Skip links
tieng Anh chuyen nganh bao chi 6

Bỏ túi 50+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí thông dụng 

Báo chí là phương tiện truyền tải thông tin gắn liền với đời sống của tất cả chúng ta. Chính vì thế, có sự tinh thông tiếng Anh trong lĩnh vực không còn xa lạ này là điều rất cần thiết. Hãy cùng tiếng Anh Nghe Nói bỏ túi 100+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí hữu dụng cho cả dân chuyên ngành và tất cả bạn học tiếng Anh. 

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí 

tieng Anh chuyen nganh bao chi 2
Báo chí là lĩnh vực truyền tải thông tin quen thuộc với đời sống con người với tổng hợp bộ tiếng Anh chuyên ngành báo chí cơ bản

Báo chí là một trong những lĩnh vực có phạm trù rất rộng với nhiều chuyên ngành và kiến thức có liên quan. Để tránh sự bối rối cho người học, Tiếng Anh Nghe Nói đã phân nhóm chi tiết và gửi đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí dưới đây. 

Từ vựng tiếng Anh chung về lĩnh vực làm báo 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Dịch nghĩa

Attention-grabbing (adj)

/əˈtɛnʃ(ə)n/-/ˈgræbɪŋ/

Thu hút sự chú ý

Breaking news (n)

/ˈbreɪkɪŋ/ /njuːz/

Tin nóng

Circulation (n)

/ˌsɜːkjʊˈleɪʃənz/

Tổng số báo phát hành

Eye-catching (adj)

/aɪ/-/ˈkæʧɪŋ/

Bắt mắt

In-depth (adj)

/ɪn/-/dɛpθ/

Chi tiết, chuyên sâu

Information overload (n)

/ˌɪnfəˈmeɪʃən/ /ˈəʊvələʊd/

Quá tải thông tin

Invasion of privacy (n)

/ɪnˈveɪʒən/ /ɒv/ /ˈprɪvəsi/

Xâm phạm quyền riêng tư

Issue (n)

/ˈɪʃuː/

Vấn đề

Layout (n)

/ˈleɪaʊt/

Thiết kế dàn trang báo

Libel (n)

/ˈlaɪbəl/

Tin bôi xấu, phỉ báng

Make the headlines

/meɪk/ /ðə/ /ˈhɛdlaɪnz/

Xuất hiện trên bản tin

News coverage (n)

/njuːz/ /ˈkʌvərɪʤ/

Tin trang nhất, tin trang bìa

Article (n)

/ˈɑːtɪkl/

Bài báo

Broadsheet (n)

/ˈbrɔːdʃiːt/

Báo khổ lớn

Business news (n)

/ˈbɪznɪs/ /njuːz/

Tin kinh tế

Cartoons (n)

/kɑːˈtuːnz/

Tranh biếm họa

Classified Ad (n)

/ˈklæsɪfaɪd/ /æd/

Quảng cáo rao vặt

Crossword (n)

/’krɒswɜːd/

Mục giải ô chữ

Entertainment (n)

/ˌɛntəˈteɪnmənt/

Sự giải trí

Fashion article (n)

/ˈfæʃən/ /ˈɑːtɪkl/

Mục thời trang

Frontpage (n)

/ˈfrʌntˈpeɪʤ/

Trang nhất

Gossip (n)

/ˈgɒsɪp/

Mục lượm lặt

Headline (n)

/ˈhɛdlaɪn/

Tiêu đề

Online Newspaper (n)

/ˈɒnˌlaɪn/ /ˈnjuːzˌpeɪpə/

Báo trực tuyến/ báo mạng

Supplement (n)

/ˈsʌplɪmənt/

Bản phụ lục

Tabloid (n)

/ˈtæblɔɪd/

Báo lá cải

The letters page (n)

/ðə/ /ˈlɛtəz/ /peɪʤ/

Trang thư bạn đọc

Từ vựng tiếng Anh phân nhóm các loại báo 

tieng Anh chuyen nganh bao chi 5
Từ vựng tiếng Anh phân nhóm các loại báo 

Có rất nhiều loại hình báo chí khác nhau, tùy theo từng đặc điểm sẽ phù hợp với từng đối tượng và nhu cầu mà độc giả hướng đến. Bô từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí sau sẽ giải đáp và giúp bạn học phân loại từng thể loại báo chí căn bản. 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

A weekly publication (n)

/ə/ /ˈwiːkli/ /ˌpʌblɪˈkeɪʃən/

Tạp chí/ấn phẩm xuất bản hàng tuần

Biweekly (adj/adv)

/ˌbaɪˈwiːkli/

Tạp chí/ ấn phẩm xuất bản định kì 2 tuần 1 lần

Bulletin (n)

/ˈbʊlɪtɪn/

Tập san

Fanzine (n)

/ˈfæn.ˌzin/

Tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ

International newspaper (n)

/ˌɪntərˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/

Báo chí quốc tế

Local Newspaper (n)

/ˈloʊkəlˈnuzˌpeɪpər/

Báo chí địa phương

National newspaper (n)

/ˈnæʃənəl ˈnuzˌpeɪpər/

Báo chí quốc gia

Quality newspaper (n)

/ˈkwɑləti ˈnuzˌpeɪpər/

Báo chính thống

Sensational News (n)

/sɛnˈseɪʃən /

Tin giật gân

Tabloid journalism (n)

/ ‘tæblɔid ˈʤɜrnəˌlɪzəm/

Báo lá cải

The daily (adj/adv)

/ðə/ /ˈdeɪli/

Báo xuất bản mỗi ngày 

Từ vựng tiếng Anh về bố cục các phần trong một tờ báo

Bố cục của một tờ báo là kiến thức chuyên môn quan trọng mà bất kỳ dân báo chí nào cũng cần phải nắm kỹ càng giúp hỗ trợ phục vụ công việc tốt nhất. Bạn học hãy lưu lại ngay bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí về bố cục trong một tờ báo sau đây:

Từ vựng Tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa 

Tabloid (n)

/ˈtæblɔɪd/

Báo lá cải

Broadsheet (n)

/ˈbrɔːdʃiːt/

Báo khổ lớn

Frontpage (n)

/ˈfrʌntˈpeɪʤ/

Trang nhất

Headline (n)

/ˈhɛdlaɪn/

Tiêu đề

Supplement (n)

/ˈsʌplɪmənt/

Bản phụ lục

Article (n)

/ˈɑːtɪkl/

Bài báo

Online Newspaper (n)

/ˈɒnˌlaɪn/ /ˈnjuːzˌpeɪpə/

Báo trực tuyến/ báo mạng

Cartoons (n)

/kɑːˈtuːnz/

Tranh biếm họa

Gossip (n)

/ˈgɒsɪp/

Mục lượm lặt

Entertainment (n)

/ˌɛntəˈteɪnmənt/

Sự giải trí

The letters page (n)

/ðə/ /ˈlɛtəz/ /peɪʤ/

Trang thư bạn đọc

Business news (n)

/ˈbɪznɪs/ /njuːz/

Tin kinh tế

Fashion article (n)

/ˈfæʃən/ /ˈɑːtɪkl/

Mục thời trang

Crossword (n)

/’krɒswɜːd/

Mục giải ô chữ

Classified Ad (n)

/ˈklæsɪfaɪd/ /æd/

Quảng cáo rao vặt

Từ vựng tiếng Anh về vị trí công việc trong ngành truyền thông và báo chí

tieng Anh chuyen nganh bao chi 3
Vị trí công việc trong ngành truyền thông và báo chí rất đa dạng tương ứng với bộ từ vựng chi tiết

 

Xem thêm  Tất tần tật về 15+ Phrasal verb với Fill cực hữu ích 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa 

Broadcaster (n)

/ˈbrɔːdkɑːstə/

Phát thanh viên

Cameraman (n)

/ˈkæmərəmæn/

Phóng viên quay phim

Columnist (n)

/ˈkɒləmnɪst/

Người phụ trách chuyên mục

Contributor (n)

/kənˈtrɪbjətər/

Cộng tác viên

Correspondent (n)

/ˌkɔrəˈspɑndənt /

Phóng viên thường trú ở nước ngoài

Editor (n)

/ˈɛdətər/

Biên tập viên

Executive editor

/ˈɛdətər-ɪn-ʧif /

Tổng biên tập

Fact-checker (n)

/fækt-ˈʧɛkər /

Người kiểm tra thông tin

Graphic artist (n)

/ˈgræfɪk ˈɑrtəst/

Họa sĩ đồ họa

Graphic designer (n)

/ˈgræfɪk dɪˈzaɪnər/

Nhà thiết kế đồ họa

Journalist (n)

/ˈʤɜrnələst /

Nhà báo

News anchor (n)

/njuːz/ /ˈæŋkə/

Người dẫn chương trình truyền hình

News bureau (n)

/ desks /nuz ˈbjʊroʊz/ dɛsks/

Bộ phận biên tập tin bài

Newscaster (n)

/ˈnjuːzˌkɑːstə/

Người phát thanh bản tin ở đài

Paparazzi (n)

/ˌpæp(ə)ˈrætsi/

Người săn ảnh

Photojournalist (n)

/ˌfoʊtoʊˈʤɜrnələst/

Phóng viên ảnh

Reporter (n)

/rɪˈpɔrtər /

Phóng viên

Senior editor (n)

/ˈsinjər ˈɛdətər/

Biên tập viên cao cấp

Television reporter (n)

/ˈtɛləˌvɪʒən rɪˈpɔrtər/

Phóng viên truyền hình

War correspondent (n)

/wɔr ˌkɔrəˈspɑndənt/

Phóng viên chiến trường

Web designer (n)

/wɛb dɪˈzaɪnər/

Người thiết kế web

Webmaster (n)

/ˈwɛbˌmæstər /

Người quản lý website

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tòa soạn

tieng Anh chuyen nganh bao chi 4
Toà soạn là một địa điểm quan trọng với dân làm báo

Tòa soạn chính là địa điểm quen thuộc với dân báo chí, cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành báo chí liên quan đến nơi làm việc của những người làm báo qua phần dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Newspaper office (n)

/ˈnuzˌpeɪpər ˈɔfəs/

Tòa soạn

Newsroom (n)

/ˈnuˌzrum/

Phòng tin (nơi phóng viên làm tin/sản xuất tin bài)

Editorial (adj)

/ˌɛdəˈtɔriəl /

Thuộc/liên quan đến biên tập

Editorial board (n)

/ˌɛdəˈtɔriəl bɔrd/

Ban biên tập

Sub-editor assistant (n)

/sʌb-ˈɛdətər əˈsɪstənt/

Trợ lý/ phó thư ký tòa soạn

Sensation-seeking newspapers (n)

/sɛnˈseɪʃən-ˈsikɪŋ ˈnuzˌpeɪpərz/

Những tờ báo chuyên săn tin giật gân

Sensationalism (n)

/sɛnˈseɪʃənəˌlɪzəm /

xu hướng chạy theo (việc đăng) tin bài giật gân

To upload stories to the newspaper’s website

/tu upload ˈstɔriz tu ðə ˈnuzˌpeɪpərz ˈwɛbˌsaɪt/

Đưa tin bài lên trang web của báo

Revenue (n)

/ˈrɛvəˌnu /

Doanh thu

Royalty (n)

/ˈrɔɪ.əl.ti/

Nhuận bút

The sensationalism of the popular press (n)

/ðə sensationalim ʌv ðə ˈpɑpjələr prɛs/

Xu hướng giật gân của báo chí lá cải

News agency (n)

/nuz ˈeɪʤənsi/

Thông tấn xã

Journalistic ethics & standards (n)

/ˌʤɜrnəˈlɪstɪk ˈɛθɪks & ˈstændərdz/

Những chuẩn mực & đạo đức nghề báo

Editorial team/staff (n)

/ˌɛdəˈtɔriəl tim/stæf/

Hội đồng biên tập

Điểm qua một số cụm từ và idioms chuyên ngành báo chí 

tieng Anh chuyen nganh bao chi 7
Dân báo chí sẽ tự tin giao tiếp chuyên nghiệp với các cụm từ và idioms chuyên ngành báo chí 

Để giao tiếp và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành báo chí chuyên nghiệp, bạn học có thể lưu lại một số cụm từ và idioms thông dụng với chủ đề trên và luân phiên thay đổi giúp nâng trình ngoại ngữ của bản thân.

Cụm từ và idioms

Nghĩa tiếng Việt 

Ví dụ

attention-grabbing (adj)

Thu hút sự chú ý

The new advertisement was attention-grabbing with its vibrant colors and catchy jingle. (Quảng cáo mới thu hút sự chú ý với màu sắc rực rỡ và giai điệu bắt tai.)

Readership (n)

Đội ngũ độc giả của một tờ báo

The magazine has a large readership among young adults interested in fashion and lifestyle. (Tạp chí có đội ngũ độc giả đa phần là thanh niên quan tâm đến thời trang và lối sống.)

Circulation (n)

Tổng số báo phát hành

The newspaper increased its circulation by offering digital subscriptions to reach a wider audience. (Tờ báo tăng tổng số báo phát hành bằng cách cung cấp đăng ký số để tiếp cận độc giả rộng lớn hơn.)

Layout (n)

Thiết kế dàn trang báo

The layout of the magazine is visually appealing, with well-organized sections and captivating images. (Thiết kế bố cục trang của tạp chí rất hấp dẫn về mặt hình ảnh, với các phần được sắp xếp gọn gàng và hình ảnh lôi cuốn.)

Issue (n)

Vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận

The politician addressed the pressing issues facing the community during the town hall meeting. (Chính trị gia đã đề cập đến những vấn đề quan trọng đang đối diện cộng đồng trong cuộc họp thường trực.)

Eye-catching (adj)

Bắt mắt

The storefront had an eye-catching display that drew customers into the shop. (Cửa hàng có trưng bày bắt mắt đã thu hút khách hàng vào cửa hàng.)

Hot off the press (adj)

Tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo

The breaking news about the celebrity’s engagement was hot off the press, creating a buzz in the media. (Tin tức mới về việc đính hôn của người nổi tiếng vừa được phát hành, tạo nên một sự náo nức trong truyền thông.)

In-depth (adj)

Chi tiết

The investigative journalist provided an in-depth analysis of the economic crisis in their report. (Nhà báo điều tra cung cấp một phân tích chi tiết về cuộc khủng hoảng kinh tế trong bản báo cáo của họ.)

Libel (n)

Tin bôi xấu, phỉ báng

The celebrity sued the magazine for publishing libelous statements about their personal life. (Ngôi sao đã kiện tờ báo vì đã đăng tải những tuyên bố phỉ báng về cuộc sống cá nhân của họ.)

Scandal received wide coverage in the press

Vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều bài báo

The political scandal received wide coverage in the press, with newspapers and TV stations reporting on it extensively. (Vụ bê bối chính trị đã được đưa ra nhiều bài báo, với các tờ báo và đài truyền hình đưa tin chi tiết về nó.)

Breaking news (n)

Tin nóng

The sudden announcement of the company’s bankruptcy was breaking news on all major news outlets. (Thông báo đột ngột về sự phá sản của công ty đã trở thành tin nóng trên tất cả các phương tiện truyền thông chính.)

Make the headlines

Xuất hiện trên bản tin

The daring rescue mission made the headlines, capturing the public’s attention. (Nhiệm vụ cứu hộ táo bạo đã xuất hiện trên bản tin, thu hút sự chú ý của công chúng.)

Objective reporting

Đưa tin một cách khách quan

The journalist strived for objective reporting by presenting facts without personal bias. (Nhà báo nỗ lực đưa tin một cách khách quan bằng cách trình bày sự thật mà không có độ chệch cá nhân.)

News coverage (n)

Tin trang nhất, tin trang bìa

The news coverage of the event highlighted key moments and reactions from the participants.

(Tin trang nhất về sự kiện nhấn mạnh những khoảnh khắc quan trọng và phản ứng từ người tham gia.)

The gutter press (n)

Báo chuyên đưa tin giật gân về người nổi tiếng

Some criticize the gutter press for sensationalizing private lives and spreading rumors about celebrities. (Một số người chỉ trích báo chuyên đưa tin giật gân về việc làm nổi bật cuộc sống riêng tư và lan truyền tin đồn về người nổi tiếng.)

[The story] went viral

Câu chuyện được lan truyền rộng rãi

The video of the adorable puppy went viral on social media, gaining millions of views. (Video về chú chó con dễ thương đã lan truyền rộng rãi trên mạng xã hội, đạt được hàng triệu lượt xem.)

