Công nghệ thực phẩm là một trong những ngành có tính ứng dụng cao và cần có nguồn nhân lực rất lớn để phục vụ cho nhu cầu làm việc. Đây là ngành học thu hút rất nhiều sự quan tâm của các bạn sĩ tử trong kỳ tuyển sinh cao đẳng, đại học. Để phát triển tốt trong lĩnh vực này, hãy bỏ túi ngay 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm tại bài viết sau.
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm là ngành học rất thú vị bao gồm những hoạt động chế biến, bảo quản, đánh giá chất lượng thực phẩm và nghiên cứu tạo ra những sản phẩm mới phục vụ cho đời sống con người.
Ngày nay, vai trò của ngành công nghệ thực phẩm càng được khẳng định với giá trị cốt lõi mang sản phẩm chất lượng đến tay người tiêu dùng trong nước và quốc tế. Chính vì vậy, tiếng Anh là yếu tố không thể thiếu, học ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm chi tiết sau.
Từ vựng tiếng Anh chuyên dùng trong ngành công nghệ thực phẩm
Từ vựng tiếng Anh chuyên dùng trong ngành công nghệ thực phẩm
Food Technology là tên gọi tiếng Anh của chuyên ngành công nghệ thực phẩm. Hãy tìm hiểu chuyên sâu về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm thông dụng giúp nhân sự nâng cao kiến thức chuyên môn.
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
additive
/ˈædɪtɪv/
phụ gia
Ultra Heat Treatment
/ˈʌltrə hiːt ˈtriːtmənt/
xử lý nhiệt siêu cao
vacuum packaging
/ˈvækjʊəm ˈpækɪʤɪŋ/
đóng gói chân không
vegetarian
/ˌvɛʤɪˈteərɪən/
người ăn chay
aeration
/ˌeɪəˈreɪʃ(ə)n/
sục khí
ambient temperature
/ˈæmbɪənt ˈtɛmprɪʧə/
nhiệt độ môi trường xung quanh
anaerobic
/ˌæneəˈrəʊbɪk/
kỵ khí
analysis of brief/task
/əˈnæləsɪs əv briːf – tɑːsk/
phân tích bản tóm tắt / nhiệm vụ
annotation
/ˌænəʊˈteɪʃ(ə)n/
chú thích
antioxidant
/ˌæntɪˈɒksɪdənt/
chất chống oxy hóa
antibacterial
/ˌæntɪbækˈtɪərɪəl/
kháng khuẩn
aseptic packaging
/æˈsɛptɪk ˈpækɪʤɪŋ/
bao bì vô trùng
attributes
/ˈætrɪbjuːts/
thuộc tính
expiration date
/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən deɪt/
hạn sử dụng (ảnh hưởng tới chất lượng và tính an toàn của sản phẩm)
shortening
/ˈʃɔːtnɪŋ/
sự rút ngắn lại
solution
/səˈluːʃən/
dung dịch
sterilisation
/ˌstɛrɪlaɪˈzeɪʃən/
khử trùng
calcium
/ˈkælsɪəm/
canxi
caramelize
/ˈkɑːr.məl.aɪz/
caramen hóa
coeliac disease
/ˈsiː.liː.æk dɪˌziːz/
bệnh celiac (không dung nạp gluten)
cook-chill
/kʊk ʧɪl/
phương pháp nấu chín thực phẩm và làm lạnh nhanh ngay sau đó
colloidal structure
/kəˈlɔɪdəl ˈstrʌkʧə/
cấu trúc keo
consistency
/kənˈsɪstənsi/
đảm bảo sản phẩm đều như nhau
contaminate
/kənˈtæmɪneɪt/
gây ô nhiễm
cross contamination
/krɒs kənˌtæmɪˈneɪʃən/
lây nhiễm chéo
cryogenic freezing
/ˌkraɪ.əˈdʒen.ɪk ˈfriːzɪŋ/
thực phẩm trải qua quá trình đông lạnh bằng nitơ lỏng
danger zone
/ˈdeɪnʤə zəʊn/
khu vực nguy hiểm
date marking
/deɪt ˈmɑːkɪŋ/
ngày đánh dấu
descending
/dɪˈsɛndɪŋ/
giảm dần
descriptor
/dɪˈskrɪp.tə/
người mô tả
design task
/dɪˈzaɪn tɑːsk/
nhiệm vụ thiết kế
design criteria
/dɪˈzaɪn kraɪˈtɪərɪə/
tiêu chuẩn thiết kế
deteriorate
/dɪˈtɪərɪəreɪt/
hư hoại (thực phẩm)
dextrinisation
/ˈdɛkstrɪnaɪzeɪʃən/
tinh bột chuyển thành đường
sustainability
/səsˌteɪnəˈbɪlɪti/
tính bền vững
evaluation
/ɪˌvæljʊˈeɪʃən/
sự đánh giá
fair testing
/feə ˈtɛstɪŋ/
thử nghiệm
fermentation
/ˌfɜːmɛnˈteɪʃən/
sự lên men
finishing
/ˈfɪnɪʃɪŋ/
kết thúc
flavour enhancers
/ˈfleɪvər ɪnˈhɑːnsəz/
chất tăng cường hương vị
foams
/fəʊmz/
bọt
food spoilage
/fuːd ˈspɔɪlɪʤ/
thực phẩm hỏng
keratinization
/ˌker.ə.tɪn.aɪˈzeɪ.ʃən/
sự keratin hoá; sự hóa sừng
gel
/ʤɛl/
phụ gia tạo cấu trúc
genetically modified foods
/ʤɪˈnɛtɪk(ə)li ˈmɒdɪfaɪd fuːdz/
thực phẩm biến đổi gen
impermeable
/ɪmˈpɜːmiəb(ə)l/
không thấm nước
irradiation
/ɪˌreɪdɪˈeɪʃən/
chiếu xạ thực phẩm
iron
/ˈaɪən/
chất sắt
landfill sites
/ˈlændfɪl saɪts/
bãi rác
lard
/lɑːd/
mỡ lợn
making skills
/ˈmeɪkɪŋ skɪlz/
kỹ năng sản xuất
market research
/ˈmɑːkɪt rɪˈsɜːʧ/
nghiên cứu thị trường
net weight
/nɛt weɪt/
khối lượng tịnh
nutrient
/ˈnjuːtrɪənt/
chất dinh dưỡng
nutritional analysis
/nju(ː)ˈtrɪʃən(ə)l əˈnæləsɪs/
phân tích dinh dưỡng
nutritional content
/nju(ː)ˈtrɪʃən(ə)l ˈkɒntɛnt/
hàm lượng dinh dưỡng
nutritional labeling
/nju(ː)ˈtrɪʃən(ə)l ˈleɪblɪŋ/
ghi nhãn dinh dưỡng
obesity
/əʊˈbiːsɪti/
béo phì
fertilizers
/ˈfɜːtɪlaɪzəz/
phân bón hữu cơ
pathogenic
/ˌpæθəˈʤɛnɪk/
gây bệnh
pathogens
/ˈpæθəˌʤɛnz/
mầm bệnh
pH
/piː eɪtʃ/
độ pH
preservative
/prɪˈzɜːvətɪv/
chất bảo quản
product analysis
/ˈprɒdʌkt əˈnæləsɪs/
phân tích sản phẩm
quality assurance
/ˈkwɒlɪti əˈʃʊərəns/
đảm bảo chất lượng
quality control
/ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl/
kiểm soát chất lượng
questionnaire
/ˌkwɛstɪəˈneə/
bảng câu hỏi khảo sát
ranking test
/ˈræŋkɪŋ tɛst/
kiểm tra xếp hạng
rating test
/ˈreɪtɪŋ tɛst/
kiểm tra đánh giá
sample
/ˈsɑːmpl/
mẫu thử
shelf life
/ʃɛlf laɪf/
hạn sử dụng (khuyến khích nên dùng để tối ưu chất lượng)
Từ vựng tiếng Anh về các lĩnh vực của ngành công nghệ thực phẩm
Từ vựng tiếng Anh về các lĩnh vực của ngành công nghệ thực phẩm
Ngành công nghệ thực phẩm chia là các lĩnh vực cơ bản tương ứng với những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm sau đây:
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Food Microbiology
/fuːd ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒləʤi/
Thực phẩm vi sinh
Sensory Analysis
/ˈsɛnsəri əˈnæləsɪs/
Phân tích cảm quan (của người tiêu dùng đối với sản phẩm)
Food Engineering & Processing
/fuːd ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ & ˈprəʊsɛsɪŋ/
Kỹ thuật & Chế biến Thực phẩm
Nutrition
/nju(ː)ˈtrɪʃən/
Dinh dưỡng
Food Chemistry & Biochemistry
/fuːd ˈkɛmɪstri & ˌbaɪəʊˈkɛmɪstri/
Hóa thực phẩm & Hóa sinh
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm – Về các nhóm thực phẩm
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm về các nhóm thực phẩm
Hiểu về các nhóm thực phẩm là kiến thức rất cần thiết cho công việc cũng như nghiên cứu, đặc biệt trong thời kỳ hội nhập, hoạt động xuất nhập khẩu phát triển nên việc tiếp cận với những sản phẩm nước ngoài rất phổ biến đòi hỏi người học cần biết cách đọc tên những nhóm thực phẩm bằng tiếng Anh. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm dưới đây sẽ giúp ích cho bạn:
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
breads
/brɛdz/
bánh mì
dairy products
/ˈdeəri ˈprɒdʌkts/
sản phẩm từ sữa
sauces
/ˈsɔːsɪz/
nước sốt
snack foods
/snæk fuːdz/
đồ ăn vặt
soups
/suːps/
súp
cereals
/ˈsɪərɪəlz/
ngũ cốc
meat
/miːt/
thịt
eggs
/ɛgz/
trứng
rice
/raɪs/
cơm
seafood
/ˈsiːfuːd/
hải sản
staple foods
/ˈsteɪpl fuːdz/
thực phẩm thiết yếu
prepared foods
/prɪˈpeəd fuːdz/
thức ăn chế biến sẵn
appetizers
/ˈæpɪtaɪzəz/
món khai vị
condiments
/ˈkəndɪmənts/
gia vị
confectionery
/kənˈfɛkʃnəri/
bánh kẹo
convenience foods
/kənˈviːniəns fuːdz/
thực phẩm tiện lợi
desserts
/dɪˈzɜːts/
tráng miệng
dips, pastes and spreads
/dɪps, peɪsts ænd sprɛdz/
đồ nhúng, bột nhồi và đồ phết
dried foods
/draɪd fuːdz/
thực phẩm khô
dumplings
/ˈdʌmplɪŋz/
bánh bao
vegetables
/ˈɛdɪbl plɑːnts/
rau
edible fungi
/ˈɛdɪbl ˈfʌŋgaɪ/
nấm ăn được
edible nuts and seeds
/ˈɛdɪbl nʌts ænd siːdz/
các loại hạt và hạt ăn được
legumes
/ˈlɛgjuːmz/
cây họ đậu
fast food
/fɑːst fuːd/
thức ăn nhanh
fermented foods
/fə(ː)ˈmɛntɪd fuːdz/
thực phẩm lên men
noodles
/ˈnuːdlz/
mì sợi
pies
/paɪz/
bánh nướng
salads
/ˈsælədz/
salad
sandwiches
/ˈsænwɪʤɪz/
bánh mì kẹp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm – Về các dưỡng chất cơ bản
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm về các dưỡng chất cơ bản
Về các dưỡng chất trong thực phẩm cơ bản, bạn học hãy tích lũy những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm cơ bản sau:
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Ý nghĩa
Enzyme
/ˈɛnzaɪm/
Enzyme
Fatty Acid
/ˈfæti ˈæsɪd/
Axit béo
Fiber
/faɪbə/
Chất xơ
Endogenous cholesterol
/ɛnˈdɒʤɪnəs kəˈlɛstəˌrɒl/
Cholesterol nội sinh
Essential amino acids
/ɪˈsɛnʃəl əˈmiːnəʊ ˈæsɪdz/
axit amin thiết yếu
Exogenous cholesterol
/ɪkˈsɒʤɪnəs kəˈlɛstəˌrɒl/
Cholesterol ngoại sinh
Fructose
/ˈfrʌktəʊs/
Đường đơn (đường trái cây)
Glucose
/ˈgluːkəʊs/
Đường glucose (từ thực phẩm)
Gluten
/ˈgluːtən/
một loại protein có trong bột mì
Mineral
/ˈmɪnərəl/
Khoáng chất
Protein
/ˈprəʊtiːn/
Chất đạm
Calorie
/ˈkæləri/
Calo
Carbohydrate
/ˈkɑːbəʊˈhaɪdreɪt/
tinh bột
Lipid/Fat
/ˈlɪpɪd/ /fæt/
Chất béo
Cholesterol
/kəˈlɛstəˌrɒl/
1 loại chất béo
Sucrose
/ˈsuːkrəʊz/
Đường Sucrose (mía)
Trans Fats
/trænz fæts/
Chất béo chuyển hóa
Unsaturated fat
/ʌnˈsæʧəˌreɪtɪd fæt/
Chất béo không bão hòa
Essential fat
/ɪˈsɛnʃəl fæt/
Chất béo thiết yếu
Vitamin
/ˈvɪtəmɪn/
Vitamin
Nằm lòng một số thuật ngữ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
Nhân sự cần nằm lòng một số thuật ngữ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm
Vai trò của kỹ sư công nghệ thực phẩm rất quan trọng, do đó cần nắm vững các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm sau:
Đo độ axit hoặc kiềm trong thực phẩm đo từ 0 đến 14
LTLT
Low Temperature, Long Time
Nhiệt độ thấp, thời gian dài là một phương pháp xử lý nhiệt độ để giữ chất lượng thực phẩm
HPP
High Pressure Processing
Xử lý áp suất cao, phương pháp làm chậm quá trình ô nhiễm và duy trì chất lượng thực phẩm
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm thông dụng
Thành thạo mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm sẽ giúp bạn học phát triển tốt
Người học có thể tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm để rèn luyện và nâng cao kỹ năng hiệu quả, nhất là đối với nhân sự làm việc trong ngành.
Trong giao tiếp thường ngày
What ingredients will we need to make that food? (Chúng ta sẽ cần những nguyên liệu gì để làm món ăn đó?)
A healthy diet includes vitamins, protein and less fat. (Một chế độ ăn uống lành mạnh bao gồm vitamin, protein và ít chất béo.)
Canned, frozen and processed foods are quite unhealthy. (Thực phẩm đóng hộp, đông lạnh và chế biến sẵn khá không tốt cho sức khỏe.)
A dish like this is really rich, spicy and a little sour. (Một món ăn như thế này thực sự đậm đà, cay và một chút chua.)
I think that food processing and associated procedures always fascinate me. (Tôi nghĩ rằng quá trình chế biến thực phẩm và các quy trình liên quan luôn làm tôi thích thú.)
Organic food products, I believe, are the future. (Tôi tin rằng các sản phẩm thực phẩm hữu cơ là tương lai của ngành thực phẩm.)
Genetically modified (GM) foods are getting more and more popular. (Thực phẩm biến đổi gen ngày càng phổ biến hơn.)
Trong công nghệ chế biến
How do you ensure the quality of the raw materials used in food production? (Làm thế nào để đảm bảo chất lượng nguyên liệu sử dụng trong sản xuất thực phẩm?)
I think there are businesses and supply chains that see the opportunity to secure local food sources. (Tôi nghĩ rằng có những doanh nghiệp và chuỗi cung ứng nhìn thấy cơ hội để đảm bảo nguồn thực phẩm địa phương.)
We need to conduct a microbial analysis on this batch of food products. (Chúng ta cần tiến hành phân tích vi khuẩn cho lô sản phẩm thực phẩm này.)
The packaging should be designed to extend the shelf life of the product.(Bao bì nên được thiết kế để kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.)
We need to adhere to strict hygiene standards.(Chúng ta cần tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.)
You need to optimize the processing parameters for better efficiency. (Bạn cần tối ưu hóa các thông số xử lý để đạt hiệu quả tốt hơn.)
We need to adjust the processing time for better product quality. (Chúng ta cần điều chỉnh thời gian chế biến để đạt chất lượng sản phẩm tốt hơn.)
The demand for organic food products is on the rise. (Nhu cầu về các sản phẩm thực phẩm hữu cơ đang gia tăng.)
To whichever food company I invest in, sustainability has to be a core part of its strategies. (Đối với bất kỳ công ty thực phẩm nào tôi đầu tư vào, tính bền vững phải là một phần cốt lõi trong các chiến lược của công ty đó.)
Cơ hội việc làm trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm rất triển vọng đi kèm mức lương tương đối ổn định so với những ngành học khác. Hãy lưu lại bộ từ điển tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm tại bài viết trên sẽ giúp bạn học phát triển khi học tập, làm việc, nghiên cứu hiệu quả.
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/