Sản xuất đóng vai trò quan trọng lớn trong quá trình công nghiệp hóa. Đây là lĩnh vực mũi nhọn tạo nên những sản phẩm phục vụ cho đời sống con người, cũng như là lĩnh vực cung cấp công việc tiềm năng trên thị trường lao động. Bài viết sau bao gồm hệ thống từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dành cho những bạn học ngoại ngữ đang theo đuổi các vị trí công việc có liên quan.
Kỹ sư sản xuất hay các vị trí công việc liên quan đều cần trang bị vốn kiến thức chuyên đi kèm ngoại ngữ vững vàng. Vì đây là ngành nghề đòi hỏi cần học tập và cải tiến mỗi ngày, những tài liệu hay thiết bị được nhập từ nước ngoài bắt buộc nhận sự cần phải đọc và hiểu lý thuyết kỹ thuật bằng tiếng Anh. Hãy lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất chi tiết được chia thành từng nhóm lĩnh vực tại phần sau.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất thông dụng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất thông dụng
Trước tiên, bạn học ngoại ngữ cần bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cơ bản nhất:
Từ Vựng tiếng Anh
Phiên Âm
Nghĩa tiếng Việt
Manufacturing
/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/
Sản xuất
Factory
/ˈfæk.tər.i/
Nhà máy
Production Line
/prəˈdʌk.ʃən ˌlaɪn/
Dây chuyền sản xuất
Raw Materials
/rɔː məˈtɪə.ri.əlz/
Nguyên liệu thô
Quality Control
/ˈkwɒl.ə.ti kənˈtrəʊl/
Kiểm soát chất lượng
Inventory
/ˈɪn.vən.tər.i/
Kho hàng
Supply Chain
/səˈplaɪ tʃeɪn/
Chuỗi cung ứng
Automation
/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/
Tự động hóa
Lean Manufacturing
/liːn ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/
Sản xuất tinh gọn
Mass Production
/mæs prəˈdʌk.ʃən/
Sản xuất hàng loạt
Customization
/ˌkʌs.tə.maɪˈzeɪ.ʃən/
Tùy chỉnh
Quality Assurance
/ˈkwɒl.ə.ti əˈʃʊə.rəns/
Bảo đảm chất lượng
Manufacturing Engineer
/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ ˌɛn.dʒɪˈnɪər/
Kỹ sư sản xuất
Production Manager
/prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/
Quản lý sản xuất
Efficiency
/ɪˈfɪʃ.ən.si/
Hiệu suất
Safety Regulations
/ˈseɪf.ti ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃənz/
Quy định về an toàn
Maintenance
/ˈmeɪn.tən.əns/
Bảo trì
Process Optimization
/ˈprəʊ.ses ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/
Tối ưu hóa quy trình
Industrial Manufacturing
/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/
Sản xuất công nghiệp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về vị trí chức vụ công việc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về vị trí chức vụ công việc
Về vị trí chức vụ công việc, nhân sự không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất dưới đây:
Từ Vựng tiếng Anh
Phiên Âm
Nghĩa tiếng Việt
Supervisor
/ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/
Người giám sát
Manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/
Quản lý
Tester
/ˈtɛstər/
Người kiểm tra
Engineer
/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/
Kỹ sư
Operator
/ˈɒpəreɪtər/
Người vận hành
Mechanic
/məˈkænɪk/
Thợ cơ khí
Electrician
/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/
Thợ điện
Inspector
/ɪnˈspɛktər/
Người kiểm tra
Assembler
/əˈsɛmbələr/
Người lắp ráp
Welder
/ˈwɛldər/
Thợ hàn
Packer
/ˈpækər/
Người đóng gói
Production Worker
/prəˈdʌkʃən ˈwɜrkər/
Công nhân sản xuất
Inventory Manager
/ˈɪn.vənˌtɔri ˈmænɪdʒər/
Quản lý tồn kho
Maintenance Technician
/ˈmeɪn.tənəns tɛkˈnɪʃən/
Kỹ thuật viên bảo trì
Machine Operator
/məˈʃin ˈɒpəreɪtər/
Người vận hành máy
Logistics Manager
/ləˈdʒɪs.tɪks ˈmænɪdʒər/
Quản lý vận chuyển
Safety Coordinator
/ˈseɪf.ti koʊˈɔr.dəˌneɪtər/
Người phối hợp an toàn
Procurement Officer
/prəˈkjʊr.mənt ˈɔfɪsər/
Người mua sắm
Inventory Clerk
/ˈɪn.vənˌtɔri klɜrk/
Nhân viên tồn kho
Line Leader
/laɪn ˈlidər/
Lãnh đạo dây chuyền
Researcher
/rɪˈsɜrtʃər/
Nhà nghiên cứu
Planner
/ˈplænər/
Người lập kế hoạch
Technician
/tɛkˈnɪʃən/
Kỹ thuật viên
Production Planner
/prəˈdʌkʃən ˈplænər/
Người lập kế hoạch sản xuất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các công việc và hoạt động cụ thể
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các công việc và hoạt động cụ thể
Lĩnh vực sản xuất sẽ bao gồm các công việc và hoạt động cụ thể tương ứng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất sau:
Từ Vựng tiếng Anh
Phiên Âm
Nghĩa tiếng Việt
Operation
/ˌɒpəˈreɪʃən/
Hoạt động sản xuất
Assembly
/əˈsɛmbli/
Lắp ráp
Machining
/məˈʃiːnɪŋ/
Gia công cơ khí
Welding
/ˈwɛldɪŋ/
Hàn
Fabrication
/ˌfæbrɪˈkeɪʃən/
Chế tạo
Quality Control
/ˈkwɒləti kənˈtroʊl/
Kiểm soát chất lượng
Inspection
/ɪnˈspɛkʃən/
Kiểm tra
Maintenance
/ˈmeɪntənəns/
Bảo dưỡng
Production Planning
/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/
Lập kế hoạch sản xuất
Packaging
/ˈpækɪdʒɪŋ/
Đóng gói
Troubleshooting
/ˌtrʌblˈʃuːtɪŋ/
Khắc phục sự cố
CNC Machining
/siː ɛn siː ˈmæʃiːnɪŋ/
Gia công máy CNC
Quality Assurance
/ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/
Đảm bảo chất lượng
Calibration
/ˌkælɪˈbreɪʃən/
Hiệu chuẩn
Testing
/ˈtɛstɪŋ/
Kiểm tra
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các thiết bị phục vụ công việc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các thiết bị phục vụ công việc
Để hỗ trợ công việc tốt nhất và tạo ra sản phẩm cung cấp cho thị trường chắc chắn cần phải có các thiết bị hay máy móc chuyên dụng. Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Về các loại nhà máy
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các loại nhà máy
Sản xuất là ngành có phạm vi rất rộng được chia thành nhiều mảng khác nhau, tạo ra sản phẩm phục vụ cho nhiều nhóm đối tượng và đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng. Do đó, các nhà máy cũng được xây dựng và thiết kế riêng cho từng nhóm công việc. Lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất về các loại nhà máy dưới đây:
Từ Vựng tiếng Anh
Phiên Âm
Nghĩa tiếng Việt
Factory
[‘fæktri]
Nhà máy
Manufacturing Plant
[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ plænt]
Nhà máy sản xuất
Assembly Plant
[əˈsɛmbli plænt]
Nhà máy lắp ráp
Production Facility
[prəˈdʌkʃən fəˈsɪləti]
Cơ sở sản xuất
Processing Plant
[ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]
Nhà máy chế biến
Manufacturing Workshop
[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ ˈwɜrkˌʃɒp]
Phân xưởng sản xuất
Foundry
[‘faʊndri]
Nhà máy đúc
Refinery
[rɪˈfaɪnəri]
Nhà máy lọc, tinh chế
Textile Mill
[ˈtɛkstaɪl mɪl]
Nhà máy dệt
Steel Mill
[stiːl mɪl]
Nhà máy sản xuất thép
Paper Mill
[ˈpeɪpər mɪl]
Nhà máy sản xuất giấy
Chemical Plant
[‘kɛmɪkəl plænt]
Nhà máy hóa chất
Power Plant
[paʊər plænt]
Nhà máy điện
Automotive Plant
[ˌɔːtəˈmoʊtɪv plænt]
Nhà máy sản xuất ô tô
Food Processing Plant
[fuːd ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]
Nhà máy chế biến thực phẩm
Pharmaceutical Plant
[ˌfɑːrməˌsuːtɪkəl plænt]
Nhà máy sản xuất dược phẩm
Semiconductor Plant
[ˌsɛmikənˈdʌktər plænt]
Nhà máy sản xuất bán dẫn
Bottling Plant
[‘bɒtlɪŋ plænt]
Nhà máy đóng chai
Brewery
[‘bruːəri]
Nhà máy sản xuất bia
Bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất
Trong thời kỳ hội nhập kinh tế, các doanh nghiệp ngày càng mở rộng hợp tác quốc tế. Do đó, nhân sự trong lĩnh vực này giao tiếp và làm việc với các đối tác nước ngoài là điều hiển nhiên. Để việc giao tiếp trở nên chuyên nghiệp và gây ấn tượng, bạn học cần bỏ túi những cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất cụ thể:
Các cụm từ đi với production thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Production
Sản xuất, sản phẩm, sản lượng
Production manager
Trưởng phòng sản xuất
Increase / decline / fall in production
Tăng / giảm sản lượng
Go into / out of production
Bắt đầu / ngừng sản xuất
Production cost
Chi phí sản xuất, giá thành sản xuất
Production process
Quy trình sản xuất
Production target
Chỉ tiêu sản xuất
Production plan
Kế hoạch sản xuất
Production schedule
Lịch trình sản xuất
Production term
Thời hạn sản xuất
Production activities
Hoạt động sản xuất
Production step
Công đoạn sản xuất
Production department
Xưởng sản xuất, phòng sản xuất
Production department
Tác động đối với sản xuất
Production materials
Vật liệu sản xuất
Production mode
Phương thức sản xuất
Production possibility
Khả năng sản xuất
Production line
Dây chuyền sản xuất
Production equipment
Thiết bị sản xuất
Các cụm từ đi với factory thường gặp
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với factory thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Factory accounting
Kế toán nhà máy
Factory
Nhà máy, xưởng sản xuất
Factory act
Quy định tại nhà máy
Factory automation
Tự động hóa xưởng sản xuất
Factory price
Giá xuất xưởng
Factory manager
Giám đốc nhà máy
Factory overhead
Chi phí chung của nhà máy
Factory layout
Bố trí sắp đặt trong nhà máy
Aggregate at factory
Giá xưởng
At factory
Giá giao hàng tại xưởng
Factory worker
Công nhân nhà máy
Các cụm từ đi với Product thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Product
Sản phẩm
End / final / finished product
Sản phẩm cuối
Intermediate product
Sản phẩm trung gian
NPS (network product support)
Hỗ trợ sản phẩm mạng
UPC (universal product code)
Mã sản phẩm phổ biến
Auxiliary product
Sản phẩm phụ
Bulk product
Sản phẩm không đóng bao, sản phẩm có khối lượng lớn
Flagship / leading product
Sản phẩm chủ lực, sản phẩm hàng đầu
High quality product
Sản phẩm chất lượng cao
Main product
Sản phẩm chính
Primary product
Sản phẩm chủ yếu
Product family
Dòng sản phẩm
Product information
Thông tin sản phẩm
Các cụm từ đi với Manufacturing thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Manufacturing
Sản xuất, chế tạo
Flexible manufacturing system
Hệ thống sản xuất linh hoạt
Manufacturing budget
Ngân sách sản xuất
Manufacturing capacity
Năng lực sản xuất
Manufacturing consignment
Kiểm soát sản xuất
Manufacturing cycle
Chu kỳ sản xuất
Manufacturing enterprise
Xí nghiệp sản xuất
Manufacturing cost
Chi phí sản xuất
Các cụm từ đi với Inventory thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Inventory
Kiểm kê, hàng tồn kho
Inventory control
Kiểm soát hàng tồn kho
Inventory records
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
Inventory management
Quản lý hàng tồn kho
Inventory on consignment
Hàng tồn kho gửi bán
Inventory pricing
Cách định giá hàng tồn kho
Inventory variation
Biến động hàng tồn kho
Period inventory
Kiểm kê hàng tồn kho định kỳ
Ending inventory
Kiểm kê cuối kỳ
Các cụm từ đi với Raw materials thường gặp
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với Raw materials thường gặp
Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất đi với Equipment thường gặp
Từ Vựng Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
Equipment
Thiết bị, dụng cụ
Automated equipment
Thiết bị tự động hóa
Automatic check out equipment
Thiết bị kiểm tra tự động
Capital equipment
Thiết bị sản xuất
Equipment and infrastructure
Trang thiết bị và cơ sở hạ tầng
Equipment funds
Quỹ mua sắm thiết bị
Stand-by equipment
Thiết bị dự phòng
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích
Đối với những công việc mang tính chuyên môn hóa cao, dân chuyên ngành cần nắm vững một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất bổ ích dưới đây:
Thuật ngữ viết tắt
Thuật ngữ đầy đủ
Phiên Âm
Nghĩa tiếng Việt
CAD
Computer-Aided Design
/siːeɪˈdi/
Thiết kế hỗ trợ bằng máy tính
CAM
Computer-Aided Manufacturing
/kæm/
Sản xuất hỗ trợ bằng máy tính
ERP
Enterprise Resource Planning
/iːɑːrˈpiː/
Quản lý nguồn lực doanh nghiệp
JIT
Just-In-Time
/dʒʌst ɪn taɪm/
Sản xuất đúng thời điểm
BOM
Bill of Materials
/bɪl əv ˌmə’tɪərɪəlz/
Danh mục nguyên vật liệu
QC
Quality Control
/ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/
Kiểm soát chất lượng
MRP
Material Requirements Planning
/məˈtɪriəl rɪˈkwaɪrmənts ˈplænɪŋ/
Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu
TPM
Total Productive Maintenance
/ˈtoʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/
Bảo trì sản xuất toàn diện
ROI
Return on Investment
/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/
Tỷ suất sinh lời
FIFO
First-In, First-Out
/fɜːrst ɪn, fɜːrst aʊt/
Phương pháp hàng đầu vào, hàng đầu ra
OEE
Overall Equipment Efficiency
/ˈoʊvərɔːl ɪˈkwɪpmənt ɪˈfɪʃənsi/
Hiệu suất tổng thể của thiết bị
TQM
Total Quality Management
/ˈtoʊtl ˈkwɑːləti ˈmænɪdʒmənt/
Quản lý chất lượng toàn diện
SOP
Standard Operating Procedure
/ˈstændərd ˈɑːpəreɪtɪŋ prəˈsiːdʒər/
Quy trình hoạt động tiêu chuẩn
OSHA
Occupational Safety and Health Administration
/ˌɒkjəˈpeɪʃənl ˈseɪfti ənd hɛlθ əˌdmɪnɪˈstreɪʃən/
Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp
5S
Sort, Set in order, Shine, Standardize, Sustain
/fаɪv ɛs/
Nguyên tắc Sắp xếp, Sắp đặt, Làm sáng bóng, Tiêu chuẩn hóa, Duy trì
SKU
Stock Keeping Unit
/skjuː/
Đơn vị quản lý hàng tồn kho
BPR
Business Process Reengineering
/ˈbɪznɪs ˈprɑːsɛs ˌriːɪnˈdʒɪnɪrɪŋ/
Tái cơ cấu quy trình kinh
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất được dùng phổ biến nhất
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất được dùng phổ biến nhất
Để thực hiện tốt công việc, nâng cao tay nghề và phát triển trong lĩnh vực triển vọng trên, dân chuyên ngành cần thành thạo một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất phổ biến sau đây:
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi trao đổi về công việc
What’s your part in the product team? (Bạn có vai trò gì trong đội sản xuất?)
Can you describe your diurnal duties? (Bạn có thể cho biết mỗi ngày bạn có những nhiệm vụ nào không?)
What chops or qualifications are needed for this position? (Các kỹ năng hoặc yêu cầu về trình độ cho vị trí này là gì?)
How does your work contribute to the overall product process? (Công việc của bạn đóng góp thế nào cho quy trình sản xuất tổng thể?)
Are there any challenges or opportunities you face in your job? (Bạn gặp những thách thức hoặc cơ hội nào trong công việc của mình?)
Are there any technical machine work with? (Bạn có làm việc cùng máy móc chuyên dụng nào không?)
How do you unite with other departments? (Bạn hợp tác với các phòng ban khác như thế nào?)
Can you partake any success stories or achievements from your work? (Bạn có thể chia sẻ bất kỳ câu chuyện thành công hoặc thành tựu nào từ công việc sản xuất không?)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi tham quan nhà máy sản xuất
Could you please explain the product process to us? (Bạn có thể giải thích quy trình sản xuất cho chúng tôi được không?)
What’s the capacity of this plant? (Nhà máy này có khả năng sản xuất là bao nhiêu?)
Is safety a top precedence in this installation? (An toàn có được ưu tiên hàng đầu tại cơ sở này không?)
Is it possible for us to observe any of the machines and equipments in operation? (Liệu chúng ta có thể quan sát bất kỳ máy móc và thiết bị nào đang hoạt động không?)
Could you please show us around the product installation? (Xin vui lòng cho chúng tôi tham quan xưởng sản xuất được không?)
What kind of products or services does your company specialize in? (Công ty của bạn sản xuất chuyên sâu loại sản phẩm hay dịch vụ nào?)
Could you show us the quality control procedures in use? (Bạn có thể cho chúng tôi xem các quy trình kiểm soát chất lượng được thực hiện không?)
How do you handle waste and environmental sustainability in your manufacturing process? (Làm thế nào bạn xử lý chất thải và bảo vệ môi trường trong quy trình sản xuất của bạn?”)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi xin nghỉ phép
I would like to request a day off coming week for particular reasons.”( Tôi muốn xin nghỉ một ngày vào tuần tới vì lý do cá nhân.)
I apologize for the short notice, but I need to request a day off hereafter due to a family exigency. (Tôi xin lỗi vì thông báo gấp, nhưng tôi cần xin nghỉ một ngày vào ngày mai vì có một vấn đề khẩn cấp trong gia đình.)
I’d like to request a two-week holiday starting in (month). (Tôi muốn xin nghỉ hai tuần bắt đầu từ (tháng).)
I need to request a leave of absence starting from (date) to (date). (Tôi cần xin nghỉ từ ngày (ngày) đến ngày (ngày).)
I’d like to request a leave of absence for (number of days) starting from (date) due to a family matter/emergency. (Tôi muốn xin nghỉ (số ngày) bắt đầu từ (ngày) do có tình huống khẩn cấp/vấn đề trong gia đình.)
I will be attending a training forum on (date), so I’d like to request a leave of absence for that day. (Tôi sẽ tham dự một hội thảo đào tạo vào ngày( ngày), nên tôi muốn xin nghỉ phép vào ngày đó.)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành sản xuất – Khi đi thăm công ty đối tác
What are the primary markets for your products? (Các thị trường chính cho sản phẩm của bạn là gì?)
How do you handle force and logistics for your product? (Làm thế nào bạn xử lý việc quản lý tồn kho và vận tải cho sản xuất của bạn?)
What are your KPIs for measuring success in manufacturing? (Chỉ số KPI của bạn để đánh giá thành công trong sản xuất là gì?)
Could you give us some information about your recent inventions? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số thông tin về các đổi mới gần đây không?)
We would like to know further about your product capacity. (Chúng tôi muốn biết thêm về khả năng sản xuất của bạn.)
How do you insure the quality control of your products during the manufacturing process? (Làm thế nào bạn đảm bảo kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất?)
Could you explain your approach to employee safety and work conditions? (Bạn có thể giải thích cách tiếp cận về an toàn lao động và điều kiện làm việc cho nhân viên không?)
Hy vọng với lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành sản xuất tại bài viết trên sẽ giúp người học làm quen và ứng dụng tốt bài học trong thực tế, đồng thời tích lũy thêm nguồn kiến thức và tài liệu hữu ích. Chúc bạn học thành công!
Các khóa học giao tiếp tiếng Anh chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Dành cho những bạn học ngoại ngữ đang quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/