Skip links
tieng Anh chuyen nganh san xuat 6

Tất tần tật 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất 

Sản xuất đóng vai trò quan trọng lớn trong quá trình công nghiệp hóa. Đây là lĩnh vực mũi nhọn tạo nên những sản phẩm phục vụ cho đời sống con người, cũng như là lĩnh vực cung cấp công việc tiềm năng trên thị trường lao động. Bài viết sau bao gồm hệ thống từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dành cho những bạn học ngoại ngữ đang theo đuổi các vị trí công việc có liên quan. 

Nội dung chính

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất 

Kỹ sư sản xuất hay các vị trí công việc liên quan đều cần trang bị vốn kiến thức chuyên đi kèm ngoại ngữ vững vàng. Vì đây là ngành nghề đòi hỏi cần học tập và cải tiến mỗi ngày, những tài liệu hay thiết bị được nhập từ nước ngoài bắt buộc nhận sự cần phải đọc và hiểu lý thuyết kỹ thuật bằng tiếng Anh. Hãy lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất chi tiết được chia thành từng nhóm lĩnh vực tại phần sau.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất thông dụng 

tieng Anh chuyen nganh san xuat 4
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất thông dụng 

Trước tiên, bạn học ngoại ngữ cần bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cơ bản nhất: 

Từ Vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

Manufacturing

/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất

Factory

/ˈfæk.tər.i/

Nhà máy

Production Line

/prəˈdʌk.ʃən ˌlaɪn/

Dây chuyền sản xuất

Raw Materials

/rɔː məˈtɪə.ri.əlz/

Nguyên liệu thô

Quality Control

/ˈkwɒl.ə.ti kənˈtrəʊl/

Kiểm soát chất lượng

Inventory

/ˈɪn.vən.tər.i/

Kho hàng

Supply Chain

/səˈplaɪ tʃeɪn/

Chuỗi cung ứng

Automation

/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/

Tự động hóa

Lean Manufacturing

/liːn ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất tinh gọn

Mass Production

/mæs prəˈdʌk.ʃən/

Sản xuất hàng loạt

Customization

/ˌkʌs.tə.maɪˈzeɪ.ʃən/

Tùy chỉnh

Quality Assurance

/ˈkwɒl.ə.ti əˈʃʊə.rəns/

Bảo đảm chất lượng

Manufacturing Engineer

/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ ˌɛn.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư sản xuất

Production Manager

/prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý sản xuất

Efficiency

/ɪˈfɪʃ.ən.si/

Hiệu suất

Safety Regulations

/ˈseɪf.ti ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃənz/

Quy định về an toàn

Maintenance

/ˈmeɪn.tən.əns/

Bảo trì

Process Optimization

/ˈprəʊ.ses ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/

Tối ưu hóa quy trình

Industrial Manufacturing

/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất công nghiệp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về vị trí chức vụ công việc

tieng Anh chuyen nganh san xuat 9
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về vị trí chức vụ công việc

Về vị trí chức vụ công việc, nhân sự không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dưới đây: 

Từ Vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

Supervisor

/ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/

Người giám sát

Manager

/ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý

Tester

/ˈtɛstər/

Người kiểm tra

Engineer

/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/

Kỹ sư

Operator

/ˈɒpəreɪtər/

Người vận hành

Mechanic

/məˈkænɪk/

Thợ cơ khí

Electrician

/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/

Thợ điện

Inspector

/ɪnˈspɛktər/

Người kiểm tra

Assembler

/əˈsɛmbələr/

Người lắp ráp

Welder

/ˈwɛldər/

Thợ hàn

Packer

/ˈpækər/

Người đóng gói

Production Worker

/prəˈdʌkʃən ˈwɜrkər/

Công nhân sản xuất

Inventory Manager

/ˈɪn.vənˌtɔri ˈmænɪdʒər/

Quản lý tồn kho

Maintenance Technician

/ˈmeɪn.tənəns tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên bảo trì

Machine Operator

/məˈʃin ˈɒpəreɪtər/

Người vận hành máy

Logistics Manager

/ləˈdʒɪs.tɪks ˈmænɪdʒər/

Quản lý vận chuyển

Safety Coordinator

/ˈseɪf.ti koʊˈɔr.dəˌneɪtər/

Người phối hợp an toàn

Procurement Officer

/prəˈkjʊr.mənt ˈɔfɪsər/

Người mua sắm

Inventory Clerk

/ˈɪn.vənˌtɔri klɜrk/

Nhân viên tồn kho

Line Leader

/laɪn ˈlidər/

Lãnh đạo dây chuyền

Researcher

/rɪˈsɜrtʃər/

Nhà nghiên cứu

Planner

/ˈplænər/

Người lập kế hoạch

Technician

/tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên

Production Planner

/prəˈdʌkʃən ˈplænər/

Người lập kế hoạch sản xuất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các công việc và hoạt động cụ thể 

tieng Anh chuyen nganh san xuat 10
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các công việc và hoạt động cụ thể 

Lĩnh vực sản xuất sẽ bao gồm các công việc và hoạt động cụ thể tương ứng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất sau: 

Từ Vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

Operation

/ˌɒpəˈreɪʃən/

Hoạt động sản xuất

Assembly

/əˈsɛmbli/

Lắp ráp

Machining

/məˈʃiːnɪŋ/

Gia công cơ khí

Welding

/ˈwɛldɪŋ/

Hàn

Fabrication

/ˌfæbrɪˈkeɪʃən/

Chế tạo

Quality Control

/ˈkwɒləti kənˈtroʊl/

Kiểm soát chất lượng

Inspection

/ɪnˈspɛkʃən/

Kiểm tra

Maintenance

/ˈmeɪntənəns/

Bảo dưỡng

Production Planning

/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/

Lập kế hoạch sản xuất

Packaging

/ˈpækɪdʒɪŋ/

Đóng gói

Troubleshooting

/ˌtrʌblˈʃuːtɪŋ/

Khắc phục sự cố

CNC Machining

/siː ɛn siː ˈmæʃiːnɪŋ/

Gia công máy CNC

Quality Assurance

/ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/

Đảm bảo chất lượng

Calibration

/ˌkælɪˈbreɪʃən/

Hiệu chuẩn

Testing

/ˈtɛstɪŋ/

Kiểm tra

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các thiết bị phục vụ công việc 

tieng Anh chuyen nganh san xuat 1
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các thiết bị phục vụ công việc 

Để hỗ trợ công việc tốt nhất và tạo ra sản phẩm cung cấp cho thị trường chắc chắn cần phải có các thiết bị hay máy móc chuyên dụng. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ Vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

Machinery

/məˈʃiːnəri/

Máy móc, thiết bị

Equipment

/ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị, trang thiết bị

Conveyor

/kənˈveɪər/

Băng tải, máy chuyển đổi

Forklift

/ˈfɔrklɪft/

Xe nâng

Welding Machine

/ˈwɛldɪŋ məˈʃiːn/

Máy hàn

Injection Molding

/ɪnˈdʒɛkʃən ˈmoʊldɪŋ/

Máy ép nhựa (đúc khuôn)

Conveyor Belt

/kənˈveɪər bɛlt/

Băng tải

Generator

/ˈdʒɛnəˌreɪtər/

Máy phát điện

Drill Press

/drɪl prɛs/

Máy khoan

Robot Arm

/ˈroʊbət ɑrm/

Cánh tay robot

Grinder

/ˈɡraɪndər/

Máy mài

Lathe

/leɪð/

Máy tiện

Conveyor System

/kənˈveɪər ˈsɪstəm/

Hệ thống băng tải

Packaging Machine

/ˈpækɪdʒɪŋ məˈʃiːn/

Máy đóng gói

CNC Machine

/siː ɛn siː ˈməʃin/

Máy CNC (Máy điều khiển số)

Conveyor Roller

/kənˈveɪər ˈroʊlər/

Trục băng tải

Hydraulic Press

/haɪˈdrɔlɪk prɛs/

Máy ép thủy lực

Milling Machine

/ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn/

Máy phay

Assembly Line

/əˈsɛmbli laɪn/

Dây chuyền lắp ráp

Industrial Oven

/ɪnˈdʌstriəl ˈəʊvən/

Lò công nghiệp

Conveyor Chain

/kənˈveɪər ʃeɪn/

Dây chuyền băng tải

Cutting Machine

/ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/

Máy cắt

Hydraulic Cylinder

/haɪˈdrɔlɪk ˈsɪlɪndər/

Xi lanh thủy lực

Industrial Mixer

/ɪnˈdʌstriəl ˈmɪksər/

Máy trộn công nghiệp

Welding Robot

/ˈwɛldɪŋ ˈroʊbət/

Robot hàn

Grinding Wheel

/ˈɡraɪndɪŋ wil/

Đá mài

Conveyor Pulley

/kənˈveɪər ˈpʊli/

Cánh băng tải

Inspection Machine

/ɪnˈspɛkʃən məˈʃiːn/

Máy kiểm tra

Hydraulic Pump

/haɪˈdrɔlɪk pʌmp/

Bơm thủy lực

Packaging Line

/ˈpækɪdʒɪŋ laɪn/

Dây chuyền đóng gói

Welding Equipment

/ˈwɛldɪŋ /ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị hàn

Xem thêm  99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành CƠ KHÍ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các loại nhà máy

tieng Anh chuyen nganh san xuat 2
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các loại nhà máy

Sản xuất là ngành có phạm vi rất rộng được chia thành nhiều mảng khác nhau, tạo ra sản phẩm phục vụ cho nhiều nhóm đối tượng và đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng. Do đó, các nhà máy cũng được xây dựng và thiết kế riêng cho từng nhóm công việc. Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các loại nhà máy dưới đây: 

Từ Vựng tiếng Anh 

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

Factory

[‘fæktri]

Nhà máy

Manufacturing Plant

[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ plænt]

Nhà máy sản xuất

Assembly Plant

[əˈsɛmbli plænt]

Nhà máy lắp ráp

Production Facility

[prəˈdʌkʃən fəˈsɪləti]

Cơ sở sản xuất

Processing Plant

[ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]

Nhà máy chế biến

Manufacturing Workshop

[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ ˈwɜrkˌʃɒp]

Phân xưởng sản xuất

Foundry

[‘faʊndri]

Nhà máy đúc

Refinery

[rɪˈfaɪnəri]

Nhà máy lọc, tinh chế

Textile Mill

[ˈtɛkstaɪl mɪl]

Nhà máy dệt

Steel Mill

[stiːl mɪl]

Nhà máy sản xuất thép

Paper Mill

[ˈpeɪpər mɪl]

Nhà máy sản xuất giấy

Chemical Plant

[‘kɛmɪkəl plænt]

Nhà máy hóa chất

Power Plant

[paʊər plænt]

Nhà máy điện

Automotive Plant

[ˌɔːtəˈmoʊtɪv plænt]

Nhà máy sản xuất ô tô

Food Processing Plant

[fuːd ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]

Nhà máy chế biến thực phẩm

Pharmaceutical Plant

[ˌfɑːrməˌsuːtɪkəl plænt]

Nhà máy sản xuất dược phẩm

Semiconductor Plant

[ˌsɛmikənˈdʌktər plænt]

Nhà máy sản xuất bán dẫn

Bottling Plant

[‘bɒtlɪŋ plænt]

Nhà máy đóng chai

Brewery

[‘bruːəri]

Nhà máy sản xuất bia

Bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất 

Trong thời kỳ hội nhập kinh tế, các doanh nghiệp ngày càng mở rộng hợp tác quốc tế. Do đó, nhân sự trong lĩnh vực này giao tiếp và làm việc với các đối tác nước ngoài là điều hiển nhiên. Để việc giao tiếp trở nên chuyên nghiệp và gây ấn tượng, bạn học cần bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cụ thể: 

Các cụm từ đi với production thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Production

Sản xuất, sản phẩm, sản lượng

Production manager

Trưởng phòng sản xuất

Increase / decline / fall in production

Tăng / giảm sản lượng

Go into / out of production

Bắt đầu / ngừng sản xuất

Production cost

Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất

Production process

Quy trình sản xuất

Production target

Chỉ tiêu sản xuất

Production plan

Kế hoạch sản xuất

Production schedule

Lịch trình sản xuất

Production term

Thời hạn sản xuất

Production activities

Hoạt động sản xuất

Production step

Công đoạn sản xuất

Production department

Xưởng sản xuất, phòng sản xuất

Production department

Tác động đối với sản xuất

Production materials

Vật liệu sản xuất

Production mode

Phương thức sản xuất

Production possibility

Khả năng sản xuất

Production line

Dây chuyền sản xuất

Production equipment

Thiết bị sản xuất

Các cụm từ đi với factory thường gặp

tieng Anh chuyen nganh san xuat 3
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với factory thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Factory accounting

Kế toán nhà máy

Factory

Nhà máy, xưởng sản xuất

Factory act

Quy định tại nhà máy

Factory automation

Tự động hóa xưởng sản xuất

Factory price

Giá xuất xưởng

Factory manager

Giám đốc nhà máy

Factory overhead

Chi phí chung của nhà máy

Factory layout

Bố trí sắp đặt trong nhà máy

Aggregate at factory

Giá xưởng

At factory

Giá giao hàng tại xưởng

Factory worker

Công nhân nhà máy

Các cụm từ đi với Product thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Product

Sản phẩm

End / final / finished product

Sản phẩm cuối

Intermediate product

Sản phẩm trung gian

NPS (network product support)

Hỗ trợ sản phẩm mạng

UPC (universal product code)

Mã sản phẩm phổ biến

Auxiliary product

Sản phẩm phụ

Bulk product

Sản phẩm không đóng bao, sản phẩm có khối lượng lớn

Flagship / leading product

Sản phẩm chủ lực, sản phẩm hàng đầu

High quality product

Sản phẩm chất lượng cao

Main product

Sản phẩm chính

Primary product

Sản phẩm chủ yếu

Product family

Dòng sản phẩm

Product information

Thông tin sản phẩm

Các cụm từ đi với Manufacturing thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Manufacturing

Sản xuất, chế tạo

Flexible manufacturing system

Hệ thống sản xuất linh hoạt

Manufacturing budget

Ngân sách sản xuất

Manufacturing capacity

Năng lực sản xuất

Manufacturing consignment

Kiểm soát sản xuất

Manufacturing cycle

Chu kỳ sản xuất

Manufacturing enterprise

Xí nghiệp sản xuất

Manufacturing cost

Chi phí sản xuất

Các cụm từ đi với Inventory thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Inventory

Kiểm kê, hàng tồn kho

Inventory control

Kiểm soát hàng tồn kho

Inventory records

Biên bản kiểm kê hàng tồn kho

Inventory management

Quản lý hàng tồn kho

Inventory on consignment

Hàng tồn kho gửi bán

Inventory pricing

Cách định giá hàng tồn kho

Inventory variation

Biến động hàng tồn kho

Period inventory

Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ

Ending inventory

Kiểm kê cuối kỳ

Các cụm từ đi với Raw materials thường gặp

tieng Anh chuyen nganh san xuat 11
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với Raw materials thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Raw materials

Nguyên liệu

Consumption index of raw materials

Chỉ số tiêu dùng nguyên liệu

Inventory of raw materials

Kiểm kê nguyên liệu tồn kho

Raw materials site

Căn cứ nguyên liệu

Shortage / scarcity of raw materials

Thiếu nguyên liệu

Turnover of raw materials

Mức chu chuyển nguyên liệu

Major raw materials

Nguyên vật liệu chính

Các cụm từ đi với Quality thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Quality

Chất lượng

Acceptance quality level

Tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng

Actual quality

Chất lượng thực tế

Certificate of quality

Giấy chứng nhận chất lượng

Guarantee of quality

Giấy đảm bảo chất lượng sản phẩm

High quality goods

Hàng chất lượng cao

Manufacturer’s certificate of quality

Giấy chứng chất lượng của nhà sản xuất

Quality assurance

Sự đảm bảo chất lượng

Quality control

Kiểm soát, kiểm tra, quản lý chất lượng

Quality control department

Phòng kiểm tra chất lượng

Quality standards / criteria of quality

Tiêu chuẩn chất lượng

Total quality control / management

Quản lý chất lượng toàn diện

Xem thêm  15+ cụm từ đi với give phổ biến nhất

Các cụm từ đi với Productivity thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Productivity

Năng suất

Increase of productivity

Sự gia tăng năng suất

Labour / operator productivity

Năng suất lao động

Productivity effect

Hiệu suất sản xuất

Productivity tools

Công cụ tăng năng suất

Productivity wage

Lương theo năng suất

Rate of machinery productivity

Định mức năng suất máy

Các cụm từ đi với Equipment thường gặp

tieng Anh chuyen nganh san xuat 5
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với Equipment thường gặp

Từ Vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Equipment

Thiết bị, dụng cụ

Automated equipment

Thiết bị tự động hóa

Automatic check out equipment

Thiết bị kiểm tra tự động

Capital equipment

Thiết bị sản xuất

Equipment and infrastructure

Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng

Equipment funds

Quỹ mua sắm thiết bị

Stand-by equipment

Thiết bị dự phòng

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích

Đối với những công việc mang tính chuyên môn hóa cao, dân chuyên ngành cần nắm vững một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích dưới đây: 

Thuật ngữ viết tắt

Thuật ngữ đầy đủ

Phiên Âm

Nghĩa tiếng Việt

CAD

Computer-Aided Design

/siːeɪˈdi/

Thiết kế hỗ trợ bằng máy tính

CAM

Computer-Aided Manufacturing

/kæm/

Sản xuất hỗ trợ bằng máy tính

ERP

Enterprise Resource Planning

/iːɑːrˈpiː/

Quản lý nguồn lực doanh nghiệp

JIT

Just-In-Time

/dʒʌst ɪn taɪm/

Sản xuất đúng thời điểm

BOM

Bill of Materials

/bɪl əv ˌmə’tɪərɪəlz/

Danh mục nguyên vật liệu

QC

Quality Control

/ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/

Kiểm soát chất lượng

MRP

Material Requirements Planning

/məˈtɪriəl rɪˈkwaɪrmənts ˈplænɪŋ/

Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu

TPM

Total Productive Maintenance

/ˈtoʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/

Bảo trì sản xuất toàn diện

ROI

Return on Investment

/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/

Tỷ suất sinh lời

FIFO

First-In, First-Out

/fɜːrst ɪn, fɜːrst aʊt/

Phương pháp hàng đầu vào, hàng đầu ra

OEE

Overall Equipment Efficiency

/ˈoʊvərɔːl ɪˈkwɪpmənt ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu suất tổng thể của thiết bị

TQM

Total Quality Management

/ˈtoʊtl ˈkwɑːləti ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý chất lượng toàn diện

SOP

Standard Operating Procedure

/ˈstændərd ˈɑːpəreɪtɪŋ prəˈsiːdʒər/

Quy trình hoạt động tiêu chuẩn

OSHA

Occupational Safety and Health Administration

/ˌɒkjəˈpeɪʃənl ˈseɪfti ənd hɛlθ əˌdmɪnɪˈstreɪʃən/

Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp

5S

Sort, Set in order, Shine, Standardize, Sustain

/fаɪv ɛs/

Nguyên tắc Sắp xếp, Sắp đặt, Làm sáng bóng, Tiêu chuẩn hóa, Duy trì

SKU

Stock Keeping Unit

/skjuː/

Đơn vị quản lý hàng tồn kho

BPR

Business Process Reengineering

/ˈbɪznɪs ˈprɑːsɛs ˌriːɪnˈdʒɪnɪrɪŋ/

Tái cơ cấu quy trình kinh

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất được dùng phổ biến nhất 

tieng Anh chuyen nganh san xuat 8
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất được dùng phổ biến nhất 

Để thực hiện tốt công việc, nâng cao tay nghề và phát triển trong lĩnh vực triển vọng trên, dân chuyên ngành cần thành thạo một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất phổ biến sau đây: 

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi trao đổi về công việc

  • What’s your part in the product team? (Bạn có vai trò gì trong đội sản xuất?)
  • Can you describe your diurnal duties? (Bạn có thể cho biết mỗi ngày bạn có những nhiệm vụ nào không?)
  • What chops or qualifications are needed for this position? (Các kỹ năng hoặc yêu cầu về trình độ cho vị trí này là gì?)
  • How does your work contribute to the overall product process? (Công việc của bạn đóng góp thế nào cho quy trình sản xuất tổng thể?)
  • Are there any challenges or opportunities you face in your job? (Bạn gặp những thách thức hoặc cơ hội nào trong công việc của mình?)
  • Are there any technical machine work with? (Bạn có làm việc cùng máy móc chuyên dụng nào không?)
  • How do you unite with other departments? (Bạn hợp tác với các phòng ban khác như thế nào?)
  • Can you partake any success stories or achievements from your work? (Bạn có thể chia sẻ bất kỳ câu chuyện thành công hoặc thành tựu nào từ công việc sản xuất không?)

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi tham quan nhà máy sản xuất 

  • Could you please explain the product process to us? (Bạn có thể giải thích quy trình sản xuất cho chúng tôi được không?)
  • What’s the capacity of this plant? (Nhà máy này có khả năng sản xuất là bao nhiêu?)
  • Is safety a top precedence in this installation? (An toàn có được ưu tiên hàng đầu tại cơ sở này không?)
  • Is it possible for us to observe any of the machines and equipments in operation? (Liệu chúng ta có thể quan sát bất kỳ máy móc và thiết bị nào đang hoạt động không?)
  • Could you please show us around the product installation? (Xin vui lòng cho chúng tôi tham quan xưởng sản xuất được không?)
  • What kind of products or services does your company specialize in? (Công ty của bạn sản xuất chuyên sâu loại sản phẩm hay dịch vụ nào?)
  • Could you show us the quality control procedures in use? (Bạn có thể cho chúng tôi xem các quy trình kiểm soát chất lượng được thực hiện không?)
  • How do you handle waste and environmental sustainability in your manufacturing process? (Làm thế nào bạn xử lý chất thải và bảo vệ môi trường trong quy trình sản xuất của bạn?”)

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi xin nghỉ phép

  • I would like to request a day off coming week for particular reasons.”( Tôi muốn xin nghỉ một ngày vào tuần tới vì lý do cá nhân.)
  • I apologize for the short notice, but I need to request a day off hereafter due to a family exigency. (Tôi xin lỗi vì thông báo gấp, nhưng tôi cần xin nghỉ một ngày vào ngày mai vì có một vấn đề khẩn cấp trong gia đình.)
  • I’d like to request a two-week holiday starting in (month). (Tôi muốn xin nghỉ hai tuần bắt đầu từ (tháng).)
  • I need to request a leave of absence starting from (date) to (date). (Tôi cần xin nghỉ từ ngày (ngày) đến ngày (ngày).)
  • I’d like to request a leave of absence for (number of days) starting from (date) due to a family matter/emergency. (Tôi muốn xin nghỉ (số ngày) bắt đầu từ (ngày) do có tình huống khẩn cấp/vấn đề trong gia đình.)
  • I will be attending a training forum on (date), so I’d like to request a leave of absence for that day. (Tôi sẽ tham dự một hội thảo đào tạo vào ngày( ngày), nên tôi muốn xin nghỉ phép vào ngày đó.)

Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi đi thăm công ty đối tác

  • What are the primary markets for your products? (Các thị trường chính cho sản phẩm của bạn là gì?)
  • How do you handle force and logistics for your product? (Làm thế nào bạn xử lý việc quản lý tồn kho và vận tải cho sản xuất của bạn?)
  • What are your KPIs for measuring success in manufacturing? (Chỉ số KPI của bạn để đánh giá thành công trong sản xuất là gì?)
  • Could you give us some information about your recent inventions? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về các đổi mới gần đây không?)
  • We would like to know further about your product capacity. (Chúng tôi muốn biết thêm về khả năng sản xuất của bạn.)
  • How do you insure the quality control of your products during the manufacturing process? (Làm thế nào bạn đảm bảo kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất?)
  • Could you explain your approach to employee safety and work conditions? (Bạn có thể giải thích cách tiếp cận về an toàn lao động và điều kiện làm việc cho nhân viên không?)

Hy vọng với lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất tại bài viết trên sẽ giúp người học làm quen và ứng dụng tốt bài học trong thực tế, đồng thời tích lũy thêm nguồn kiến thức và tài liệu hữu ích. Chúc bạn học thành công! 

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học giao tiếp tiếng Anh chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Dành cho những bạn học ngoại ngữ đang quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo