Skip links
tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc

Ứng dụng giao tiếp với tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học 

Bạn quan tâm đến các mặt của hành vi, cảm xúc của con người và có định hướng đi sâu tìm hiểu về ngành Tâm lý học. Song đây là chuyên ngành khá phức tạp bao gồm nhiều thuật ngữ chuyên môn. Bài viết sau đây về tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học sau đây sẽ giúp bạn học và ứng dụng vào giao tiếp tốt lĩnh vực khó nhằn này. 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 6
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản

Để hiểu và học hiệu quả về Tâm lý học, bạn học bắt buộc phải nắm vững bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản sau đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Psychology

/saɪˈkɑləʤi/

ngành tâm lý học 

Job enrichment

/dʒɒb ɪnˈrɪtʃmənt/

Làm giàu công việc

Joking and kidding

/dʒoʊkɪŋ ənd ˈkɪdɪŋ/

Đùa cợt và trêu chọc

Kinesthetic sense

/ˌkɪnəsˈθɛtɪk sɛns/

Giác quan vận động

Leadership style

/ˈlidərʃɪp staɪl/

Phong cách lãnh đạo

Learning task

/ˈlɜrnɪŋ tæsk/

Nhiệm vụ học tập

Leading by example

/ˈlidɪŋ baɪ ɪɡˈzæmpəl/

Lãnh đạo bằng cách làm gương

Long-term memory

/ˈlɔŋˌtɜrm ˈmɛməri/

Trí nhớ dài hạn

Autism

/ˈɔtɪzəm/

Bệnh tự kỷ

A-type conflict

/eɪ-taɪp ˈkɒnflɪkt/

Xung đột tình cảm

Autocratic leader

/ɔːtəˈkrætɪk ˈliːdər/

Nhà lãnh đạo độc tài

Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD)

/əˈtɛnʃən-ˈdɪsɪt ˌhaɪpərækˈtɪvɪti dɪsˈɔrdər/

Sự rối loạn tăng động giảm chú ý

Absolute threshold

/ˈæbsəluːt ˈθrɛʃhoʊld/

Ngưỡng tuyệt đối

Accommodation

/əˌkɒməˈdeɪʃən/

Sự điều tiết

Acquisition

/ˌækwɪˈzɪʃən/

Sự tiếp nhận

Action potential

/ˈækʃən pəˈtɛnʃəl/

Thế động tác (sự thay đổi điện thế qua màng tế bào thần kinh)

Acute stress

/əˈkjuːt strɛs/

Cơn căng thẳng cấp tính

Addiction

/əˈdɪkʃən/

Sự nghiện

Ageism

/ˈeɪdʒɪzəm/

Sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ

Aggression

/əˈɡrɛʃən/

Thái độ công kích

Agoraphobia

/ˌæɡərəˈfoʊbiə/

Chứng sợ khoảng rộng

All-or-none law

/ɔːl-ɔr-nʌn lɔ/

Luật tất cả hoặc không gì cả

Altruism

/ˈæltruɪzəm/

Lòng vị tha, hành động vị tha

Alzheimer’s disease

/ˈæltsˌhaɪmərz dɪˈziːz/

Bệnh tâm thần, chứng mất trí

Amnesia

/æmˈniʒə/

Chứng quên, mất trí nhớ

Analytic psychology

/ˌænəˈlɪtɪk saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học phân tích

Anorexia nervosa

/ˌænəˈrɛksiə nɜrˈvoʊsə/

Chứng biếng ăn tâm thần

Anxiety

/æŋˈzaɪəti/

Sự lo âu

Apparent motion

/əˈpærənt ˈmoʊʃən/

Chuyển động biểu kiến

Archetype

/ˈɑːrkɪtaɪp/

Nguyên mẫu, nguyên hình

Auditory nerve

/ˈɔːdɪtɔːri nɜrv/

Thần kinh thính giác

Autonomic nervous system

/ɔːtəˈnɒmɪk ˈnɜrvəs ˈsɪstəm/

Hệ thần kinh tự trị

Aversion therapy

/əˈvɜrʒən ˈθɛrəpi/

Liệu pháp ác cảm

Axon

/ˈæksɒn/

Sợi trục (thần kinh)