Yellow journalism (n)

Báo lá cải

Yellow journalism often relies on sensationalism and exaggeration to attract readers. (Báo lá cải thường dựa vào việc làm cho giật gân và phóng đại để thu hút độc giả.)

Information overload (n)

Quá tải thông tin

In the age of the internet, people often experience information overload due to the constant flow of news and updates. (Trong thời đại của internet, người ta thường gặp tình trạng quá tải thông tin do luồng tin tức và cập nhật không ngừng.)

Invasion of privacy (n)

Xâm phạm quyền riêng tư

The celebrity sued the tabloid for invasion of privacy after they published photos taken without permission. (Ngôi sao đã kiện tờ báo lá cải vì xâm phạm quyền riêng tư sau khi họ đăng tải những bức ảnh chụp mà không có sự cho phép.)

A slow news day (n)

Ngày không có nhiều tin tức

Journalists often struggle to find interesting stories on a slow news day. (Nhà báo thường gặp khó khăn khi tìm kiếm câu chuyện thú vị trong những ngày ít tin tức.)

Xem thêm  Phân biệt each other, another, other, others, the other, the others

Các mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành báo chí thường gặp 

tieng Anh chuyen nganh bao chi 1
Bạn học sẽ không còn bỡ ngỡ với một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành báo chí thường gặp 

Với một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành báo chí sau sẽ giúp bạn học đang công tác và có niềm đam mê với lĩnh vực này tham khảo thêm về cách vận dụng vào thực tế. 

  • Press is currently the primary source of information and input on public opinion. (Báo chí hiện là nguồn thông tin chính và đầu vào về dư luận.)
  • The term “media” can refer to various art forms, including literature and film. (Thuật ngữ “phương tiện truyền thông” có thể đề cập đến các hình thức nghệ thuật khác nhau, bao gồm văn học và phim ảnh.)
  • Reporters, editors, editing assistants, editor-in-chiefs, deputy editors, heads of department press services, and other professional journalists face career hazards, yet they are not well protected. (Các phóng viên, biên tập viên, trợ lý chỉnh sửa, tổng biên tập, Phó biên tập viên, Trưởng phòng Dịch vụ Báo chí Sở và các nhà báo chuyên nghiệp khác đối mặt với các mối nguy hiểm nghề nghiệp, nhưng họ không được bảo vệ tốt.)
  • Journalists typically focus on reporting. Journalists can also publish pieces that reflect and provide information. (Các nhà báo thường tập trung vào báo cáo.Các nhà báo cũng có thể xuất bản các tác phẩm phản ánh và cung cấp thông tin.)
  • Do journalists have any topics they shouldn’t cover? Why? (Các nhà báo có bất kỳ chủ đề nào họ không nên bao gồm không? Vì sao lại như thế?)
  • What is now making headlines both domestically and abroad? How did you find out about it? (Điều gì hiện đang xuất hiện trên các tiêu đề cả trong và ngoài nước? Bạn tìm ra nó bằng cách nào?)
  • More and more individuals are using smartphones and other electronic devices to read the news. (Ngày càng nhiều cá nhân đang sử dụng điện thoại thông minh và các thiết bị điện tử khác để đọc tin tức.)
  • Do you believe that over time, news reporting has improved, declined, or remained the same? (Bạn nghĩ rằng theo thời gian, việc tường thuật tin tức sẽ được cải thiện, suy giảm hay không thay đổi gì cả?)

Bài viết về tiếng Anh chuyên ngành báo chí mà Tiếng Anh Nghe Nói đã giúp bạn học trau dồi thêm vốn từ vựng và mẫu câu về chủ đề cực bổ ích trong cuộc sống. Đặc biệt bổ trợ cho công việc và niềm đam mê của những ai đang theo đuổi lĩnh vực có vai trò truyền tải thông tin mỗi ngày. 

Các khoá học tiếng Anh giao tiếp "KHÔNG HỌC VỚI SÁCH, CHỈ THỰC HÀNH" tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khoá học tiếng Anh giao tiếp “KHÔNG HỌC VỚI SÁCH, CHỈ THỰC HÀNH” tại Tiếng Anh Nghe Nói

Tham khảo chi tiết các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% Giáo viên Bản Xứ ở Tiếng Anh Nghe Nói tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo