1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày
Học tiếng Anh theo cụm từ là một trong những cách học vô cùng hiệu quả giúp khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn trở nên tự nhiên và trôi chảy như người bản xứ. Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy tham khảo ngay 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày được Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ ở nội dung bên dưới nhé.
Tổng hợp 1000 cụm từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp
Cụm động từ |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Account for |
Giải thích |
Students account for the vast majority of our customers |
Allow for |
Tính đến, xem xét đến, chấp nhận |
We allowed for living expenses of £20 a day |
Ask after |
Hỏi thăm sức khỏe |
Tell your father I was asking after him |
Ask for |
Xin gặp ai, chuốc lấy |
A young man was here asking for you this morning |
Add on |
Thêm vào |
It was an old house that had been added on to |
Grow on |
Được yêu thích |
It’s really grown on me |
Agree with |
Đồng ý với |
I don’t agree with plastic product |
Answer for |
Chịu trách nhiệm về |
Parents should answer for their children’s behavior |
Leave behind |
Bỏ lại phía sau |
No one is left behind |
Light up |
Châm điếu thuốc, thắp lửa, bừng sáng |
He lights up a cigarette |
Bring in |
Mang về, kiếm được, thu được |
New safety regulations have been brought in |
Bring up |
Nuôi dưỡng |
She was brought up by her grandmother |
Back up |
Lưu trữ, dự bị, dự phòng, tư vấn |
We’re going to need some professional backup for this project |
Belong to |
Thuộc về |
This book belongs to Sarah |
Break in |
Làm gián đoạn |
As she was talking, he suddenly broke in by his laugh |
Break away |
Bỏ đi, chia tay, thoát khỏi |
Those tourists broke away from the tour group |
Break down |
Làm hỏng, phá tan trở ngại, khóc òa |
Our car broke down and we had to push it off the road |
Break up |
Chia tay, đập vụn, đập nát, khoảng nghỉ |
We broke up for the holidays in June |
Break off |
Tan vỡ một mối quan hệ, bẻ gãy, đập vỡ |
She broke off her relationship with him |
Bring down |
Hạ xuống, giảm giá, hạ gục |
This scandal could bring down the country’s government |
Bring out |
Xuất bản, phát hành, công bố |
They keep bringing out new Iphone every year |
Bring off |
Thành công, ẵm giải |
She’s managed to bring it off wonderfully. |
Burn out |
Cháy trụi, kiệt sức |
Hard work could burn yourself out |
Call off |
Ra lệnh hủy bỏ |
I shouted to him to call his dog off |
Come up with |
Nảy ra, nghĩ ra, xuất hiện |
She’s come up with some amazing scheme |
Clean up |
Dọn dẹp |
I need to clean up before we go out |
Cut down |
Cắt giảm |
He tries to cut down the amount of sugar in his daily meal |
Catch up with |
Bắt kịp, đuổi kịp, nhận lấy hậu quả |
His lies will catch up with him one day |
Come about |
Xảy ra, xảy đến |
How did the problem come about at the same time? |
Check in |
Thủ tục khi đến, đánh dấu |
You can save time by checking in online |
Check out |
Thủ tục trước khi rời đi |
Don’t forget to check out when you leave |
Call up |
Gọi cho ai đó |
My dad called me up to tell me the good news |
Carry out |
Thực hiện, tiến hành |
That brand carried out a amazing campaign last night |
Come apart |
Chia ra thành những phần nhỏ |
I picked up the book and it came apart in my hands |
Dress up |
Chưng diện, ăn mặc đẹp |
You don’t need to dress up to go to the mall |
Fall into |
Mắc kẹt vào việc gì không được dự định trước |
She fell into a conversation with the taxi driver |
Die away |
Âm thanh giảm đi, dịu đi |
The sound of his footsteps gradually died away |
Die for |
Muốn, khát khao cái gì đó rất nhiều |
I could die for this cake which is the best |
Drop off |
Buồn ngủ, bỏ lại |
We dropped our luggage off at the hotel |
Fall down |
Đổ xuống, rơi, ngã |
Our apple tree fell down in the storm |
Fall back |
Rút lui, rút quân |
The infantry fell back in disarray |
Fall for |
Say mê ai đó, si tình |
She always falls for older men |
Find out |
Tìm ra gì đó |
I couldn’t find my phone number |
Face off |
Đối đầu, đối mặt |
He faced off against her in the campaign’s initial debate |
Faff about |
Lưỡng lự, làm không dứt khoát |
I wish you’d stop faffing about and do something |
Grow up |
Lớn lên, phát triển, trưởng thành |
I grew up in Vietnam |
Give in |
Nhượng bộ, nhân nhượng, khuất phục |
If you want them to give in, you’ll have to offer them more than that |
Go over |
Trải qua, ôn lại, trải qua |
I’ve gone over the problem several times |
Give up |
Từ bỏ |
Do you give up? |
Go up |
Tăng |
The price of petrol has gone up sharply |
Get about |
Thăm quan nhiều địa điểm |
You are able to get about without difficulty |
Get by |
Chỉ có đủ tiền để sống, vượt qua |
I don’t know how he gets by on so little money |
Get up |
Thức dậy |
The girl got up |
Hold up |
Giữ, trì hoãn |
I hope the repairs hold up until we can get to a garage |
Hold on |
Đợi, chờ đợi, giữ nguyên vị trí |
Hold on and I’ll go and get some help |
Hold back |
Giữ lại, kìm lại, cản trở, do dự (vì sợ hãi) |
He held back, terrified of going into the dark room |
Hope for |
Hy vọng cho |
We’ll just have to hope for the best. |
Keep up |
Tiếp tục, duy trì |
She walks so fast I can never keep up with her |
Keep around |
Giữ thứ gì đó ở gần |
I keep this book around me |
Keep away |
Không cho phép ai đó gần thứ gì |
Keep away from the edge of the cliff |
Keep back |
Giữ khoảng cách an toàn |
Barriers were built to keep back the flood water |
Look after |
Chăm sóc, quan tâm |
She can look after herself |
Look at |
Nhìn, suy nghĩ theo hướng khác, đắn đo |
Management is looking at ways of cutting costs |
Look up |
Tra cứu, tìm kiếm |
Our financial situation is looking up at last |
Leave out |
Bỏ qua, không bao gồm |
You can leave the butter out of this recipe |
Move out |
Rời đi, di chuyển |
She has a week to move out |
Move on |
Di chuyển đến vị trí khác |
It’s time to move on |
Make after |
Theo đuổi, đuổi theo |
The police made after the thief |
Make of |
Được sản xuất từ |
Can you make anything of this information? |
Put forward |
Đưa ra, đề xuất, gợi ý, đề cử |
He decided to put himself forward for promotion |
Pass away |
Qua đời |
My grandmother has passed away for 5 years |
Pull back |
Rút lại, lui lại |
He leaned forward to say something but she pulled back |
Run after |
Đuổi theo |
Why do dogs run after cats? |
Race off |
Rời khỏi nhanh chóng |
The thief raced off as fast as he can |
Rain down on |
Rơi xuống ồ ạt, rơi nhiều như mưa |
Meteors rained down on night sky |
Rake over |
Nghĩ hoặc nói về cái gì tiêu cực |
He keeps on raking over that situation |
Speed up |
Tăng tốc |
Can the task be speeded up in some way? |
Slow down |
Chậm lại |
Slow down, you’re walking too fast! |
Show up |
Đến, xuất hiện |
He didn’t show up last night |
Stand for |
Viết tắt, ủng hộ, đại diện, tha thứ |
VIP stands for very important people |
Stay behind |
Ở lại phía sau, ở lại |
I stayed behind after class |
Stand out |
Nổi bật, chống lại, kiên trì chống cự |
The black lettering really stands out on that orange background |
Show off |
Khoe khoang, phô trương |
He’s always showing off himself |
Set off |
Khởi hành, đốt cháy, đồng hồ báo thức reo |
Somebody set the alarm off on my car |
Turn off |
Tắt, vặn, khóa |
Turn off the motorway at the next exit |
Turn down |
Giảm âm lượng/nhiệt độ, từ chối một lời mời |
He turned down her offer |
Talk over |
Thảo luận |
We talked over the whole idea |
Think over |
Cân nhắc cẩn thận |
He thought it over, and decided not to go |
Turn away |
Ngoảnh mặt đi |
He turned away when it happened |
Tie down |
Buộc, cố định lại, hạn chế quyền tự do |
Her work tied her down |
Wake up |
Thức giấc |
I wake up at 6 am every morning |
Warm up |
Khởi động, ấm lên |
The room will soon warm up |
Work out |
Tập thể dục, hoạt động, thi hành, tính toán |
We need to work out the total cost of the project |
Write down |
Ghi chú |
Did you write her phone number down? |
Wait around |
Chờ đợi mà không làm gì |
We spent the whole day waiting around for something exciting |
Wade through |
Đi đến tận cùng của cái gì dù khó khăn, đọc tường tận cái gì đó dài và khó hiểu |
We had to wade through pages of legal jargon |
Wait on |
Làm điều gì mà người khác không thể làm, chờ đợi |
Her husband waited on household chores while she was pregnant |
Walk in on |
Đi vào một cách bất ngờ |
She walked in on me when I was getting undressed |
Wear out |
Hao mòn |
Walking around all day really wears you out |
Turn on |
Bật/mở công tắc |
Can you turn on the fan? |
Tiếng Anh Nghe Nói – Trung tâm tiếng Anh chất lượng tại TP.HCM
- Tiếng Anh Nghe Nói là một trong những trung tâm tiếng Anh chuyên đào tạo tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại TP.HCM. Thành lập từ năm 2013, nơi đây đã giúp hàng ngàn học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh một cách chuyên nghiệp như người bản xứ.
- Tại Tiếng Anh Nghe Nói sở hữu đội ngũ giáo viên đến từ Anh/Mỹ/Úc/Canada, có nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh giao tiếp tại trường uy tín. Cam kết sẽ mang đến những giờ học vui vẻ, hiệu quả và không gây áp lực cho học viên. Bên cạnh đó, các giáo viên bản xứ tại đây có kỹ năng truyền cảm hứng, động lực cho học viên một cách tận tình và tâm huyết nhất.
- Lộ trình học tại trung tâm tiếng Anh sử dụng mô hình 2 giáo viên Quốc Tế/ lớp học “siêu nhỏ” chỉ từ 6 – 12 học viên đảm bảo học viên có tối đa thời gian tương tác với giáo viên. Hơn thế nữa, Tiếng Anh Nghe Nói còn áp dụng hiệu quả phương pháp học tiếng Anh giao tiếp phản xạ độc quyền từ 2013 giúp người học hiểu sâu – nhớ lâu – ứng dụng linh hoạt vào thực tiễn.
- Cơ sở vật chất tại trung tâm rất hiện đại, thiết kế phòng học sang trọng, thoáng mát, được trang bị đầy đủ các trang thiết bị tiên tiến áp dụng tốt cho việc giảng dạy.
- Mức học phí tại đây được đánh giá là tầm trung so với nhiều trung tâm khác tại TP.HCM. Học viên có thể giao tiếp thành thạo sau 3 – 6 tháng học tiếng Anh giao tiếp tại Tiếng Anh Nghe Nói. Sau khi kết thúc khóa học, học viên sẽ được học lại hoàn toàn miễn phí nếu bạn không thể giao tiếp được.
Bài viết trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ đến bạn 1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày. Hy vọng nội dung trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. Đừng quên theo dõi các bài viết của Tiếng Anh Nghe Nói để tăng khả năng Reading, Speaking và Listening hơn nhé.