
100+ từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội trong năm
Lễ hội – Một trong những chủ đề quen thuộc trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày cũng như trong các bài thi IELTS Speaking. Thế nhưng không hẳn ai cũng có đủ vốn từ vựng Tiếng Anh để có thể truyền đạt được hết ý tưởng của bản thân về những ngày lễ cả trong và ngoài nước. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói nắm vững các từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội dưới đây để giao tiếp hiệu quả cũng như chinh phục được band điểm Speaking thật cao bạn nhé!
Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
Tradition |
(/trəˈdɪʃ.ən/) |
Truyền thống |
Custom |
(/ˈkʌs.təm/) |
Tập quán, phong tục |
Ritual |
/ˈrɪtʃ.u.əl/ |
Nghi thức, nghi lễ |
Ceremony |
/ˈser.ə.moʊ.ni/ |
Lễ nghi, buổi lễ |
Procession |
/prəˈseʃ.ən/ |
Diễu hành |
Blessing |
/ˈbles.ɪŋ/ |
Sự ban phước |
Pray |
/preɪ/ |
Cầu nguyện |
Worship |
/ˈwɔːr.ʃɪp/ |
Tôn thờ, thờ phượng |
Light candles |
/laɪt ˈkæn.dəlz/ |
Thắp nến |
Give thanks |
/ɡɪv θæŋks/ |
Cảm ơn |
Remembrance |
/rɪˈmem.brəns/ |
Sự tưởng niệm |
Honor |
/ˈɑː.nɚ/ |
Tôn vinh, kính trọng |
Tribute |
/ˈtrɪb.juːt/ |
Sự tưởng nhớ, tôn vinh |
Volunteer |
/ˌvɑːl.ənˈtɪr/ |
Tình nguyện viên |
Donate |
/ˈdoʊ.neɪt/ |
Quyên góp, hiến tặng |
Charity |
/ˈtʃær.ə.ti/ |
Từ thiện, tấm lòng nhân ái |
Celebrate |
/ˈsɛləbreɪt/ |
tổ chức, kỷ niệm một dịp đặc biệt |
Decorate |
/ˈdɛkəreɪt/ |
Trang trí |
Cook |
/kʊk/ |
Nấu ăn |
Bake |
/beɪk/ |
Làm bánh |
Shop |
/ʃɑp/ |
Mua sắm |
Wrap |
/ræp/ |
Gói quà |
Give |
/ɡɪv/ |
Tặng, cho |
Receive |
/rɪˈsiv/ |
Nhận |
Sing |
/sɪŋ/ |
Hát |
Dance |
/dæns/ |
Nhảy |
Play games |
/pleɪ ɡeɪmz/ |
Chơi trò chơi |
Watch movies |
/wɑtʃ ˈmuvi:z/ |
Xem phim |
Travel |
/ˈtrævəl/ |
Du lịch |
Gather |
/ˈɡæðər/ |
Tụ tập |
Host |
/hoʊst/ |
Đăng cai tổ chức |
Attend |
/əˈtɛnd/ |
Tham dự |
Parade |
/pəˈreɪd/ |
Diễu hành |
Fireworks |
/ˈfaɪrˌwɝks/ |
Pháo hoa |
Toast |
/toʊst/ |
Chúc mừng (bằng ly rượu) |
Tet holiday |
/tet ˈhɑlədeɪ/ |
Ngày tết |
Lunar New Year |
/ˈluːnər nuː jɪr/ |
Tết âm lịch |
Family reunion |
/ˈfæməli riːˈjuːnjən/ |
Đoàn tụ gia đình |
Giving lucky money |
/ˈɡɪvɪŋ ˈlʌki ˈmʌni/ |
Mừng tuổi, tặng lì xì |
Dragon dance |
/ˈdræɡən dæns/ |
Múa rồng |
Lion dance |
/ˈlaɪən dæns/ |
Múa lân |
Firecracker |
/ˈfaɪərˌkrækər/ |
Pháo hoa |
Flower market |
/ˈflaʊər ˌmɑːrkɪt/ |
Chợ hoa tết |
Traditional costumes |
/trəˈdɪʃənəl ˈkɑːstjumz/ |
Trang phục truyền thống |
Calligraphy |
/kəˈlɪɡrəfi/ |
Thư pháp |
Chung cake |
/tʃʊŋ keɪk/ |
Bánh chưng |
Tet cake |
/tet keɪk/ |
Bánh tét |
Five-fruit tray |
/faɪv frut treɪ/ |
Mâm ngũ quả |
Apricot blossoms |
/ˈeɪprɪkɑːt ˈblɑːsəmz/ |
Hoa mai |
Peach blossoms |
/piːtʃ ˈblɑːsəmz/ |
Hoa đào |
Kite flying |
/kaɪt ˈflaɪɪŋ/ |
Thả diều |
Visiting pagodas |
/ˈvɪzɪtɪŋ ˈpæɡədəz/ |
Đi chùa |
Street parades |
/striːt pəˈreɪdz/ |
Diễu hành trên đường |
Tet market |
/tet ˈmɑːrkɪt/ |
Chợ tết |
Traditional games |
/trəˈdɪʃənəl ɡeɪmz/ |
Trò chơi dân gian |
Drum performance |
/drʌm pərˈfɔːrməns/ |
Trống hội, trống quân đội |
Call to the ancestors |
/kɔːl tə ði ˈænsestərz/ |
Thờ cúng tổ tiên |
Tet feast |
/tet fiːst/ |
Tiệc tất niên |
Tổng hợp các ngày lễ hội truyền thống lớn trong năm bằng tiếng Anh
Nhóm từ vựng về chủ đề lễ hội trong tiếng Anh đầu tiên chúng ta cần phải biết là lễ hội, các ngày lễ lớn trong năm tại Việt Nam. Là một quốc gia có văn hóa đa dạng, nước ta có rất nhiều lễ hội lớn và việc nắm vững các sự kiện này bằng tiếng Anh đôi khi đặt ra thách thức không nhỏ cho các thí sinh.
Ngày |
Tên lễ hội tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
01/01 âm lịch |
Vietnamese Lunar New Year (Tet holiday) |
/ˌvjet.nəˈmiːz ˈluːnər njuː jɪər/ /tɛt ˈhɒlɪdeɪ/ |
Tết Nguyên Đán |
15/01 âm lịch |
Lantern Festival (Full moon of the 1st month) |
/ˈlæntən ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Nguyên Tiêu |
10/03 âm lịch |
Hung Kings Commemorations |
/huŋ kɪŋz kəˌmɛməˈreɪʃənz/ |
Giỗ tổ Hùng Vương |
Tháng 3 âm lịch |
Hung Kings’ Temple Festival |
/huŋ kɪŋz ˈtɛmpəl ˈfɛstɪvəl/ |
Lễ hội Đền Hùng |
15/4 âm lịch |
Buddha’s Birthday |
/ˈbʊdəz ˈbɜːθˌdeɪ/ |
Lễ Phật Đản |
30/4 âm lịch |
Liberation Day (Reunification Day) |
/ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ/ |
Ngày Giải phóng miền Nam – Thống nhất đất nước |
01/05 dương lịch |
International Workers’ Day |
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜːkəz deɪ/ |
Ngày Quốc tế Lao Động |
05/05 âm lịch |
Mid-year Festival |
/mɪd-jɪər ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Đoan Ngọ |
15/07 âm lịch |
Ghost Festival |
/ɡoʊst ˈfɛstɪvəl/ |
Lễ Vu Lan |
15/08 âm lịch |
Mid-Autumn Festival |
/mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstɪvəl/ |
Tết Trung Thu – Tết cho thiếu nhi |
02/09/ dương lịch |
Vietnam’s National Day (Vietnam’s Independence Day) |
/ˌviːətˈnæmz ˈnæʃənl deɪ/ |
Quốc Khánh – Ngày Quốc khánh nước Việt Nam |
03/02 dương lịch |
Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary |
/ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ʌv ˌviːətˈnæm fʌnˈdeɪʃən ˌænɪˈvɜːsəri/ |
Ngày thành lập Đảng CSVN |
08/03 dương lịch |
International Women’s Day |
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈwɪmɪnz deɪ/ |
Ngày Quốc tế phụ nữ |
19/05 dương lịch |
President Ho Chi Minh’s Birthday |
/ˈprɛzɪdənt hoʊ tʃi mɪn ˈbɜːθˌdeɪ/ |
Ngày sinh nhật Bác Hồ |
01/06 dương lịch |
International Children’s Day |
/ˌɪntəˈnæʃənl ˈtʃɪldrənz deɪ/ |
Ngày quốc tế thiếu nhi |
28/06 dương lịch |
Vietnamese Family Day |
/ˌviːətˈnæmiz ˈfæməli deɪ/ |
Ngày gia đình Việt Nam |
27/07 dương lịch |
Martyrs and Wounded Soldiers’s Day (Remembrance Day) |
/ˈmɑːrtərz ənd ˈwʊndɪd ˈsoʊldʒərz deɪ/ /rɪˈmɛmbərəns deɪ/ |
Ngày thương binh liệt sĩ |
19/08 dương lịch |
August Revolution Commemoration Day |
/ɔːˈɡʌst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/ |
Ngày cách mạng tháng 8 tại Việt Nam |
20/10 dương lịch |
Vietnamese Women’s Day |
/ˌviːətˈnæmiz ˈwɪmɪnz deɪ/ |
Ngày phụ nữ Việt Nam |
20/11 dương lịch |
Teacher’s Day |
/ˈtiːtʃəz deɪ/ |
Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22/12 dương lịch |
National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary |
/ˈnæʃənl dɪˈfɛns deɪ/ |
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
23/12 dương lịch |
Kitchen guardians |
/ˈkɪtʃən ˈɡɑːrdiənz/ |
Ngày đưa Ông Táo chầu trời |
Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội trên thế giới
Bên cạnh các ngày lễ truyền thống thì người Việt Nam hiện nay cùng hòa chung không khí vui tươi trong ngày lễ của thế giới. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói điểm qua xem các nước trên thế giới có những lễ hội nào nhé!
Ngày |
Tên lễ hội |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
01/01 |
New Year’s Day |
/ˌnjuːˌjɪəz ˈdeɪ/ |
Tết Dương Lịch |
31/12 |
New Year’s Eve |
/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ |
Đêm Giao Thừa |
14/02 |
Valentine’s Day |
/ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/ |
Ngày Lễ Tình Nhân |
01/04 |
April Fools’ Day |
/ˌeɪ.prəl ˈfuːlz ˌdeɪ/ |
Ngày cá tháng Tư |
12/04 |
Easter |
/ˈiː.stər/ |
Lễ Phục Sinh |
10/05 |
Mother’s Day |
/ˈmʌð.əz ˌdeɪ/ |
Ngày của Mẹ |
21/06 |
Father’s Day |
/ˈfɑːðərz deɪ/ |
Ngày của Bố |
30/10 |
Halloween |
/ˌhæl.əʊˈiːn/ |
Lễ hội Halloween (lễ hội ma quỷ) |
26/11 |
Thanksgiving |
/ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ/ |
Ngày lễ Tạ Ơn |
24/12 |
Christmas Eve |
/ˌkrɪs.məs ˈiːv/ |
Đêm Giáng sinh |
25/12 |
Christmas Day |
/ˌkrɪs.məs ˈdeɪ/ |
Ngày lễ Giáng sinh |
Các mẫu câu giao tiếp chủ đề lễ hội bằng tiếng Anh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
Did you get up to anything interesting? |
Bạn có dự định gì thú vị không? |
Did you get any plans for Valentine’s Day? |
Bạn có dự định gì cho ngày Lễ Tình nhân chưa? |
Did you see the Lunar New Year’s Eve in? |
Bạn có đón giao thừa không? |
How many days off during Tet Holiday? |
Bạn sẽ được nghỉ mấy ngày vào dịp Tết này? |
How was your day off? |
Kỳ nghỉ của bạn thế nào? |
Got any plans for …..? |
Bạn có dự định gì cho lễ …. chưa? |
What do you intend to give your mother on Mother’s Day? |
Bạn định tặng mẹ của bạn bạn món quà gì vào ngày của Mẹ? |
What are you up to over ….? |
Bạn định làm gì trong lễ ….? |
Are you at home over …., or are you going away? |
Bạn sẽ ở nhà trong lễ …., hay đón ở bên ngoài? |
How was your holiday? |
Kỳ nghỉ vừa rồi của bạn thế nào? |
Wish you guys have a nice trip! |
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ nha! |
Guess what? Tet Holiday is just 2 days away! |
Biết tin gì chưa? Hai ngày nữa là đến Tết rồi đấy! |
What are your plans for Tet holiday? |
Kỳ nghỉ Tết sắp tới bạn dự định làm gì chưa? |
Did you have fun last holiday? |
Bạn nghỉ lễ có vui không? |
With your family have a good holiday. |
Chúc gia đình bạn có một kỳ nghỉ tốt lành. |
You know what? New Year is coming. |
Bạn biết gì không? Năm mới sắp tới rồi. |
My school allows students to take 10 days off. |
Trường tôi cho phép học sinh nghỉ 10 ngày. |
Wishing you and your girlfriend a happy Valentine’s Day. |
Chúc bạn và bạn gái có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé. |
My daughter would like a star-shaped lantern for Mid-autumn festival. |
Con gái tôi muốn một chiếc đèn ông sau cho ngày tết Trung Thu. |
It was only in Mid-autumn that I could enjoy moon cake. |
Chỉ đến tết Trung Thu thì tôi mới có thể thưởng thức bánh Trung Thu. |
I still remembered mooncake’s special taste, which was never enough for my hurry tummy. |
Tôi vẫn nhớ mùi vị đặc biệt của bánh Trung Thu, nó không bao giờ là đủ cho chiếc bụng đói của tôi. |
For me, the Mid-autumn festival reminds me of many fascinating activities. |
Với tôi, tết Trung Thu nhắc tôi nhớ đến những hoạt động hấp dẫn. |
On Christmas Day, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. |
Vào ngày lễ Giáng Sinh, chúng tôi cùng ngồi cạnh đống lửa và kể về những câu chuyện Giáng Sinh. |
Oh, come on, no work on holidays. |
Thôi nào, đừng làm việc vào ngày nghỉ. |
We got away for a couple of days. |
Chúng tôi đi chơi xa vài ngày. |
The usual same old, same old. |
Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi. |
The mooncakes I ate were splendid, which made me feel craving for more even though I’m not starving. |
Bánh Trung Thu mà tôi ăn ngon cực kỳ, khiến cho tôi no căng rồi tuy nhiên vẫn còn thòm thèm muốn ăn thêm nữa. |
I wish you and your boyfriend have a happy Valentine’s Day. |
Tôi chúc bạn và bạn trai của bạn có một ngày lễ Tình Nhân vui vẻ nhé. |
Oh, we didn’t do much. Just lazed about. |
Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả, chỉ ngồi rảnh rỗi thôi. |
Wonderful thanks! |
Thật tuyệt vời, cảm ơn bạn. |
Are you planning anything special for the upcoming holiday? |
Bạn có dự định gì đặc biệt cho kì nghỉ sắp tới không? |
I love the festive atmosphere during holidays. |
Tôi thích không khí lễ hội trong những ngày nghỉ. |
We usually have a big family gathering on Thanksgiving. |
Thường thì chúng tôi có buổi tụ họp gia đình lớn vào ngày Lễ Tạ ơn. |
I enjoy participating in the local parade every year. |
Tôi thích tham gia cuộc diễu hành địa phương mỗi năm. |
Did you see the spectacular fireworks display last night? |
Bạn đã thấy buổi trình diễn pháo hoa đẹp mắt tối qua chưa? |
I always look forward to the Christmas decorations. |
Tôi luôn mong đợi những trang trí Giáng Sinh. |
What’s your favorite part of the holiday season? |
Phần nào của mùa lễ hội là bạn thích nhất? |
The city is adorned with colorful lights for the holiday. |
Thành phố được trang trí bằng ánh sáng đầy màu sắc cho dịp lễ hội. |
We often exchange gifts with friends and family during holidays. |
Thường thì chúng tôi thường trao đổi quà với bạn bè và gia đình trong những ngày nghỉ. |
The spirit of togetherness and joy is what makes holidays special. |
Tinh thần đoàn kết và niềm vui là điều làm cho những ngày nghỉ trở nên đặc biệt. |
I’m planning to attend the local funfair next weekend. |
Tôi đang dự định tham gia hội chợ vui nhộn địa phương vào cuối tuần tới. |
Trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp đến bạn đọc tất tần tật các từ vựng tiếng Anh chủ đề lễ hội và mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng, với những chia sẻ trên, bạn có thể tự tin hơn trong giao tiếp và đời sống để kể cho bạn bè quốc tế nghe về ngày lễ bạn yêu thích nhất nhé!