Skip links
tu vung tieng anh ve dung cu y te 1 min

60+ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế thông dụng 

Y học thế giới đang ngày càng phát triển, nếu các bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này thì chắc chắn bạn cần trau dồi những kiến thức mới trên thế giới liên tục. Lúc này từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế thực sự cần thiết. Vậy hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này ngay sau đây bạn nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế thông dụng

tu vung tieng anh ve dung cu y te 2 min

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế

Phiên âm

Dịch nghĩa

First aid kit

/fɜːrst eɪd kɪt/

Bộ sơ cứu

Blood bag

/blʌd bæɡ/

Túi máu

Saline bag

/ˈseɪ.liːn bæɡ/

Túi nước muối

Cannula

/ˈkæn.jʊ.lə/

Ống thông dịch truyền

Infusion stand

/ɪnˈfjuː.ʒən stænd/

Cây treo túi truyền dịch

First aid dressing

/fɜːrst eɪd ˈdrɛs.ɪŋ/

Các loại băng dùng để sơ cứu

Gauze

/ɡɔːz/

Gạc

Bandage

/ˈbæn.dɪdʒ/

Băng

Cotton ball

/ˈkɒt.ən bɔːl/

Bông gòn

Band-aid / Plaster

/ˈbænd.eɪd/ /ˈplɑː.stər/

Băng cá nhân

Pressure bandage / Compression bandage

/ˈpreʃ.ər ˈbæn.dɪdʒ/ /kəmˈpreʃ.ən ˈbæn.dɪdʒ/

Băng cuộn / băng nén cầm máu

Sling

/slɪŋ/

Băng đeo đỡ cánh tay

Alcohol

/ˈæl.kə.hɒl/

Cồn

Antiseptic

/ˌæn.tɪˈsep.tɪk/

Thuốc sát trùng

Ambulance

/ˈæm.bjʊ.ləns/

Xe cứu thương

Wheelchair

/ˈwiːl.tʃeər/

Xe lăn

Stretcher

/ˈstrɛtʃər/

Cáng (cứu thương)

Gurney

/ˈɡɜː.ni/

Giường (cứu thương) có bánh lăn

Bands

/bændz/

Nẹp

Splint

/splɪnt/

Thanh nẹp

Crutch

/krʌtʃ/

Cái nạng

Cane

/keɪn/

Gậy

Walker

/ˈwɔː.kər/

Khung tập đi

Thermometer

/θəˈmɒm.ɪ.tər/

Nhiệt kế

Stethoscope

/ˈstɛθ.əˌskəʊp/

Ống nghe

Endoscope

/ˈɛn.dəˌskəʊp/

Ống nội soi

Gastroscope

/ˈɡæs.trəˌskəʊp/

Ống soi dạ dày

Colonoscope

/kəˈlɒn.əˌskəʊp/

Ống soi đại tràng

Otoscope

/ˈəʊ.təˌskəʊp/

(Dụng cụ) soi tai

Ophthalmoscope

/ɒfˈθæl.məˌskəʊp/

(Dụng cụ) soi đáy mắt

Refractometer

/rɪˈfræk.təˌmɪt.ər/

Khúc xạ kế

Sphygmomanometer

/ˌsfɪɡ.məˌmæn.əˈmɒm.ɪ.tər/

Máy đo huyết áp (cơ học)

Blood pressure monitor

/blʌd ˈpreʃ.ər ˈmɒn.ɪ.tər/

Máy đo huyết áp (điện tử)

Electrocardiograph (ECG)

/ɪˌlɛk.trəʊˈkɑː.di.əˌɡrɑːf/

Máy điện tâm đồ

Electroencephalogram (EEG)

/ɪˌlɛk.trəʊɛnˈsɛf.ə.ləˌɡræm/

Máy điện não đồ

Ultrasound machine

/ˈʌl.trə.saʊnd məˌʃiːn/

Máy siêu âm

X-ray machine

/ˈɛksˌreɪ məˌʃiːn/

Máy chụp X-quang

CT scanner

/ˌsiːˈtiː ˈskæn.ər/

Máy chụp cắt lớp vi tính

MRI machine

/ˌɛm.ɑːˈraɪ məˌʃiːn/

Máy chụp cộng hưởng từ

Medical masks/ Surgical mask

/ˈmɛdɪkl mæsks/ /ˈsɜːdʒɪkl mæsk/

Khẩu trang y tế/ khẩu trang phẫu thuật

Latex gloves/ Rubber gloves

/ˈleɪtɛks ɡlʌvz/ /ˈrʌbər ɡlʌvz/

Găng tay cao su

Scalpel

/ˈskælpəl/

Dao mổ

Scissors / Surgical scissors

/ˈsɪzəz/ /ˈsɜːdʒɪkl ˈsɪzəz/

Kéo / Kéo phẫu thuật

Clamps

/klæmps/

Kẹp (chỉ dụng cụ dùng để cầm máu, giữ mô, kẹp ống dẫn lưu, … )

Forceps

/ˈfɔːr.səps/

Kìm (chỉ dụng cụ dùng để cầm kim, cầm chỉ, lấy gạc,…)

Clip

/klɪp/

Kẹp (từ ít phổ biến)

Tweezers

/ˈtwiː.zərz/

Nhíp (dùng để chỉ cây gắp nhỏ)

Surgical forceps

/ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˈfɔːr.səps/

Kẹp phẫu thuật

Surgical tweezers

/ˈsɜː.dʒɪ.kəl ˈtwiː.zərz/

Nhíp phẫu thuật

Minor operation instrument set

/ˈmaɪ.nər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrəmənt sɛt/

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Minor Surgery Basic

/ˈmaɪ.nər ˈsɜː.dʒəri ˈbeɪsɪk/

Bộ dụng cụ phẫu thuật cơ bản

Bistoury

/ˈbɪstəri/

Dao mổ (lưỡi hẹp, cong)

Lancets

/ˈlæn.səts/

Dao mổ (2 lưỡi)

Mayo scissors

/ˈmeɪ.oʊ ˈsɪz.ərz/

Kéo Mayo

Iris Scissors

/ˈaɪ.rɪs ˈsɪz.ərz/

Kéo Iris / Kéo cắt chỉ

Metzenbaum scissors

/ˈmɛt.sənˌbɔːm ˈsɪz.ərz/

Kéo Metzenbaum

Dissecting scissors

/dɪˈsɛk.tɪŋ ˈsɪz.ərz/

Kéo Metzenbaum (loại không có gờ)

Lister scissors / Bandage scissors

/ˈlɪs.tər ˈsɪz.ərz/ /ˈbændɪdʒ ˈsɪz.ərz/

Kéo Lister / Kéo cắt băng

Rib scissors

/rɪb ˈsɪz.ərz/

Kéo cắt xương sườn

Infusion bottle

/ɪnˈfjuːʒn ˈbɑːtl/

Bình truyền dịch

Xem thêm  100+ Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp bán hàng thông dụng nhất

Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế hiệu quả

tu vung tieng anh ve dung cu y te 3 min

Nội dung trên, Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế bạn nên nắm được để nâng cao hiểu biết thêm về lĩnh vực này. Do chuyên ngành y tế có tính đặc thù nên nếu bạn chỉ học máy móc với cách học thuộc truyền thống thì sẽ rất khó trong việc ghi nhớ nhớ từ. Hiểu được vấn đề này, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ gợi ý hai phương pháp học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế hiệu quả mà bạn nên biết.

Học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế bằng flashcard

Cách học với Flashcard là phương pháp học từ vựng được nhiều người sử dụng do hiệu quả của nó mang lại rất tốt. Sử dụng flashcard giúp bạn tiết kiệm chi phí cũng như giúp nhớ từ lâu hơn.

Đối với từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế bạn có thể làm theo cách sau: mặt trước ghi từ vựng tiếng Anh cần học kèm hình ảnh minh họa cho nó, mặt sau dịch nghĩa tiếng Việt. Hãy tự tay làm flashcard, bởi một lần viết là một lần ghi nhớ. Và đừng quên đặt flashcard ở những nơi dễ thấy hoặc luôn mang theo bên mình giúp bạn nhớ từ vựng được lâu hơn.

Học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế bằng hình ảnh

Theo nghiên cứu, não bộ của con người ghi nhớ hình ảnh dễ dàng hơn là chữ viết, văn bản. Vì vậy cách học từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế qua hình ảnh sẽ mang lại hiệu quả cao. Nhìn vào hình ảnh bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng mà không cần sử dụng từ điển giúp phát triển tư duy não bộ. Bên cạnh đó, việc học từ vựng với hình ảnh sẽ giúp bạn học từ mà không bị nhàm chán. Qua đó tạo cho bạn cảm giác hứng thú với tiếng Anh. 

Xem thêm  Nằm lòng 20+ Phrasal verb với Stand thường gặp trong tiếng Anh 

Vậy là ở bài viết này Tiếng Anh Nghe Nói đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ y tế. Trên đây là những từ vựng cơ bản và thông dụng nhất bạn nên biết để hỗ trợ cho hành trình theo đuổi ngành nghề này của mình nhé.

Rate this post
Contact Me on Zalo