Tất tần tật 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất
Sản xuất đóng vai trò quan trọng lớn trong quá trình công nghiệp hóa. Đây là lĩnh vực mũi nhọn tạo nên những sản phẩm phục vụ cho đời sống con người, cũng như là lĩnh vực cung cấp công việc tiềm năng trên thị trường lao động. Bài viết sau bao gồm hệ thống từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dành cho những bạn học ngoại ngữ đang theo đuổi các vị trí công việc có liên quan.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất
Kỹ sư sản xuất hay các vị trí công việc liên quan đều cần trang bị vốn kiến thức chuyên đi kèm ngoại ngữ vững vàng. Vì đây là ngành nghề đòi hỏi cần học tập và cải tiến mỗi ngày, những tài liệu hay thiết bị được nhập từ nước ngoài bắt buộc nhận sự cần phải đọc và hiểu lý thuyết kỹ thuật bằng tiếng Anh. Hãy lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất chi tiết được chia thành từng nhóm lĩnh vực tại phần sau.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất thông dụng
Trước tiên, bạn học ngoại ngữ cần bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cơ bản nhất:
Từ Vựng tiếng Anh |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Manufacturing |
/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/ |
Sản xuất |
Factory |
/ˈfæk.tər.i/ |
Nhà máy |
Production Line |
/prəˈdʌk.ʃən ˌlaɪn/ |
Dây chuyền sản xuất |
Raw Materials |
/rɔː məˈtɪə.ri.əlz/ |
Nguyên liệu thô |
Quality Control |
/ˈkwɒl.ə.ti kənˈtrəʊl/ |
Kiểm soát chất lượng |
Inventory |
/ˈɪn.vən.tər.i/ |
Kho hàng |
Supply Chain |
/səˈplaɪ tʃeɪn/ |
Chuỗi cung ứng |
Automation |
/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/ |
Tự động hóa |
Lean Manufacturing |
/liːn ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/ |
Sản xuất tinh gọn |
Mass Production |
/mæs prəˈdʌk.ʃən/ |
Sản xuất hàng loạt |
Customization |
/ˌkʌs.tə.maɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tùy chỉnh |
Quality Assurance |
/ˈkwɒl.ə.ti əˈʃʊə.rəns/ |
Bảo đảm chất lượng |
Manufacturing Engineer |
/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ ˌɛn.dʒɪˈnɪər/ |
Kỹ sư sản xuất |
Production Manager |
/prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Quản lý sản xuất |
Efficiency |
/ɪˈfɪʃ.ən.si/ |
Hiệu suất |
Safety Regulations |
/ˈseɪf.ti ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃənz/ |
Quy định về an toàn |
Maintenance |
/ˈmeɪn.tən.əns/ |
Bảo trì |
Process Optimization |
/ˈprəʊ.ses ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tối ưu hóa quy trình |
Industrial Manufacturing |
/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/ |
Sản xuất công nghiệp |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về vị trí chức vụ công việc
Về vị trí chức vụ công việc, nhân sự không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dưới đây:
Từ Vựng tiếng Anh |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Supervisor |
/ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/ |
Người giám sát |
Manager |
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ |
Quản lý |
Tester |
/ˈtɛstər/ |
Người kiểm tra |
Engineer |
/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ |
Kỹ sư |
Operator |
/ˈɒpəreɪtər/ |
Người vận hành |
Mechanic |
/məˈkænɪk/ |
Thợ cơ khí |
Electrician |
/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/ |
Thợ điện |
Inspector |
/ɪnˈspɛktər/ |
Người kiểm tra |
Assembler |
/əˈsɛmbələr/ |
Người lắp ráp |
Welder |
/ˈwɛldər/ |
Thợ hàn |
Packer |
/ˈpækər/ |
Người đóng gói |
Production Worker |
/prəˈdʌkʃən ˈwɜrkər/ |
Công nhân sản xuất |
Inventory Manager |
/ˈɪn.vənˌtɔri ˈmænɪdʒər/ |
Quản lý tồn kho |
Maintenance Technician |
/ˈmeɪn.tənəns tɛkˈnɪʃən/ |
Kỹ thuật viên bảo trì |
Machine Operator |
/məˈʃin ˈɒpəreɪtər/ |
Người vận hành máy |
Logistics Manager |
/ləˈdʒɪs.tɪks ˈmænɪdʒər/ |
Quản lý vận chuyển |
Safety Coordinator |
/ˈseɪf.ti koʊˈɔr.dəˌneɪtər/ |
Người phối hợp an toàn |
Procurement Officer |
/prəˈkjʊr.mənt ˈɔfɪsər/ |
Người mua sắm |
Inventory Clerk |
/ˈɪn.vənˌtɔri klɜrk/ |
Nhân viên tồn kho |
Line Leader |
/laɪn ˈlidər/ |
Lãnh đạo dây chuyền |
Researcher |
/rɪˈsɜrtʃər/ |
Nhà nghiên cứu |
Planner |
/ˈplænər/ |
Người lập kế hoạch |
Technician |
/tɛkˈnɪʃən/ |
Kỹ thuật viên |
Production Planner |
/prəˈdʌkʃən ˈplænər/ |
Người lập kế hoạch sản xuất |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các công việc và hoạt động cụ thể
Lĩnh vực sản xuất sẽ bao gồm các công việc và hoạt động cụ thể tương ứng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất sau:
Từ Vựng tiếng Anh |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Operation |
/ˌɒpəˈreɪʃən/ |
Hoạt động sản xuất |
Assembly |
/əˈsɛmbli/ |
Lắp ráp |
Machining |
/məˈʃiːnɪŋ/ |
Gia công cơ khí |
Welding |
/ˈwɛldɪŋ/ |
Hàn |
Fabrication |
/ˌfæbrɪˈkeɪʃən/ |
Chế tạo |
Quality Control |
/ˈkwɒləti kənˈtroʊl/ |
Kiểm soát chất lượng |
Inspection |
/ɪnˈspɛkʃən/ |
Kiểm tra |
Maintenance |
/ˈmeɪntənəns/ |
Bảo dưỡng |
Production Planning |
/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/ |
Lập kế hoạch sản xuất |
Packaging |
/ˈpækɪdʒɪŋ/ |
Đóng gói |
Troubleshooting |
/ˌtrʌblˈʃuːtɪŋ/ |
Khắc phục sự cố |
CNC Machining |
/siː ɛn siː ˈmæʃiːnɪŋ/ |
Gia công máy CNC |
Quality Assurance |
/ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/ |
Đảm bảo chất lượng |
Calibration |
/ˌkælɪˈbreɪʃən/ |
Hiệu chuẩn |
Testing |
/ˈtɛstɪŋ/ |
Kiểm tra |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các thiết bị phục vụ công việc
Để hỗ trợ công việc tốt nhất và tạo ra sản phẩm cung cấp cho thị trường chắc chắn cần phải có các thiết bị hay máy móc chuyên dụng. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Từ Vựng tiếng Anh |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Machinery |
/məˈʃiːnəri/ |
Máy móc, thiết bị |
Equipment |
/ɪˈkwɪpmənt/ |
Thiết bị, trang thiết bị |
Conveyor |
/kənˈveɪər/ |
Băng tải, máy chuyển đổi |
Forklift |
/ˈfɔrklɪft/ |
Xe nâng |
Welding Machine |
/ˈwɛldɪŋ məˈʃiːn/ |
Máy hàn |
Injection Molding |
/ɪnˈdʒɛkʃən ˈmoʊldɪŋ/ |
Máy ép nhựa (đúc khuôn) |
Conveyor Belt |
/kənˈveɪər bɛlt/ |
Băng tải |
Generator |
/ˈdʒɛnəˌreɪtər/ |
Máy phát điện |
Drill Press |
/drɪl prɛs/ |
Máy khoan |
Robot Arm |
/ˈroʊbət ɑrm/ |
Cánh tay robot |
Grinder |
/ˈɡraɪndər/ |
Máy mài |
Lathe |
/leɪð/ |
Máy tiện |
Conveyor System |
/kənˈveɪər ˈsɪstəm/ |
Hệ thống băng tải |
Packaging Machine |
/ˈpækɪdʒɪŋ məˈʃiːn/ |
Máy đóng gói |
CNC Machine |
/siː ɛn siː ˈməʃin/ |
Máy CNC (Máy điều khiển số) |
Conveyor Roller |
/kənˈveɪər ˈroʊlər/ |
Trục băng tải |
Hydraulic Press |
/haɪˈdrɔlɪk prɛs/ |
Máy ép thủy lực |
Milling Machine |
/ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn/ |
Máy phay |
Assembly Line |
/əˈsɛmbli laɪn/ |
Dây chuyền lắp ráp |
Industrial Oven |
/ɪnˈdʌstriəl ˈəʊvən/ |
Lò công nghiệp |
Conveyor Chain |
/kənˈveɪər ʃeɪn/ |
Dây chuyền băng tải |
Cutting Machine |
/ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/ |
Máy cắt |
Hydraulic Cylinder |
/haɪˈdrɔlɪk ˈsɪlɪndər/ |
Xi lanh thủy lực |
Industrial Mixer |
/ɪnˈdʌstriəl ˈmɪksər/ |
Máy trộn công nghiệp |
Welding Robot |
/ˈwɛldɪŋ ˈroʊbət/ |
Robot hàn |
Grinding Wheel |
/ˈɡraɪndɪŋ wil/ |
Đá mài |
Conveyor Pulley |
/kənˈveɪər ˈpʊli/ |
Cánh băng tải |
Inspection Machine |
/ɪnˈspɛkʃən məˈʃiːn/ |
Máy kiểm tra |
Hydraulic Pump |
/haɪˈdrɔlɪk pʌmp/ |
Bơm thủy lực |
Packaging Line |
/ˈpækɪdʒɪŋ laɪn/ |
Dây chuyền đóng gói |
Welding Equipment |
/ˈwɛldɪŋ /ɪˈkwɪpmənt/ |
Thiết bị hàn |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các loại nhà máy
Sản xuất là ngành có phạm vi rất rộng được chia thành nhiều mảng khác nhau, tạo ra sản phẩm phục vụ cho nhiều nhóm đối tượng và đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng. Do đó, các nhà máy cũng được xây dựng và thiết kế riêng cho từng nhóm công việc. Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các loại nhà máy dưới đây:
Từ Vựng tiếng Anh |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Factory |
[‘fæktri] |
Nhà máy |
Manufacturing Plant |
[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ plænt] |
Nhà máy sản xuất |
Assembly Plant |
[əˈsɛmbli plænt] |
Nhà máy lắp ráp |
Production Facility |
[prəˈdʌkʃən fəˈsɪləti] |
Cơ sở sản xuất |
Processing Plant |
[ˈprəʊsɛsɪŋ plænt] |
Nhà máy chế biến |
Manufacturing Workshop |
[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ ˈwɜrkˌʃɒp] |
Phân xưởng sản xuất |
Foundry |
[‘faʊndri] |
Nhà máy đúc |
Refinery |
[rɪˈfaɪnəri] |
Nhà máy lọc, tinh chế |
Textile Mill |
[ˈtɛkstaɪl mɪl] |
Nhà máy dệt |
Steel Mill |
[stiːl mɪl] |
Nhà máy sản xuất thép |
Paper Mill |
[ˈpeɪpər mɪl] |
Nhà máy sản xuất giấy |
Chemical Plant |
[‘kɛmɪkəl plænt] |
Nhà máy hóa chất |
Power Plant |
[paʊər plænt] |
Nhà máy điện |
Automotive Plant |
[ˌɔːtəˈmoʊtɪv plænt] |
Nhà máy sản xuất ô tô |
Food Processing Plant |
[fuːd ˈprəʊsɛsɪŋ plænt] |
Nhà máy chế biến thực phẩm |
Pharmaceutical Plant |
[ˌfɑːrməˌsuːtɪkəl plænt] |
Nhà máy sản xuất dược phẩm |
Semiconductor Plant |
[ˌsɛmikənˈdʌktər plænt] |
Nhà máy sản xuất bán dẫn |
Bottling Plant |
[‘bɒtlɪŋ plænt] |
Nhà máy đóng chai |
Brewery |
[‘bruːəri] |
Nhà máy sản xuất bia |
Bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất
Trong thời kỳ hội nhập kinh tế, các doanh nghiệp ngày càng mở rộng hợp tác quốc tế. Do đó, nhân sự trong lĩnh vực này giao tiếp và làm việc với các đối tác nước ngoài là điều hiển nhiên. Để việc giao tiếp trở nên chuyên nghiệp và gây ấn tượng, bạn học cần bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cụ thể:
Các cụm từ đi với production thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Production |
Sản xuất, sản phẩm, sản lượng |
Production manager |
Trưởng phòng sản xuất |
Increase / decline / fall in production |
Tăng / giảm sản lượng |
Go into / out of production |
Bắt đầu / ngừng sản xuất |
Production cost |
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất |
Production process |
Quy trình sản xuất |
Production target |
Chỉ tiêu sản xuất |
Production plan |
Kế hoạch sản xuất |
Production schedule |
Lịch trình sản xuất |
Production term |
Thời hạn sản xuất |
Production activities |
Hoạt động sản xuất |
Production step |
Công đoạn sản xuất |
Production department |
Xưởng sản xuất, phòng sản xuất |
Production department |
Tác động đối với sản xuất |
Production materials |
Vật liệu sản xuất |
Production mode |
Phương thức sản xuất |
Production possibility |
Khả năng sản xuất |
Production line |
Dây chuyền sản xuất |
Production equipment |
Thiết bị sản xuất |
Các cụm từ đi với factory thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Factory accounting |
Kế toán nhà máy |
Factory |
Nhà máy, xưởng sản xuất |
Factory act |
Quy định tại nhà máy |
Factory automation |
Tự động hóa xưởng sản xuất |
Factory price |
Giá xuất xưởng |
Factory manager |
Giám đốc nhà máy |
Factory overhead |
Chi phí chung của nhà máy |
Factory layout |
Bố trí sắp đặt trong nhà máy |
Aggregate at factory |
Giá xưởng |
At factory |
Giá giao hàng tại xưởng |
Factory worker |
Công nhân nhà máy |
Các cụm từ đi với Product thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Product |
Sản phẩm |
End / final / finished product |
Sản phẩm cuối |
Intermediate product |
Sản phẩm trung gian |
NPS (network product support) |
Hỗ trợ sản phẩm mạng |
UPC (universal product code) |
Mã sản phẩm phổ biến |
Auxiliary product |
Sản phẩm phụ |
Bulk product |
Sản phẩm không đóng bao, sản phẩm có khối lượng lớn |
Flagship / leading product |
Sản phẩm chủ lực, sản phẩm hàng đầu |
High quality product |
Sản phẩm chất lượng cao |
Main product |
Sản phẩm chính |
Primary product |
Sản phẩm chủ yếu |
Product family |
Dòng sản phẩm |
Product information |
Thông tin sản phẩm |
Các cụm từ đi với Manufacturing thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Manufacturing |
Sản xuất, chế tạo |
Flexible manufacturing system |
Hệ thống sản xuất linh hoạt |
Manufacturing budget |
Ngân sách sản xuất |
Manufacturing capacity |
Năng lực sản xuất |
Manufacturing consignment |
Kiểm soát sản xuất |
Manufacturing cycle |
Chu kỳ sản xuất |
Manufacturing enterprise |
Xí nghiệp sản xuất |
Manufacturing cost |
Chi phí sản xuất |
Các cụm từ đi với Inventory thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Inventory |
Kiểm kê, hàng tồn kho |
Inventory control |
Kiểm soát hàng tồn kho |
Inventory records |
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho |
Inventory management |
Quản lý hàng tồn kho |
Inventory on consignment |
Hàng tồn kho gửi bán |
Inventory pricing |
Cách định giá hàng tồn kho |
Inventory variation |
Biến động hàng tồn kho |
Period inventory |
Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ |
Ending inventory |
Kiểm kê cuối kỳ |
Các cụm từ đi với Raw materials thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Raw materials |
Nguyên liệu |
Consumption index of raw materials |
Chỉ số tiêu dùng nguyên liệu |
Inventory of raw materials |
Kiểm kê nguyên liệu tồn kho |
Raw materials site |
Căn cứ nguyên liệu |
Shortage / scarcity of raw materials |
Thiếu nguyên liệu |
Turnover of raw materials |
Mức chu chuyển nguyên liệu |
Major raw materials |
Nguyên vật liệu chính |
Các cụm từ đi với Quality thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Quality |
Chất lượng |
Acceptance quality level |
Tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng |
Actual quality |
Chất lượng thực tế |
Certificate of quality |
Giấy chứng nhận chất lượng |
Guarantee of quality |
Giấy đảm bảo chất lượng sản phẩm |
High quality goods |
Hàng chất lượng cao |
Manufacturer’s certificate of quality |
Giấy chứng chất lượng của nhà sản xuất |
Quality assurance |
Sự đảm bảo chất lượng |
Quality control |
Kiểm soát, kiểm tra, quản lý chất lượng |
Quality control department |
Phòng kiểm tra chất lượng |
Quality standards / criteria of quality |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Total quality control / management |
Quản lý chất lượng toàn diện |
Các cụm từ đi với Productivity thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Productivity |
Năng suất |
Increase of productivity |
Sự gia tăng năng suất |
Labour / operator productivity |
Năng suất lao động |
Productivity effect |
Hiệu suất sản xuất |
Productivity tools |
Công cụ tăng năng suất |
Productivity wage |
Lương theo năng suất |
Rate of machinery productivity |
Định mức năng suất máy |
Các cụm từ đi với Equipment thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
Equipment |
Thiết bị, dụng cụ |
Automated equipment |
Thiết bị tự động hóa |
Automatic check out equipment |
Thiết bị kiểm tra tự động |
Capital equipment |
Thiết bị sản xuất |
Equipment and infrastructure |
Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng |
Equipment funds |
Quỹ mua sắm thiết bị |
Stand-by equipment |
Thiết bị dự phòng |
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích
Đối với những công việc mang tính chuyên môn hóa cao, dân chuyên ngành cần nắm vững một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích dưới đây:
Thuật ngữ viết tắt |
Thuật ngữ đầy đủ |
Phiên Âm |
Nghĩa tiếng Việt |
CAD |
Computer-Aided Design |
/siːeɪˈdi/ |
Thiết kế hỗ trợ bằng máy tính |
CAM |
Computer-Aided Manufacturing |
/kæm/ |
Sản xuất hỗ trợ bằng máy tính |
ERP |
Enterprise Resource Planning |
/iːɑːrˈpiː/ |
Quản lý nguồn lực doanh nghiệp |
JIT |
Just-In-Time |
/dʒʌst ɪn taɪm/ |
Sản xuất đúng thời điểm |
BOM |
Bill of Materials |
/bɪl əv ˌmə’tɪərɪəlz/ |
Danh mục nguyên vật liệu |
QC |
Quality Control |
/ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/ |
Kiểm soát chất lượng |
MRP |
Material Requirements Planning |
/məˈtɪriəl rɪˈkwaɪrmənts ˈplænɪŋ/ |
Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu |
TPM |
Total Productive Maintenance |
/ˈtoʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/ |
Bảo trì sản xuất toàn diện |
ROI |
Return on Investment |
/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/ |
Tỷ suất sinh lời |
FIFO |
First-In, First-Out |
/fɜːrst ɪn, fɜːrst aʊt/ |
Phương pháp hàng đầu vào, hàng đầu ra |
OEE |
Overall Equipment Efficiency |
/ˈoʊvərɔːl ɪˈkwɪpmənt ɪˈfɪʃənsi/ |
Hiệu suất tổng thể của thiết bị |
TQM |
Total Quality Management |
/ˈtoʊtl ˈkwɑːləti ˈmænɪdʒmənt/ |
Quản lý chất lượng toàn diện |
SOP |
Standard Operating Procedure |
/ˈstændərd ˈɑːpəreɪtɪŋ prəˈsiːdʒər/ |
Quy trình hoạt động tiêu chuẩn |
OSHA |
Occupational Safety and Health Administration |
/ˌɒkjəˈpeɪʃənl ˈseɪfti ənd hɛlθ əˌdmɪnɪˈstreɪʃən/ |
Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp |
5S |
Sort, Set in order, Shine, Standardize, Sustain |
/fаɪv ɛs/ |
Nguyên tắc Sắp xếp, Sắp đặt, Làm sáng bóng, Tiêu chuẩn hóa, Duy trì |
SKU |
Stock Keeping Unit |
/skjuː/ |
Đơn vị quản lý hàng tồn kho |
BPR |
Business Process Reengineering |
/ˈbɪznɪs ˈprɑːsɛs ˌriːɪnˈdʒɪnɪrɪŋ/ |
Tái cơ cấu quy trình kinh |
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất được dùng phổ biến nhất
Để thực hiện tốt công việc, nâng cao tay nghề và phát triển trong lĩnh vực triển vọng trên, dân chuyên ngành cần thành thạo một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất phổ biến sau đây:
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi trao đổi về công việc
- What’s your part in the product team? (Bạn có vai trò gì trong đội sản xuất?)
- Can you describe your diurnal duties? (Bạn có thể cho biết mỗi ngày bạn có những nhiệm vụ nào không?)
- What chops or qualifications are needed for this position? (Các kỹ năng hoặc yêu cầu về trình độ cho vị trí này là gì?)
- How does your work contribute to the overall product process? (Công việc của bạn đóng góp thế nào cho quy trình sản xuất tổng thể?)
- Are there any challenges or opportunities you face in your job? (Bạn gặp những thách thức hoặc cơ hội nào trong công việc của mình?)
- Are there any technical machine work with? (Bạn có làm việc cùng máy móc chuyên dụng nào không?)
- How do you unite with other departments? (Bạn hợp tác với các phòng ban khác như thế nào?)
- Can you partake any success stories or achievements from your work? (Bạn có thể chia sẻ bất kỳ câu chuyện thành công hoặc thành tựu nào từ công việc sản xuất không?)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi tham quan nhà máy sản xuất
- Could you please explain the product process to us? (Bạn có thể giải thích quy trình sản xuất cho chúng tôi được không?)
- What’s the capacity of this plant? (Nhà máy này có khả năng sản xuất là bao nhiêu?)
- Is safety a top precedence in this installation? (An toàn có được ưu tiên hàng đầu tại cơ sở này không?)
- Is it possible for us to observe any of the machines and equipments in operation? (Liệu chúng ta có thể quan sát bất kỳ máy móc và thiết bị nào đang hoạt động không?)
- Could you please show us around the product installation? (Xin vui lòng cho chúng tôi tham quan xưởng sản xuất được không?)
- What kind of products or services does your company specialize in? (Công ty của bạn sản xuất chuyên sâu loại sản phẩm hay dịch vụ nào?)
- Could you show us the quality control procedures in use? (Bạn có thể cho chúng tôi xem các quy trình kiểm soát chất lượng được thực hiện không?)
- How do you handle waste and environmental sustainability in your manufacturing process? (Làm thế nào bạn xử lý chất thải và bảo vệ môi trường trong quy trình sản xuất của bạn?”)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi xin nghỉ phép
- I would like to request a day off coming week for particular reasons.”( Tôi muốn xin nghỉ một ngày vào tuần tới vì lý do cá nhân.)
- I apologize for the short notice, but I need to request a day off hereafter due to a family exigency. (Tôi xin lỗi vì thông báo gấp, nhưng tôi cần xin nghỉ một ngày vào ngày mai vì có một vấn đề khẩn cấp trong gia đình.)
- I’d like to request a two-week holiday starting in (month). (Tôi muốn xin nghỉ hai tuần bắt đầu từ (tháng).)
- I need to request a leave of absence starting from (date) to (date). (Tôi cần xin nghỉ từ ngày (ngày) đến ngày (ngày).)
- I’d like to request a leave of absence for (number of days) starting from (date) due to a family matter/emergency. (Tôi muốn xin nghỉ (số ngày) bắt đầu từ (ngày) do có tình huống khẩn cấp/vấn đề trong gia đình.)
- I will be attending a training forum on (date), so I’d like to request a leave of absence for that day. (Tôi sẽ tham dự một hội thảo đào tạo vào ngày( ngày), nên tôi muốn xin nghỉ phép vào ngày đó.)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi đi thăm công ty đối tác
- What are the primary markets for your products? (Các thị trường chính cho sản phẩm của bạn là gì?)
- How do you handle force and logistics for your product? (Làm thế nào bạn xử lý việc quản lý tồn kho và vận tải cho sản xuất của bạn?)
- What are your KPIs for measuring success in manufacturing? (Chỉ số KPI của bạn để đánh giá thành công trong sản xuất là gì?)
- Could you give us some information about your recent inventions? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về các đổi mới gần đây không?)
- We would like to know further about your product capacity. (Chúng tôi muốn biết thêm về khả năng sản xuất của bạn.)
- How do you insure the quality control of your products during the manufacturing process? (Làm thế nào bạn đảm bảo kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất?)
- Could you explain your approach to employee safety and work conditions? (Bạn có thể giải thích cách tiếp cận về an toàn lao động và điều kiện làm việc cho nhân viên không?)
Hy vọng với lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất tại bài viết trên sẽ giúp người học làm quen và ứng dụng tốt bài học trong thực tế, đồng thời tích lũy thêm nguồn kiến thức và tài liệu hữu ích. Chúc bạn học thành công!
Dành cho những bạn học ngoại ngữ đang quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/