Bạn quan tâm đến các mặt của hành vi, cảm xúc của con người và có định hướng đi sâu tìm hiểu về ngành Tâm lý học. Song đây là chuyên ngành khá phức tạp bao gồm nhiều thuật ngữ chuyên môn. Bài viết sau đây về tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học sau đây sẽ giúp bạn học và ứng dụng vào giao tiếp tốt lĩnh vực khó nhằn này.
Trọn bộ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học thông dụng
Tâm lý học là chuyên ngành liên quan trực tiếp nghiên cứu về tâm lý con người. Hiểu sâu về ngành này sẽ giúp bạn học thấu hiểu hơn về bản thân mình. Đặc biệt là đối với những ai đang có sự hứng thú và theo đuổi con đường này thì không thể bỏ qua những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học sau đây:
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cơ bản
Về cơ bản có một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học thông dụng:
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Dịch nghĩa
Anxiety
/æŋˈzaɪ.ə.t̬i/
Mối lo âu, mối băn khoăn, sự lo lắng
Attachment theory
/əˈtætʃ.mənt ˈθɪr.i/
Lý thuyết gắn bó (của Harry Harlow, nói về bốn kiểu gắn bó: an toàn, tránh né, lo lắng và vô tổ chức)
Attitude
/ˈæt̬.ə.tuːd/
Thái độ
Bias
/baɪəs/
Thiên vị (cảm thấy có thành kiến đối với một điều gì đó hoặc muốn chống lại một điều gì đó)
Big Five
/bɪɡ faɪv/
Mô hình tính cách 5 yếu tố (bao gồm: sự hướng ngoại, sự dễ chịu, sự nhạy cảm, sự cởi mở và sự tận tâm)
Catharsis
/kəˈθɑːr.sɪs/
Thanh tẩy cảm xúc
Cognition
/kɑɡˈnɪʃ.ən/
Nhận thức
Consciousness
/ˈkɑːn.ʃəs.nəs/
Nhận thức của một người về thế giới xung quanh họ
Construct
/ˈkɑn.strʌkt/
Một phương pháp tư duy hoặc lý thuyết
Coping mechanism
/ˈkoʊ.pɪŋ ˈmek.əˌnɪz.əm/
Cơ chế đối phó (cách mà một người đối phó với căng thẳng hoặc sự tổn thương, buồn bã)
Defense mechanism
/dɪˈfens ˈmek.əˌnɪz.əm/
Cơ chế phòng vệ, tự vệ của tâm lý (cách chúng ta tự bảo vệ bản thân khỏi những vấn đề mà chúng ta không muốn đối mặt, xử lý hay nghĩ đến)
Ego
/ˈiː.ɡoʊ/
Bản ngã (một phần trong mô hình tâm lý của Freud giúp cân bằng xung đột giữa lương tâm đạo đức và bản năng nguyên thuỷ)
Emotional intelligence
/ɪˈmoʊ.ʃənəl ɪnˈtel.ə.dʒəns/
Trí tuệ cảm xúc (khả năng điều chỉnh, xử lý và thể hiện cảm xúc của một người)
Extrovert
/ˈek.strə.vɝːt/
Người hướng ngoại
Hierarchy of needs
/ˈhaɪəˌrɑːr.ki ʌv nidz/
Tháp nhu cầu (lý thuyết của Maslow, cho rằng con người có 5 cấp bậc nhu cầu, bao gồm: nhu cầu cơ bản, nhu cầu về sự an toàn – được bảo vệ, nhu cầu về xã hội – kết nối, nhu cầu được quý trọng và nhu cầu được thể hiện mình)
Id
/ɪd/
Bản năng nguyên thuỷ
Intelligence quotient (IQ)
/ɪnˈtel.ə.dʒəns ˈkwəʊ.ʃənt/
Chỉ số thông minh của bộ não con người
Introvert
/ˈɪn.trə.vɝːt/
Người hướng nội
Long term memory
/lɔŋ tɜrm ˈmem.ər.i/
Trí nhớ dài hạn
Mindfulness
/ˈmaɪnd.fəl.nəs/
Chánh niệm – khả năng sử dụng cả năm giác quan để tập trung vào khoảnh khắc hiện tại
Nature vs. Nurture
/ˈneɪ.tʃər vərs ˈnɜːr.tʃər/
Tranh luận về việc liệu gen của một người (thuộc về tự nhiên) có ảnh hưởng nhiều hơn hay ít hơn so với cách chúng được nuôi dưỡng
Paradox
/ˈpær.ə.dɑːks/
Nghịch lý (một tuyên bố mâu thuẫn)
Pathology
/pəˈθɑː.lə.dʒi/
Bệnh lý học (ngành khoa học nghiên cứu về bệnh tật và hành vi)
Personality
/ˌpɝː.səˈnæl.ə.t̬i/
Kiểu suy nghĩ, cảm xúc và hành vi tiêu chuẩn của một người
Projection
/prəˈdʒek.ʃən/
Phóng chiếu (cơ chế tự gán lên cho người khác những suy nghĩ, tư tưởng và cảm xúc khó chấp nhận của một người)
Schema
/ˈskiː.mə/
Lược đồ (cấu trúc nhận thức mẫu mực cho kiến thức của một người về các sự kiện, địa điểm, đối tượng và con người)
Self-actualization
/ˈself ˌæk.tʃu.ə.ləˈzeɪ.ʃən/
Nhu cầu được thể hiện mình (nhu cầu cao nhất trong hệ thống phân cấp nhu cầu của Maslow)
Short term memory
/ʃɔrt tɜrm ˈmem.ər.i/
Trí nhớ ngắn hạn
Self-efficacy
/self ˈef.ə.kə.si/
Niềm tin vào năng lực của bản thân (một người tự tin rằng năng lực của người đó có thể giải quyết được các tình huống khác nhau)
Social Psychology
/ˈsoʊʃ.əl saɪˈkɑː.lə.dʒi/
Tâm lý học xã hội
Stress
/stres/
Căng thẳng (tác động tiêu cực của những hoàn cảnh khó khăn đối với sức khỏe tinh thần và tình cảm của một người)
Superego
/ˈsuː.pər.iː.ɡoʊ/
Một phần trong mô hình tâm lý xử lý các vấn đề về đạo đức của Freud, còn được gọi là lương tâm
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về các loại bệnh/triệu chứng tâm lý
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về các loại bệnh/triệu chứng tâm lý
Các triệu chứng hay tên gọi tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học cụ thể được liệt kê tại phần sau:
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Abulia
/əˈbuː.li.ə/
Chứng suy giảm ý chí/động lực
Agnosia
/æɡˈnoʊ.ʒə/
Chứng mất nhận thức, rối loạn chức năng tri giác
Agitated depression
/ˈædʒɪˌteɪtɪd dɪˈprɛʃən/
Chứng trầm cảm kích động
Agnosia
/æɡˈnoʊ.ʒə/
Tình trạng mất nhận biết
Agraphia
/əˈɡræf.i.ə/
Chứng mất năng lực viết
Akrasia
/əˈkreɪ.zi.ə/
Chứng thiếu ý chí
Ambivalent
/æmˈbɪv.ə.lənt/
Mâu thuẫn trong tư tưởng
Amnesia
/æmˈniː.ʒə/
Chứng mất trí nhớ (tình trạng không thể nhớ những sự việc đã xảy ra)
Anaclitic depression
/ˌæn.əˈklɪtɪk dɪˈprɛʃən/
Trầm cảm do thiếu cha/mẹ
Anaesthesia
/ˌæn.əsˈθiː.zi.ə/
Chứng mất cảm giác
Anankastic personality disorder
/ˌæn.æŋˈkæstɪk ˌpɜː.səˈnæl.ə.t̬i dɪˈsɔːr.dɚ/
Rối loạn nhân cách ám ảnh cưỡng chế
Algaesthesia
/ˌæl.ɡiːsˈθiː.ʒə/
Sự nhạy cảm với đau đớn
Alexic acalculia
/ˌæl.ek.sɪk ˌæk.əˈluː.li.ə/
Khiếm khuyết năng lực đọc các chữ số
Aphasia
/əˈfeɪ.ʒə/
Hội chứng bất lực ngôn ngữ
Attention-deficit hyperactivity disorder (ADHD)
/əˈtɛnʃənˈdiˌfɪsɪtˈhaɪpərˌækˈtɪvɪti dɪˈsɔːrdər/
Sự rối loạn tăng động giảm chú ý
Autism
/ˈɔː.tɪ.zəm/
Bệnh tự kỷ
Cerebellar atrophy
/ˌsɛrəˈbɛlər ˈæ.trə.fi/
Thoái hoá tiểu não
Cognitive dissonance
/ˈkɑːɡ.nə.tɪv dɪˈsɑː.nəns/
Mâu thuẫn nhận thức, sự không hòa hợp về nhận thức
Depression
/dɪˈprɛʃən/
Sự phiền muộn, trầm cảm
Dissociative disorder
/dɪˈsɑː.si.ə.tɪv dɪˈsɔːrdər/
Chứng rối loạn phân ly
Dissociative identity disorder (DID)
/dɪˈsɑː.si.ə.tɪv aɪˈdɛn.tɪ.ti dɪˈsɔːrdər/
Chứng rối loạn xác định phân ly
Dysphoria
/dɪsˈfɔːr.i.ə/
Bức bối vùng trên
Hysteria
/ˈhɪs.tɪr.i.ə/
Tình trạng rối loạn tâm thần kinh
Insanity
/ɪnˈsæn.ə.t̬i/
Bệnh điên
Insomnia
/ɪnˈsɑːm.ni.ə/
Chứng mất ngủ
Mania
/ˈmeɪ.ni.ə/
Hưng cảm
Mental strain
/ˈmɛntəl streɪn/
Lo lắng do căng thẳng tinh thần
Obsessive-compulsive disorder (OCD)
/əbˈsɛsɪv kəmˈpʌl.sɪv dɪˈsɔːrdər/
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
Phobia
/ˈfoʊ.bi.ə/
Một chứng rối loạn lo âu đặc trưng bởi nỗi sợ hãi vô cớ
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý họcnâng cao
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học nâng cao
Bộ thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học nâng caotại phần dưới đây dành cho các bạn học có nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực quan trọng liên quan mật thiết đến đời sống con người
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Ableism
/ˈeɪ.blɪz.əm/
Sự phân biệt đối xử với người khuyết tật, dị tật, mắc bệnh hiểm nghèo hoặc truyền nhiễm
Ambience
/ˈæ.bi.əns/
Một sự thôi thúc để rút lui hoặc tránh né một tình huống, một đối tượng nào đó
Abnormal psychology
/æbˈnɔːrml saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học dị thường
Adience
/ˈeɪ.di.əns/
Một sự thôi thúc để chấp nhận hoặc tiếp cận một tình huống, đối tượng nào đó
Ageism
/ˈeɪ.dʒɪz.əm/
Sự đối xử không công bằng với người nào đó do tuổi tác của họ
Anima
/ˈæn.ɪ.mə/
Sự nữ tính trong tâm trí nam giới
Animal psychology
/ˈænɪməl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học động vật
Applied psychology
/əˈplaɪd saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học ứng dụng
Atomism
/ˈætəmɪzəm/
Thuyết nguyên tử (một lý thuyết làm giảm tất cả các hiện tượng tinh thần thành các yếu tố đơn giản nhằm hình thành các ý tưởng phức tạp bằng cách liên kết
Attractiveness
/əˈtræktɪvnəs/
Sự thu hút, hấp dẫn
Behavioristic psychology
/bɪˌheɪvjəˈrɪstɪk saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học hành vi
Child psychology
/tʃaɪld saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học trẻ em
Clinical Psychology
/ˈklɪnɪkəl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học lâm sàng
Cognitive Psychology
/ˈkɒɡnətɪv saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học nhận thức
Comparative psychology
/kəmˈpærətɪv saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học so sánh
Configurationism
/kənˌfɪɡjʊˈreɪʃənɪzəm/
Một lý thuyết tâm lý học nhấn mạnh tầm quan trọng của các thuộc tính cấu hình
Constancy
/ˈkɒnstənsi/
Xu hướng làm phát sinh những trải nghiệm tri giác tương tự
Cultural sensitivity
/ˈkʌltʃərəl ˌsɛnsɪˈtɪvəti/
Sự nhạy cảm về văn hoá
Department of psychology
/dɪˈpɑːtmənt ʌv saɪˈkɒlədʒi/
Khoa tâm lý học
Dependant-care option
/dɪˈpendənt-keər ˈɒpʃn/
Phương án chăm sóc người phụ thuộc
Depth psychology
/dɛpθ saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học chuyên sâu
Developmental psychology
/dɪˌveləpˈmɛntl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học về sự phát triển
Differential psychology
/ˌdɪfəˈrɛnʃəl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học khác biệt
Double bind
/ˌdʌbl baɪnd/
Một tình huống tiến thoái lưỡng nan không thể giải quyết
Experimental psychology
/ɪkˌspɛrɪˈmɛntəl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học thực nghiệm
Extraversion
/ˌɛkstrəˈvɜːrʒən/
Khuynh hướng hướng ngoại
Extravert
/ˈɛkstrəvərt/
Một người quan tâm đến môi trường bên ngoài và vật chất xung quanh hơn là cảm xúc bên trong
Extroversion
/ˌɛkstrəˈvɜːrʒən/
Khuynh hướng hướng ngoại
Functionalism
/ˈfʌŋkʃənlɪzəm/
Thuyết chức năng (một tâm lý học dựa trên giả định rằng tất cả các quá trình tinh thần đều hữu ích cho một sinh vật trong việc thích nghi với môi trường)
Generalization
/ˌdʒenərəlaɪˈzeɪʃən/
Sự tổng quát hoá
Genetic psychology
/dʒəˈnɛtɪk saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học di truyền
Gestalt psychology
/ɡəˈʃtælt saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học Gestalt
Group dynamics
/ɡruːp daɪˈnæmɪks/
Động lực nhóm
Groupthink
/ɡruːpθɪŋk/
Tư duy tập thể
Heuristic
/hjʊˈrɪstɪk/
Một quy tắc chung để giúp giải quyết một số vấn đề
Individualism
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/
Chủ nghĩa cá nhân
Industrial psychology
/ɪnˈdʌstriəl saɪˈkɒlədʒi/
Tâm lý học công nghiệp
Informal communication pathway
/ˌɪnfɔːml kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈpæθˌweɪ/
con đường giao tiếp không chính thức
Inhibition
/ˌɪnɪˈbɪʃn/
Sự mặc cảm, tự ti
Introjection
/ˌɪntrəˈdʒɛkʃən/
Một hình thức tương tác cảm xúc của một cá nhân đối với một người nào đó
Introversion
/ˌɪntrəˈvɜːrʒən/
Khuynh hướng hướng nội
Obedience
/əˈbiːdiəns/
Sự tuân lệnh, sự phục tùng
Persuasion
/pəˈsweɪʒən/
Niềm tin tôn giáo
Priming
/ˈpraɪmɪŋ/
Hành động chuẩn bị một cái gì đó sẵn sàng
Proximity
/prɒkˈsɪmɪti/
Sự gần gũi
Reinforcement
/ˌriːɪnˈfɔːsmənt/
Sự củng cố, sự tăng cường
Sublimation
/ˌsʌblɪˈmeɪʃən/
Sự thăng hoa
Suppression
/səˈprɛʃən/
Sự kìm nén
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học về hướng điều trị bệnh
Đối với các loại bệnh liên quan đến sức khỏe tinh thần và ảnh hưởng về tâm lý có nhiều phương pháp điều trị phù hợp. Bạn học hãy cùng tìm hiểu thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý họcvề hướng điều trị bệnh chi tiết:
Về Tâm thần trị liệu (Psychotherapy)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về Tâm thần trị liệu (Psychotherapy)
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Cognitive Behavioral Therapy
/ˈkɒɡ.nɪ.tɪv ˌbiˈheɪvjərəl ˈθɛr.ə.pi/
Trị liệu hành vi nhận thức
Psychoanalysis
/ˌsaɪ.koʊ.əˈnæl.ə.sɪs/
Phân tâm phân tích
Humanistic Therapy
/hjuːˈmænɪst ˈθer.ə.pi/
Trị liệu nhân học
Dialectical Behavior Therapy
/ˌdaɪ.əˈlek.tɪ.kəl bɪˈheɪv.jərəl ˈθer.ə.pi/
Trị liệu hành vi song phương
Group Therapy
/ɡruːp ˈθer.ə.pi/
Trị liệu nhóm
Family Therapy
/ˈfæm.əl.i ˈθer.ə.pi/
Trị liệu gia đình
Exposure Therapy
/ɪkˈspoʊ.ʒər ˈθer.ə.pi/
Trị liệu tiếp xúc
Play Therapy
/pleɪ ˈθer.ə.pi/
Trị liệu chơi
Art Therapy
/ɑrt ˈθer.ə.pi/
Trị liệu nghệ thuật
Về Thuốc (Medication)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về thuốc
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Antidepressants
/ˌæn.ti.dɪˈpres.ənt/
Thuốc chống trầm cảm
Antianxiety Medications
/ˌæn.ti.æŋˈzaɪ.ə.ti ˌmɛd.ɪˈkeɪ.ʃənz/
Thuốc chống lo âu
Antipsychotics
/ˌæn.ti.saɪˈkɒt.ɪks/
Thuốc chống phân liệt
Mood Stabilizers
/muːd ˈsteɪ.bəˌlaɪ.zərz/
Thuốc ổn định tâm trạng
Stimulants
/ˈstɪm.jə.lənts/
Thuốc kích thích
Sedatives
/ˈsɛd.ə.tɪvs/
Thuốc an thần
Về Tư vấn (Counseling)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về tư vấn
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Individual Counseling
/ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl ˈkaʊnsəlɪŋ/
Tư vấn cá nhân
Couples Counseling
/ˈkʌpəlz ˈkaʊnsəlɪŋ/
Tư vấn cặp đôi
Family Counseling
/ˈfæməli ˈkaʊnsəlɪŋ/
Tư vấn gia đình
Career Counseling
/kəˈrɪr ˈkaʊnsəlɪŋ/
Tư vấn nghề nghiệp
Về Phương pháp trị liệu thay thế và bổ trợ (Alternative and Complementary Therapies)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về phương pháp trị liệu thay thế và bổ trợ
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Mindfulness Meditation
/ˈmaɪnd.fʊlnəs ˌmɛdɪˈteɪʃən/
Thiền nhất thức
Yoga Therapy
/ˈjoʊɡə ˈθɛrəpi/
Trị liệu yoga
Acupuncture
/ˈækjʊˌpʌŋktʃər/
Châm cứu
Herbal Remedies
/ˈhɜːbəl ˈrɛmɪdiz/
Phương pháp trị liệu bằng thảo dược
Về Chiến lược tự giúp đỡ (Self-Help Strategies)
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học liên quan đên hướng điều trị bệnh – Về Chiến lược tự giúp đỡ
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Self-Care
/sɛlf kɛər/
Tự chăm sóc bản thân
Journaling
/ˈdʒɜːrnəlɪŋ/
Viết nhật ký
Relaxation Techniques
/ˌriːlækˈseɪʃən ˈtɛknɪks/
Kỹ thuật thư giãn
Stress Management
/strɛs ˈmænɪdʒmənt/
Quản lý căng thẳng
Support Groups
/səˈpɔːrt ɡruːps/
Nhóm hỗ trợ
Về Viện trị và điều trị nội trú (Hospitalization and Inpatient Treatment)
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Inpatient Psychiatric Unit
/ˈɪnˌpeɪʃənt saɪˈkaɪəˈtrɪk ˈjuːnɪt/
Khoa tâm thần nội trú
Residential Treatment Center
/ˌrɛzɪˈdɛnʃl ˈtriːtmənt ˈsɛntər/
Trung tâm điều trị tại chỗ
Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn học chi tiết về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Tâm lý học giúp bạn không chỉ tích lũy thêm vốn tiếng Anh và còn học được nhiều kiến thức cơ bản để thấu hiểu về đặc điểm hành vi và nhận thức của con người.
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/