Biofeedback

/ˌbaɪoʊˈfiːdbæk/

Liên hệ phản hồi sinh học

Bipolar cells

/ˈbaɪpoʊlər sɛlz/

Tế bào hai cực

Body image

/ˈbɒdi ɪmɪdʒ/

Sơ đồ thân

Brainstorming

/ˈbreɪnstɔːrmɪŋ/

Động não

Brainwriting

/ˈbreɪnˌraɪtɪŋ/

Động não viết

Burnout

/ˈbɜrnˌaʊt/

Mệt lử

Business psychology

/ˈbɪznɪs saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học kinh doanh

Brain stem

/breɪn stɛm/

Thân não

Central nervous system

/ˈsɛntrəl ˈnɜrvəs ˈsɪstəm/

Hệ thần kinh trung ương

Cerebellum

/ˌsɛrəˈbɛləm/

Tiểu não

Cerebellar atrophy

/ˌsɛrəˈbɛlər ˈætrəfi/

Thoái hóa tiểu não

Cerebral cortex

/səˈriːbrəl ˈkɔːrtɛks/

Vỏ não

Cerebral hemisphere

/ˌsɛrəbrəl ˈhɛmɪsfɪər/

Bán cầu não

Chronological age

/krɒnəˈlɒdʒɪkəl eɪdʒ/

Tuổi đời

Circadian rhythm

/sərˈkeɪdiən ˈrɪðəm/

Nhịp sinh học ngày đêm

Client-centered therapy

/ˈklaɪənt ˈsɛntərd ˈθɛrəpi/

Liệu pháp hướng tâm cho thân chủ (liệu pháp Rogerian)

Clinical ecology

/ˈklɪnɪkl iˈkɒlədʒi/

Sinh thái học lâm sàng

Cochlea

/ˈkɑːkliə/

Ốc tai

Cognitive dissonance

/ˈkɒɡnɪtɪv dɪˈsɒnəns/

Mâu thuẫn nhận thức, sự không hòa hợp về nhận thức

Defensive communication

/dɪˈfɛnsɪv kəˌmjunɪˈkeɪʃən/

Giao tiếp phòng vệ

Dependant-care option

/dɪˈpendənt-ker ˈɒpʃən/

Phương án chăm sóc người phụ thuộc

Disarm the opposition

/dɪˈsɑrm ðə ˌɒpəˈzɪʃən/

Làm tiêu tan sự phản đối

Downshifting

/ˈdaʊnˌʃɪftɪŋ/

Thay đổi lối sống

Dysfunctional conflict

/dɪsˈfʌŋkʃənl ˈkɒnflɪkt/

Xung đột bất thường

Dark adaptation

/dɑrk əˌdæptˈeɪʃən/

Thích nghi với bóng tối

Dissociative disorder

/dɪˈsəʊsiətɪv dɪˈsɔːdə/

Chứng rối loạn phân ly

Dissociative identity disorder (DID)

/dɪˈsəʊsiətɪv ˌaɪˈdɛntəti dɪsˈɔːdə/

Chứng rối loạn xác định phân ly

Episodic memory

/ˌɛpɪˈsɒdɪk ˈmɛməri/

Trí nhớ tình tiết

Ego

/ˈiːɡəʊ/

Cái tôi, bản ngã

Ego defense mechanisms

/ˈiːɡəʊ dɪˈfɛns ˈmɛkəˌnɪzəmz/

Cơ chế bảo vệ cái tôi

Egocentrism

/ˌiːɡəʊˈsɛntrɪzəm/

Thuyết tự đề cao mình

Electroencephalogram

/ɪˌlɛktrəʊˌɛnsefələʊˈɡræm/

Điện não đồ

Emotional intelligence

/ɪˈməʊʃənl ɪnˈtɛlɪdʒəns/

Trí tuệ cảm xúc

Encoding

/ɪnˈkoʊdɪŋ/

Mã hóa

Endocrine system

/ˈɛndəˌkraɪn ˈsɪstəm/

Hệ nội tiết

Environmental variables

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈvɛriəblz/

Các biến môi trường

Galatea effect

/ˈɡæləˌtiːə ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng Galatea

Game

/ɡeɪm/

Mưu mô

Grapevine

/ˈɡreɪpˌvaɪn/

Tin đồn

Groupthink

/ˈɡruːpˌθɪŋk/

Tư duy nhóm

Group polarization

/ˈɡruːp ˌpoʊləraɪˈzeɪʃən/

Sự phân cực nhóm

Gestalt psychology

/ɡəˈʃtælt saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học cấu trúc

Criminal psychology

/ˈkrɪmɪnl saɪˈkɒlədʒi/

Ngành tâm lý tội phạm

Glia

/ˈɡliːə/

Tế bào thần kinh đệm

Group dynamics

/ˈɡruːp daɪˈnæmɪks/

Động lực nhóm

Halo effect

/ˈheɪloʊ ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng hào quang

Health psychology

/hɛlθ saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học về sức khỏe

Humanistic psychology

/ˌhjuːməˈnɪstɪk saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học nhân văn

Hallucination

/həˌluːsɪˈneɪʃən/

Ảo giác

Hypnosis

/hɪpˈnoʊsɪs/

Sự thôi miên

Iconic memory

/aɪˌkɒnɪk ˈmɛməri/

Trí nhớ hình ảnh

Illusion

/ɪˈluːʒən/

Ảo giác, ảo tưởng

Inferences

/ˈɪnfərənsɪz/

Sự suy luận

Insanity

/ɪnˈsænəti/

Bệnh điên

Insomnia

/ɪnˈsɒmniə/

Chứng mất ngủ

Instinct

/ˈɪnstɪŋkt/

Bản năng, năng khiếu

Internalization

/ɪnˌtɜrnəlaɪˈzeɪʃən/

Sự tiếp thu, chủ quan hóa

Intimacy

/ˈɪntɪməsi/

Sự thân mật, thân tình

Implicit learning

/ɪmˈplɪsɪt ˈlɜrnɪŋ/

Học tập vô thức

Individual dominance

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl ˈdɒmɪnəns/

Sự chi phối của cá nhân

Informal communication pathway

/ɪnˌfɔrməl kəˌmjunɪˈkeɪʃən ˈpæθˌweɪ/

Con đường giao tiếp không chính thức

Cognitive restructuring

/ˈkɒɡnɪtɪv ˌriːˈstrʌktʃərɪŋ/

Sự tái cấu trúc nhận thức

Ingratiation

/ɪnˌɡreɪʃiˈeɪʃən/

Sự lấy lòng

Judgment

/ˈdʒʌdʒmənt/

Óc phán đoán, lương tri

Xem thêm  Sưu tầm 60+ câu tục ngữ tiếng Anh gần gũi trong cuộc sống 

Trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học thông dụng 

Tâm lý học là chuyên ngành liên quan trực tiếp nghiên cứu về tâm lý con người. Hiểu sâu về ngành này sẽ giúp bạn học thấu hiểu hơn về bản thân mình. Đặc biệt là đối với những ai đang có sự hứng thú và theo đuổi con đường này thì không thể bỏ qua những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học sau đây:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản 

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 7
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản 

Về cơ bản có một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học thông dụng: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Anxiety

/æŋˈzaɪ.ə.t̬i/

Mối lo âu, mối băn khoăn, sự lo lắng

Attachment theory

/əˈtætʃ.mənt ˈθɪr.i/

Lý thuyết gắn bó (của Harry Harlow, nói về bốn kiểu gắn bó: an toàn, tránh né, lo lắng và vô tổ chức)

Attitude

/ˈæt̬.ə.tuːd/

Thái độ

Bias

/baɪəs/

Thiên vị (cảm thấy có thành kiến đối với một điều gì đó hoặc muốn chống lại một điều gì đó)

Big Five

/bɪɡ faɪv/

Mô hình tính cách 5 yếu tố (bao gồm: sự hướng ngoại, sự dễ chịu, sự nhạy cảm, sự cởi mở và sự tận tâm)

Catharsis

/kəˈθɑːr.sɪs/

Thanh tẩy cảm xúc

Cognition

/kɑɡˈnɪʃ.ən/

Nhận thức

Consciousness

/ˈkɑːn.ʃəs.nəs/

Nhận thức của một người về thế giới xung quanh họ

Construct

/ˈkɑn.strʌkt/

Một phương pháp tư duy hoặc lý thuyết

Coping mechanism

/ˈkoʊ.pɪŋ ˈmek.əˌnɪz.əm/

Cơ chế đối phó (cách mà một người đối phó với căng thẳng hoặc sự tổn thương, buồn bã)

Defense mechanism

/dɪˈfens ˈmek.əˌnɪz.əm/

Cơ chế phòng vệ, tự vệ của tâm lý (cách chúng ta tự bảo vệ bản thân khỏi những vấn đề mà chúng ta không muốn đối mặt, xử lý hay nghĩ đến)

Ego

/ˈiː.ɡoʊ/

Bản ngã (một phần trong mô hình tâm lý của Freud giúp cân bằng xung đột giữa lương tâm đạo đức và bản năng nguyên thuỷ)

Emotional intelligence

/ɪˈmoʊ.ʃənəl ɪnˈtel.ə.dʒəns/

Trí tuệ cảm xúc (khả năng điều chỉnh, xử lý và thể hiện cảm xúc của một người)

Extrovert

/ˈek.strə.vɝːt/

Người hướng ngoại

Hierarchy of needs

/ˈhaɪəˌrɑːr.ki ʌv nidz/

Tháp nhu cầu (lý thuyết của Maslow, cho rằng con người có 5 cấp bậc nhu cầu, bao gồm: nhu cầu cơ bản, nhu cầu về sự an toàn – được bảo vệ, nhu cầu về xã hội – kết nối, nhu cầu được quý trọng và nhu cầu được thể hiện mình)

Id

/ɪd/

Bản năng nguyên thuỷ

Intelligence quotient (IQ)

/ɪnˈtel.ə.dʒəns ˈkwəʊ.ʃənt/

Chỉ số thông minh của bộ não con người

Introvert

/ˈɪn.trə.vɝːt/

Người hướng nội

Long term memory

/lɔŋ tɜrm ˈmem.ər.i/

Trí nhớ dài hạn

Mindfulness

/ˈmaɪnd.fəl.nəs/

Chánh niệm – khả năng sử dụng cả năm giác quan để tập trung vào khoảnh khắc hiện tại

Nature vs. Nurture

/ˈneɪ.tʃər vərs ˈnɜːr.tʃər/

Tranh luận về việc liệu gen của một người (thuộc về tự nhiên) có ảnh hưởng nhiều hơn hay ít hơn so với cách chúng được nuôi dưỡng

Paradox

/ˈpær.ə.dɑːks/

Nghịch lý (một tuyên bố mâu thuẫn)

Pathology

/pəˈθɑː.lə.dʒi/

Bệnh lý học (ngành khoa học nghiên cứu về bệnh tật và hành vi)

Personality

/ˌpɝː.səˈnæl.ə.t̬i/

Kiểu suy nghĩ, cảm xúc và hành vi tiêu chuẩn của một người

Projection

/prəˈdʒek.ʃən/

Phóng chiếu (cơ chế tự gán lên cho người khác những suy nghĩ, tư tưởng và cảm xúc khó chấp nhận của một người)

Schema

/ˈskiː.mə/

Lược đồ (cấu trúc nhận thức mẫu mực cho kiến thức của một người về các sự kiện, địa điểm, đối tượng và con người)

Self-actualization

/ˈself ˌæk.tʃu.ə.ləˈzeɪ.ʃən/

Nhu cầu được thể hiện mình (nhu cầu cao nhất trong hệ thống phân cấp nhu cầu của Maslow)

Short term memory

/ʃɔrt tɜrm ˈmem.ər.i/

Trí nhớ ngắn hạn

Self-efficacy

/self ˈef.ə.kə.si/

Niềm tin vào năng lực của bản thân (một người tự tin rằng năng lực của người đó có thể giải quyết được các tình huống khác nhau)

Social Psychology

/ˈsoʊʃ.əl saɪˈkɑː.lə.dʒi/

Tâm lý học xã hội

Stress

/stres/

Căng thẳng (tác động tiêu cực của những hoàn cảnh khó khăn đối với sức khỏe tinh thần và tình cảm của một người)

Superego

/ˈsuː.pər.iː.ɡoʊ/

Một phần trong mô hình tâm lý xử lý các vấn đề về đạo đức của Freud, còn được gọi là lương tâm

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về các loại bệnh/triệu chứng tâm lý 

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 1
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về các loại bệnh/triệu chứng tâm lý 

Các triệu chứng hay tên gọi tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cụ thể được liệt kê tại phần sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Abulia

/əˈbuː.li.ə/

Chứng suy giảm ý chí/động lực

Agnosia

/æɡˈnoʊ.ʒə/

Chứng mất nhận thức, rối loạn chức năng tri giác

Agitated depression

/ˈædʒɪˌteɪtɪd dɪˈprɛʃən/

Chứng trầm cảm kích động

Agnosia

/æɡˈnoʊ.ʒə/

Tình trạng mất nhận biết

Agraphia

/əˈɡræf.i.ə/

Chứng mất năng lực viết

Akrasia

/əˈkreɪ.zi.ə/

Chứng thiếu ý chí

Ambivalent

/æmˈbɪv.ə.lənt/

Mâu thuẫn trong tư tưởng

Amnesia

/æmˈniː.ʒə/

Chứng mất trí nhớ (tình trạng không thể nhớ những sự việc đã xảy ra)

Anaclitic depression

/ˌæn.əˈklɪtɪk dɪˈprɛʃən/

Trầm cảm do thiếu cha/mẹ

Anaesthesia

/ˌæn.əsˈθiː.zi.ə/

Chứng mất cảm giác

Anankastic personality disorder

/ˌæn.æŋˈkæstɪk ˌpɜː.səˈnæl.ə.t̬i dɪˈsɔːr.dɚ/

Rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế

Algaesthesia

/ˌæl.ɡiːsˈθiː.ʒə/

Sự nhạy cảm với đau đớn

Alexic acalculia

/ˌæl.ek.sɪk ˌæk.əˈluː.li.ə/

Khiếm khuyết năng lực đọc các chữ số

Aphasia

/əˈfeɪ.ʒə/

Hội chứng bất lực ngôn ngữ

Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD)

/əˈtɛnʃənˈdiˌfɪsɪtˈhaɪpərˌækˈtɪvɪti dɪˈsɔːrdər/

Sự rối loạn tăng động giảm chú ý

Autism

/ˈɔː.tɪ.zəm/

Bệnh tự kỷ

Cerebellar atrophy

/ˌsɛrəˈbɛlər ˈæ.trə.fi/

Thoái hoá tiểu não

Cognitive dissonance

/ˈkɑːɡ.nə.tɪv dɪˈsɑː.nəns/

Mâu thuẫn nhận thức, sự không hòa hợp về nhận thức

Depression

/dɪˈprɛʃən/

Sự phiền muộn, trầm cảm

Dissociative disorder

/dɪˈsɑː.si.ə.tɪv dɪˈsɔːrdər/

Chứng rối loạn phân ly

Dissociative identity disorder (DID)

/dɪˈsɑː.si.ə.tɪv aɪˈdɛn.tɪ.ti dɪˈsɔːrdər/

Chứng rối loạn xác định phân ly

Dysphoria

/dɪsˈfɔːr.i.ə/

Bức bối vùng trên

Hysteria

/ˈhɪs.tɪr.i.ə/

Tình trạng rối loạn tâm thần kinh

Insanity

/ɪnˈsæn.ə.t̬i/

Bệnh điên

Insomnia

/ɪnˈsɑːm.ni.ə/

Chứng mất ngủ

Mania

/ˈmeɪ.ni.ə/

Hưng cảm

Mental strain

/ˈmɛntəl streɪn/

Lo lắng do căng thẳng tinh thần

Obsessive-compulsive disorder (OCD)

/əbˈsɛsɪv kəmˈpʌl.sɪv dɪˈsɔːrdər/

Rối loạn ám ảnh cưỡng chế

Phobia

/ˈfoʊ.bi.ə/

Một chứng rối loạn lo âu đặc trưng bởi nỗi sợ hãi vô cớ

Post-traumatic Stress Disorder (PTSD)

/ˌpoʊst.trəˈmæt.ɪk strɛs dɪˈsɔːrdər/

Chấn thương tâm lý sau sang chấn

Psychological disorder

/ˌsaɪ.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl dɪˈsɔːrdər/

Rối loạn tâm lý về suy nghĩ hoặc cảm xúc

Schizophrenia

/ˌskɪt̬səˈfrɪn.i.ə/

Bệnh tâm thần phân liệt

Tenseness

/ˈtɛns.nəs/

Tình trạng căng thẳng

Xem thêm  Cách phân biệt other và another trong tiếng Anh

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học nâng cao

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 5
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học nâng cao

Bộ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học nâng cao tại phần dưới đây dành cho các bạn học có nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực quan trọng liên quan mật thiết đến đời sống con người

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Ableism

/ˈeɪ.blɪz.əm/

Sự phân biệt đối xử với người khuyết tật, dị tật, mắc bệnh hiểm nghèo hoặc truyền nhiễm

Ambience

/ˈæ.bi.əns/

Một sự thôi thúc để rút lui hoặc tránh né một tình huống, một đối tượng nào đó

Abnormal psychology

/æbˈnɔːrml saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học dị thường

Adience

/ˈeɪ.di.əns/

Một sự thôi thúc để chấp nhận hoặc tiếp cận một tình huống, đối tượng nào đó

Ageism

/ˈeɪ.dʒɪz.əm/

Sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ

Anima

/ˈæn.ɪ.mə/

Sự nữ tính trong tâm trí nam giới

Animal psychology

/ˈænɪməl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học động vật

Applied psychology

/əˈplaɪd saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học ứng dụng

Atomism

/ˈætəmɪzəm/

Thuyết nguyên tử (một lý thuyết làm giảm tất cả các hiện tượng tinh thần thành các yếu tố đơn giản nhằm hình thành các ý tưởng phức tạp bằng cách liên kết

Attractiveness

/əˈtræktɪvnəs/

Sự thu hút, hấp dẫn 

Behavioristic psychology

/bɪˌheɪvjəˈrɪstɪk saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học hành vi

Child psychology

/tʃaɪld saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học trẻ em

Clinical Psychology

/ˈklɪnɪkəl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học lâm sàng

Cognitive Psychology

/ˈkɒɡnətɪv saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học nhận thức

Comparative psychology

/kəmˈpærətɪv saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học so sánh

Configurationism

/kənˌfɪɡjʊˈreɪʃənɪzəm/

Một lý thuyết tâm lý học nhấn mạnh tầm quan trọng của các thuộc tính cấu hình

Constancy

/ˈkɒnstənsi/

Xu hướng làm phát sinh những trải nghiệm tri giác tương tự

Cultural sensitivity

/ˈkʌltʃərəl ˌsɛnsɪˈtɪvəti/

Sự nhạy cảm về văn hoá

Department of psychology

/dɪˈpɑːtmənt ʌv saɪˈkɒlədʒi/

Khoa tâm lý học

Dependant-care option

/dɪˈpendənt-keər ˈɒpʃn/

Phương án chăm sóc người phụ thuộc

Depth psychology

/dɛpθ saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học chuyên sâu

Developmental psychology

/dɪˌveləpˈmɛntl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học về sự phát triển

Differential psychology

/ˌdɪfəˈrɛnʃəl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học khác biệt

Double bind

/ˌdʌbl baɪnd/

Một tình huống tiến thoái lưỡng nan không thể giải quyết

Experimental psychology

/ɪkˌspɛrɪˈmɛntəl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học thực nghiệm

Extraversion

/ˌɛkstrəˈvɜːrʒən/

Khuynh hướng hướng ngoại

Extravert

/ˈɛkstrəvərt/

Một người quan tâm đến môi trường bên ngoài và vật chất xung quanh hơn là cảm xúc bên trong

Extroversion

/ˌɛkstrəˈvɜːrʒən/

Khuynh hướng hướng ngoại

Functionalism

/ˈfʌŋkʃənlɪzəm/

Thuyết chức năng (một tâm lý học dựa trên giả định rằng tất cả các quá trình tinh thần đều hữu ích cho một sinh vật trong việc thích nghi với môi trường)

Generalization

/ˌdʒenərəlaɪˈzeɪʃən/

Sự tổng quát hoá

Genetic psychology

/dʒəˈnɛtɪk saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học di truyền

Gestalt psychology

/ɡəˈʃtælt saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học Gestalt

Group dynamics

/ɡruːp daɪˈnæmɪks/

Động lực nhóm

Groupthink

/ɡruːpθɪŋk/

Tư duy tập thể

Heuristic

/hjʊˈrɪstɪk/

Một quy tắc chung để giúp giải quyết một số vấn đề

Individualism

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/

Chủ nghĩa cá nhân

Industrial psychology

/ɪnˈdʌstriəl saɪˈkɒlədʒi/

Tâm lý học công nghiệp

Informal communication pathway

/ˌɪnfɔːml kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈpæθˌweɪ/

con đường giao tiếp không chính thức

Inhibition

/ˌɪnɪˈbɪʃn/

Sự mặc cảm, tự ti

Introjection

/ˌɪntrəˈdʒɛkʃən/

Một hình thức tương tác cảm xúc của một cá nhân đối với một người nào đó

Introversion

/ˌɪntrəˈvɜːrʒən/

Khuynh hướng hướng nội

Obedience

/əˈbiːdiəns/

Sự tuân lệnh, sự phục tùng

Persuasion

/pəˈsweɪʒən/

Niềm tin tôn giáo

Priming

/ˈpraɪmɪŋ/

Hành động chuẩn bị một cái gì đó sẵn sàng

Proximity

/prɒkˈsɪmɪti/

Sự gần gũi

Reinforcement

/ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Sự củng cố, sự tăng cường

Sublimation

/ˌsʌblɪˈmeɪʃən/

Sự thăng hoa

Suppression

/səˈprɛʃən/

Sự kìm nén

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về hướng điều trị bệnh 

Đối với các loại bệnh liên quan đến sức khỏe tinh thần và ảnh hưởng về tâm lý có nhiều phương pháp điều trị phù hợp. Bạn học hãy cùng tìm hiểu thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về hướng điều trị bệnh chi tiết: 

Về Tâm thần trị liệu (Psychotherapy)

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 9
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về Tâm thần trị liệu (Psychotherapy)

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Cognitive Behavioral Therapy

/ˈkɒɡ.nɪ.tɪv ˌbiˈheɪvjərəl ˈθɛr.ə.pi/

Trị liệu hành vi nhận thức

Psychoanalysis

/ˌsaɪ.koʊ.əˈnæl.ə.sɪs/

Phân tâm phân tích

Humanistic Therapy

/hjuːˈmænɪst ˈθer.ə.pi/

Trị liệu nhân học

Dialectical Behavior Therapy

/ˌdaɪ.əˈlek.tɪ.kəl bɪˈheɪv.jərəl ˈθer.ə.pi/

Trị liệu hành vi song phương

Group Therapy

/ɡruːp ˈθer.ə.pi/

Trị liệu nhóm

Family Therapy

/ˈfæm.əl.i ˈθer.ə.pi/

Trị liệu gia đình

Exposure Therapy

/ɪkˈspoʊ.ʒər ˈθer.ə.pi/

Trị liệu tiếp xúc

Play Therapy

/pleɪ ˈθer.ə.pi/

Trị liệu chơi

Art Therapy

/ɑrt ˈθer.ə.pi/

Trị liệu nghệ thuật

Về Thuốc (Medication)

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 4
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về thuốc

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Antidepressants

/ˌæn.ti.dɪˈpres.ənt/

Thuốc chống trầm cảm

Antianxiety Medications

/ˌæn.ti.æŋˈzaɪ.ə.ti ˌmɛd.ɪˈkeɪ.ʃənz/

Thuốc chống lo âu

Antipsychotics

/ˌæn.ti.saɪˈkɒt.ɪks/

Thuốc chống phân liệt

Mood Stabilizers

/muːd ˈsteɪ.bəˌlaɪ.zərz/

Thuốc ổn định tâm trạng

Stimulants

/ˈstɪm.jə.lənts/

Thuốc kích thích

Sedatives

/ˈsɛd.ə.tɪvs/

Thuốc an thần

Về Tư vấn (Counseling)

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 8
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về tư vấn

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Individual Counseling

/ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl ˈkaʊnsəlɪŋ/

Tư vấn cá nhân

Couples Counseling

/ˈkʌpəlz ˈkaʊnsəlɪŋ/

Tư vấn cặp đôi

Family Counseling

/ˈfæməli ˈkaʊnsəlɪŋ/

Tư vấn gia đình

Career Counseling

/kəˈrɪr ˈkaʊnsəlɪŋ/

Tư vấn nghề nghiệp

Về Phương pháp trị liệu thay thế và bổ trợ (Alternative and Complementary Therapies)

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 2
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về phương pháp trị liệu thay thế và bổ trợ

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Mindfulness Meditation

/ˈmaɪnd.fʊlnəs ˌmɛdɪˈteɪʃən/

Thiền nhất thức

Yoga Therapy

/ˈjoʊɡə ˈθɛrəpi/

Trị liệu yoga

Acupuncture

/ˈækjʊˌpʌŋktʃər/

Châm cứu

Herbal Remedies

/ˈhɜːbəl ˈrɛmɪdiz/

Phương pháp trị liệu bằng thảo dược

Về Chiến lược tự giúp đỡ (Self-Help Strategies)

tieng Anh chuyen nganh Tam ly hoc 3
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về Chiến lược tự giúp đỡ

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Self-Care

/sɛlf kɛər/

Tự chăm sóc bản thân

Journaling

/ˈdʒɜːrnəlɪŋ/

Viết nhật ký

Relaxation Techniques

/ˌriːlækˈseɪʃən ˈtɛknɪks/

Kỹ thuật thư giãn

Stress Management

/strɛs ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý căng thẳng

Support Groups

/səˈpɔːrt ɡruːps/

Nhóm hỗ trợ

Về Viện trị và điều trị nội trú (Hospitalization and Inpatient Treatment)

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm 

Ý nghĩa

Inpatient Psychiatric Unit

/ˈɪnˌpeɪʃənt saɪˈkaɪəˈtrɪk ˈjuːnɪt/

Khoa tâm thần nội trú

Residential Treatment Center

/ˌrɛzɪˈdɛnʃl ˈtriːtmənt ˈsɛntər/

Trung tâm điều trị tại chỗ

Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn học chi tiết về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học giúp bạn không chỉ tích lũy thêm vốn tiếng Anh và còn học được nhiều kiến thức cơ bản để thấu hiểu về đặc điểm hành vi và nhận thức của con người.

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo