều bài tập về nhà không?)
I have to solve tons of homework every day! (Tôi phải giải 1 đống bài tập về nhà mỗi ngày!)
Have you ever failed a class? (Bạn đã bao giờ thi trượt môn chưa?)
No, I always cram for the exam to pass. (Không, tôi luôn cố gắng học để qua môn.)
Are you allowed to eat during class? (Bạn có được ăn trong giờ không?)
No, we cannot bring snacks into class. (Chúng tôi không được mang đồ ăn vặt vào lớp.)
How many subjects will you take this year? (Bạn sẽ học bao nhiêu môn trong năm học này?)
Our class has 6 subjects in total this year. (Lớp chúng tôi sẽ học tổng cộng 6 môn trong năm học này.)
Have you ever been late for class? (Bạn đã bao giờ đi học muộn chưa?)
I was late one time last semester. (Tôi đã tới lớp muộn chỉ 1 lần vào kỳ trước.)
What classes are you taking this semester? (Bạn đang học những môn gì trong kì này?)
I was nervous before my presentation, but it went well in the end. (Tôi hồi hộp trước buổi thuyết trình, nhưng cuối cùng nó đã diễn ra tốt.)
Have you kept in contact with old friends? (Bạn có còn giữ liên lạc với các bạn học cũ không?)
Sadly we lost contact years ago. (Rất tiếc là bọn tớ đã mất liên lạc từ nhiều năm trước.)
Bên cạnh những mẫu câu tiếng Anh về trường học thông dụng tại phần trên, bạn học có thể bỏ túi thêm một số câu giao tiếp thường gặp sau đây:
Can I answer the question? (Em có thể trả lời câu hỏi được không ạ?)
Can I go to the board? (Em có thể lên bảng được không ạ?)
Can I open/close the window? (Em có thể mở/đóng cửa sổ không ạ?)
Can I sharpen my pencil? (Em có thể gọt bút chì được không ạ?)
Can I switch on/off the lights? (Em có thể bật/tắt đèn không ạ?)
Can you help me, please? (Cô có thể giúp em không ạ?)
Excuse me, may I go out. (Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?)
I am sorry for being late. (Xin lỗi cô em đã đến muộn?)
May I come in, please. (Xin phép cô cho em vào lớp ạ?)
May I join the class/team. (Em có thể tham gia vào lớp/nhóm không?)
Let’s meet at the library tomorrow to work on our project. (Chúng ta hãy gặp nhau tại thư viện ngày mai để làm việc cho dự án nhóm nhé.)
Let’s meet at the library tomorrow to work on our project. (Chúng ta hãy gặp nhau tại thư viện ngày mai để làm việc cho dự án nhóm nhé.)
The new library on campus is really impressive and spacious. (Thư viện mới trên khuôn viên trường thật sự ấn tượng và rộng rãi.)
My schedule is quite busy on Mondays and Wednesdays due to back-to-back classes. (Lịch học của tôi khá bận rộn vào các ngày thứ Hai và thứ Tư vì có các buổi học liền kề nhau.)
Bài viết trên đã hệ thống lượng từ vựng tiếng Anh về trường học chi tiết và bổ ích. Cách chia nhỏ lượng từ vựng theo từng nhóm sẽ giúp tối ưu việc ghi nhớ và vận dụng vào tình huống thực tế trong cuộc sống. Đồng thời với những mẫu câu thông dụng là nguồn tham khảo cho bạn học giao tiếp nhuần nhuyễn chủ đề này.
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp uy tín và chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/