
Các idioms Tây hay dùng trong văn nói – viết
to spread the word | to tell a lot of people about an idea that you believe in
loan tin, nói cho người ta biết về việc gì |
Because of Kate’s contacts in the business world, I asked her to spread the word about my latest venture.
Nhờ những quan hệ của Kate trong giới kinh doanh, tôi đã nhờ cô loan tin về dự án làm ăn mới đây nhất của tôi. |
to come out on top (of sth)
= to come out tops |
to be the best or the winner
thành công, chiến thắng, giỏi nhất |
Our new model has come out on top in export markets this year.
Năm nay, mẫu mới của chúng tôi nổi trội hàng đầu trên thị trường xuất khẩu. Phil always comes out tops .Phil luôn là người giỏi nhất. |
to spread like wildfire | if disease or news spreads like wildfire, it quickly affects or becomes known by more and more people
lan truyền nhanh chóng (tin đồn, bệnh dịch…) |
Rumours about a fall in the price of oil spread like wildfire in the city.
Những tin đồn về rớt giá xăng dầu lan truyền rất nhanh khắp thành phố. |
to tear sth to pieces
= to tear sth to shreds |
to pull something so that it separates into pieces or gets a hole in it, or to become damaged in this way
đập tan; phá tan tành; đánh tơi bời; hủy hoại hoàn toàn cái gì |
The press tore the Government’s economic plans to shreds .
Báo chí đả kích tơi bời các kế hoạch kinh tế của chính phủ. The intruders had torn the house to shreds.Những kẻ xâm nhập đã gây ra nhiều thiệt hại cho căn phòng. |
to call sth into question
= to bring sth into question = to throw sth into question |
to cause someone or something to be evaluated; to examine or reexamine the qualifications or value of someone or something
khiến cho cái gì trở thành một vấn đề bị nghi ngờ và bàn tán |
Scandals like this call into question the honesty of the government officials. Những vụ bê bối như thế này khiến người ta nghi ngờ vấn đề trung thực của các quan chức chính phủ.New evidence has called into question the testimony of this witness.Những bằng chứng mới làm dấy lên sự nghi ngờ lời khai của nhân chứng này. |
to be on the take | someone in an official position who is on the take is accepting bribes money in return for doing something wrong
ăn của đút lót; nhận hối lộ |
It turned out some of the government officials were on the take. Hóa ra một số quan chức chính phủ đã ăn của đút lót. |
it turned out (that) | hóa ra là | It turns out that I was right all along. Hóa ra là tôi đã đúng ngay từ đầu. |
to stop the rot | to do something to prevent a situation from continuing to get worse
cứu vãn tình hình, cứu vãn tình thế |
A new Secretary of Commerce was appointed to stop the rot. Một Bộ trưởng Thương Mại mới đã được bổ nhiệm để cứu vãn tình thế. |
to be appointed to do sth | được bổ nhiệm để làm gì | A commission has just been appointed to investigate fraud claims.Một ủy ban đã được bổ nhiệm để điều tra những cáo buộc lừa đảo. |
to ride out the storm (of sth)
=to weather the storm (of sth) |
to continue to exist and not be harmed during a very difficult period
vượt qua được cơn bão/thời kỳ/tình huống khó khăn |
The government has managed to ride out the recent storm . Chính phủ đã vượt qua được cơn sóng gió hiện nay.An improvement in the economy is helping us weather the storm.Sự cải thiện trong nền kinh tế sẽ giúp chúng ta vượt qua thời kỳ khó khăn. |
338
to turn to someone |
to go to someone for help when you are having difficulty dealing with a situation
nhờ cậy ai |
I always knew that I could turn to him if I needed some money.
Tôi luôn biết rằng tôi có thể nhờ cậy anh ta nếu tôi cần ít tiền. |
to tighten one’s belt | to manage to spend less money; to use less of something
thắt lưng buộc bụng |
I’ve had to tighten my belt since I stopped working full–time. Tôi phải thắt lưng buộc bụng từ khi tôi ngưng làm việc toàn thời gian. |
to save (something) for a rainy day | to reserve something, usually money, for some future need
tích cốc phòng cơ, ăn khi lành dành khi đau, để dành cái gì cho những lúc cần |
I’ve saved a little money for a rainy day . Tôi đã tích góp một ít tiền phòng khi cần. |
to feel awkward about (doing) sth | not feel comfortable, relaxed, or confident to do sth
cảm thấy ngại ngùng/không thoải mái (khi làm gì) |
I always feel awkward about asking to borrow money. Tôi luôn cảm thấy ngại ngùng khi mượn tiền. |
to go up in smoke | to be destroyed
tan thành mây khói, biến thành tro bụi, không trở thành hiện thực |
Without a scholarship, my dreams of acting college would go up in smoke . Không có học bổng, giấc mơ về một trường cao đẳng diễn xuất của tôi có thể tan thành mây khói. |
to put one’s mind to sth
= to set one’s mind to sth= to turn one’s mind to sth |
to concentrate on doing something; to give the doing of something one’s full attention
tập trung tâm trí vào việc gì |
I know I can do it if I put my mind to it. Tôi biết tôi có thể làm việc đó nếu tôi tập trung vào nó. |
to go into reverse | to becomes the opposite of what something was before
xảy ra theo hướng ngược lại |
Economic growth went into reverse last year.
Năm ngoái, sự tăng trưởng kinh tế đã diễn ra theo chiều hướng ngược lại. |
to have your back to the wall
= to have your back against the wall |
to have very serious problems which limit the ways in which you can act
lâm vào thế bí, lâm vào tình thế nguy nan, khó khăn |
With rising labor costs, industry has its back to the wall .
Với các chi phí lao động tăng, ngành công nghiệp đang lâm vào tình thế khó khăn. |
to go on record (+ as + doing sth) | to publicly and officially tell people your opinion about something
phát biểu công khai (trên các phương tiện truyền thông) |
The minister has gone on record as saying the law should be changed.
Thủ tướng đã công khai phát biểu rằng bộ luật nên được sửa đổi. |
to pass a bill | to approve a a written document containing a proposal for a new law
thông qua một dự luật |
A bill was passed increasing the minimum wage.
Một dự luật mới đã được thông qua để gia tăng tiền lương tối thiểu. |
to rise from the ashes | to be rebuilt after destruction
hồi sinh, tái sinh từ đống tro tàn |
Will the country rise again from the ashes ? No one knows.
Đất nước sẽ hồi sinh từ đống tro tàn? Không ai biết được. |
to go from bad to worse | to progress from a bad situation to one that is worse
càng lúc càng tệ/xấu hơn; ngày càng xấu hơn, trở nên ngày càng tồi tệ |
Things can go from bad to worse .
Mọi việc có thể trở nên ngày càng tồi tệ. |
to know the score | to know the facts, to know how things go
hiểu sự đời, hiểu biết chuyện |
The actor is so naive. He sure doesn’t know the score .
Anh chàng diễn viên này thật là ngây thơ. Anh ta chắc chắn chẳng hiểu sự đời là gì. |
to rub elbows with someone | to associate with someone, to work closely with someone
giao du, làm việc, chơi với ai |
When his acting career took off, Bob rubbed elbows with the rich and famous.
Khi sự nghiệp diễn xuất nổi lên, Bob giao du với những người giàu và nổi tiếng. |
to cash in on something | to profit from something
kinh doanh/kiếm tiền từ chuyện gì |
He wanted to cash in on his popularity by opening a restaurant.
Anh ta muốn kiếm tiền trên sự nổi tiếng của mình bằng cách mở một nhà hàng. |
to play it safe | to avoid any risk
tránh rủi ro, làm việc gì đó an toàn |
He didn’t like to play it safe with his investments.
Anh ta không thích đầu tư an toàn. |
to pull a fast one (on someone) | to cheat, deceive or trick someone
lừa gạt ai |
He would never suspect that the restaurant manager had pulled a fast one on him.
Anh ta không bao giờ nghi ngờ rằng người quản lý nhà hàng đã lừa gạt anh ta. |
to suspect (that) | nghi ngờ (rằng) | Police suspected that she had some connection with the robbery. Cảnh sát nghi ngờ rằng cô ta có quan hệ với tên cướp. |
to go down the drain | to be wasted, lost forever
thất bại, đổ sông đổ biển |
He tried for two years to run his business and now he’s bankrupt. Two years went down the drain .
Anh ta đã cố gắng trong hai năm để điều hành việc kinh doanh nhưng giờ thì trắng tay rồi. Hai năm đổ sông đổ biển hết. |