Skip links
cum tu tieng anh 2 min

1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày

Học  tiếng Anh theo cụm từ là một trong những cách học vô cùng hiệu quả giúp khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy tham khảo ngay 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày được Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ ở nội dung bên dưới nhé. 

Tổng hợp 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp

cum tu tieng anh 2 min

Cụm động từ

Dịch nghĩa

Ví dụ

Account for

Giải thích

Students account for the vast majority of our customers

Allow for

Tính đến, xem xét đến, chấp nhận

We allowed for living expenses of £20 a day

Ask after

Hỏi thăm sức khỏe

Tell your father I was asking after him

Ask for

Xin gặp ai, chuốc lấy

A young man was here asking for you this morning

Add on

Thêm vào

It was an old house that had been added on to

Grow on

Được yêu thích

It’s really grown on me

Agree with

Đồng ý với

I don’t agree with plastic product

Answer for

Chịu trách nhiệm về

Parents should answer for their children’s behavior

Leave behind

Bỏ lại phía sau

No one is left behind

Light up

Châm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sáng

He lights up a cigarette

Bring in

Mang về, kiếm được, thu được

New safety regulations have been brought in

Bring up

Nuôi dưỡng

She was brought up by her grandmother

Back up

Lưu trữ, dự bị, dự phòng, tư vấn

We’re going to need some professional backup for this project

Belong to

Thuộc về

This book belongs to Sarah

Break in

Làm gián đoạn

As she was talking, he suddenly broke in by his laugh

Break away

Bỏ đi, chia tay, thoát khỏi

Those tourists broke away from the tour group

Break down

Làm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òa

Our car broke down and we had to push it off the road

Break up

Chia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉ

We broke up for the holidays in June

Break off

Tan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ

She broke off her relationship with him

Bring down

Hạ xuống, giảm giá, hạ gục

This scandal could bring down the country’s government

Bring out

Xuất bản, phát hành, công bố

They keep bringing out new Iphone every year

Bring off

Thành công, ẵm giải

She’s managed to bring it off wonderfully.

Burn out

Cháy trụi, kiệt sức

Hard work could burn yourself out

Call off

Ra lệnh hủy bỏ

I shouted to him to call his dog off

Come up with

Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện

She’s come up with some amazing scheme

Clean up

Dọn dẹp

I need to clean up before we go out

Cut down

Cắt giảm

He tries to cut down the amount of sugar in his daily meal

Catch up with

Bắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quả

His lies will catch up with him one day

Come about

Xảy ra, xảy đến

How did the problem come about at the same time?

Check in

Thủ tục khi đến, đánh dấu

You can save time by checking in online

Check out

Thủ tục trước khi rời đi

Don’t forget to check out when you leave

Call up

Gọi cho ai đó

My dad called me up to tell me the good news

Carry out

Thực hiện, tiến hành

That brand carried out a amazing campaign last night

Come apart

Chia ra thành những phần nhỏ

I picked up the book and it came apart in my hands

Dress up

Chưng diện, ăn mặc đẹp

You don’t need to dress up to go to the mall

Fall into

Mắc kẹt vào việc gì không được dự định trước

She fell into a conversation with the taxi driver

Die away

Âm thanh giảm đi, dịu đi

The sound of his footsteps gradually died away

Die for

Muốn, khát khao cái gì đó rất nhiều

I could die for this cake which is the best

Drop off

Buồn ngủ, bỏ lại

We dropped our luggage off at the hotel

Fall down

Đổ xuống, rơi, ngã

Our apple tree fell down in the storm

Fall back

Rút lui, rút quân

The infantry fell back in disarray

Fall for

Say mê ai đó, si tình

She always falls for older men

Find out

Tìm ra gì đó

I couldn’t find my phone number

Face off

Đối đầu, đối mặt

He faced off against her in the campaign’s initial debate

Faff about

Lưỡng lự, làm không dứt khoát

I wish you’d stop faffing about and do something

Grow up

Lớn lên, phát triển, trưởng thành

I grew up in Vietnam

Give in

Nhượng bộ, nhân nhượng, khuất phục

If you want them to give in, you’ll have to offer them more than that

Go over

Trải qua, ôn lại, trải qua

I’ve gone over the problem several times

Give up

Từ bỏ

Do you give up?

Go up

Tăng

The price of petrol has gone up sharply

Get about

Thăm quan nhiều địa điểm

You are able to get about without difficulty

Get by

Chỉ có đủ tiền để sống, vượt qua

I don’t know how he gets by on so little money

Get up

Thức dậy

The girl got up

Hold up

Giữ, trì hoãn

I hope the repairs hold up until we can get to a garage

Hold on

Đợi, chờ đợi, giữ nguyên vị trí

Hold on and I’ll go and get some help

Hold back

Giữ lại, kìm lại, cản trở, do dự (vì sợ hãi)

He held back, terrified of going into the dark room

Hope for

Hy vọng cho

We’ll just have to hope for the best.

Keep up

Tiếp tục, duy trì

She walks so fast I can never keep up with her

Keep around

Giữ thứ gì đó ở gần

I keep this book around me

Keep away

Không cho phép ai đó gần thứ gì

Keep away from the edge of the cliff

Keep back

Giữ khoảng cách an toàn

Barriers were built to keep back the flood water

Look after

Chăm sóc, quan tâm

She can look after herself

Look at

Nhìn, suy nghĩ theo hướng khác, đắn đo

Management is looking at ways of cutting costs

Look up

Tra cứu, tìm kiếm

Our financial situation is looking up at last

Leave out

Bỏ qua, không bao gồm

You can leave the butter out of this recipe

Move out

Rời đi, di chuyển

She has a week to move out

Move on

Di chuyển đến vị trí khác

It’s time to move on

Make after

Theo đuổi, đuổi theo

The police made after the thief

Make of

Được sản xuất từ

Can you make anything of this information?

Put forward

Đưa ra, đề xuất, gợi ý, đề cử

He decided to put himself forward for promotion

Pass away

Qua đời

My grandmother has passed away for 5 years

Pull back

Rút lại, lui lại

He leaned forward to say something but she pulled back

Run after

Đuổi theo

Why do dogs run after cats?

Race off

Rời khỏi nhanh chóng

The thief raced off as fast as he can

Rain down on

Rơi xuống ồ ạt, rơi nhiều như mưa

Meteors rained down on night sky

Rake over

Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực

He keeps on raking over that situation

Speed up

Tăng tốc

Can the task be speeded up in some way?

Slow down

Chậm lại

Slow down, you’re walking too fast!

Show up

Đến, xuất hiện

He didn’t show up last night

Stand for

Viết tắt, ủng hộ, đại diện, tha thứ

VIP stands for very important people

Stay behind

Ở lại phía sau, ở lại

I stayed behind after class

Stand out

Nổi bật, chống lại, kiên trì chống cự

The black lettering really stands out on that orange background

Show off

Khoe khoang, phô trương

He’s always showing off himself

Set off

Khởi hành, đốt cháy, đồng hồ báo thức reo

Somebody set the alarm off on my car

Turn off

Tắt, vặn, khóa

Turn off the motorway at the next exit

Turn down

Giảm âm lượng/nhiệt độ, từ chối một lời mời

He turned down her offer

Talk over

Thảo luận

We talked over the whole idea

Think over

Cân nhắc cẩn thận

He thought it over, and decided not to go

Turn away

Ngoảnh mặt đi

He turned away when it happened

Tie down

Buộc, cố định lại, hạn chế quyền tự do

Her work tied her down

Wake up

Thức giấc

I wake up at 6 am every morning

Warm up

Khởi động, ấm lên

The room will soon warm up

Work out

Tập thể dục, hoạt động, thi hành, tính toán

We need to work out the total cost of the project

Write down

Ghi chú

Did you write her phone number down?

Wait around

Chờ đợi mà không làm gì

We spent the whole day waiting around for something exciting

Wade through

Đi đến tận cùng của cái gì dù khó khăn, đọc tường tận cái gì đó dài và khó hiểu

We had to wade through pages of legal jargon

Wait on

Làm điều gì mà người khác không thể làm, chờ đợi

Her husband waited on household chores while she was pregnant

Walk in on

Đi vào một cách bất ngờ

She walked in on me when I was getting undressed

Wear out

Hao mòn

Walking around all day really wears you out

Turn on

Bật/mở công tắc

Can you turn on the fan?

Xem thêm  50 cụm từ đồng nghĩa tiếng Anh không thể không biết

Tiếng Anh Nghe Nói – Trung tâm tiếng Anh chất lượng tại TP.HCM 

lop tieng anh giao tiep 2 min
Tiếng Anh Nghe Nói – Trung tâm tiếng Anh chất lượng tại TP.HCM
  • Tiếng Anh Nghe Nói là một trong những trung tâm tiếng Anh chuyên đào tạo tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại TP.HCM. Thành lập từ năm 2013, nơi đây đã giúp hàng ngàn học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh một cách chuyên nghiệp như người bản xứ. 
  • Tại Tiếng Anh Nghe Nói sở hữu đội ngũ giáo viên đến từ Anh/Mỹ/Úc/Canada, có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh giao tiếp tại trường uy tín. Cam kết sẽ mang đến những giờ học vui vẻ, hiệu quả và không gây áp lực cho học viên. Bên cạnh đó, các giáo viên bản xứ tại đây có kỹ năng truyền cảm hứng, động lực cho học viên một cách tận tình và tâm huyết nhất.
  • Lộ trình học tại trung tâm tiếng Anh sử dụng mô hình 2 giáo viên Quốc Tế/ lớp học “siêu nhỏ” chỉ từ 6 – 12 học viên đảm bảo học viên có tối đa thời gian tương tác với giáo viên. Hơn thế nữa, Tiếng Anh Nghe Nói còn áp dụng hiệu quả phương pháp học tiếng Anh giao tiếp phản xạ độc quyền từ 2013 giúp người học hiểu sâu – nhớ lâu – ứng dụng linh hoạt vào thực tiễn. 
  • Cơ sở vật chất tại trung tâm rất hiện đại, thiết kế phòng học sang trọng, thoáng mát, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiên tiến áp dụng tốt cho việc giảng dạy. 
  • Mức học phí tại đây được đánh giá là tầm trung so với nhiều trung tâm khác tại TP.HCM. Học viên có thể giao tiếp thành thạo sau 3 – 6 tháng học tiếng Anh giao tiếp tại Tiếng Anh Nghe Nói. Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ được học lại hoàn toàn miễn phí nếu bạn không thể giao tiếp được.
Xem thêm  VERB - Cấu Trúc Tuyệt Đối (Absolute Phrase)

Bài viết trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng nội dung trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Đừng quên theo dõi các bài viết của Tiếng Anh Nghe Nói để tăng khả năng Reading, Speaking và Listening hơn nhé.

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo