Skip links
tinh tu mieu ta lan da bang tieng Anh 1

100+ tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh mà bạn cần biết 

Làn da là bộ phận quan trọng trên cơ thể mà mọi người đặc biệt quan tâm bảo vệ. Bài viết sau đây, hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói khám phá 100+ tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh chi tiết từ miêu tả màu sắc, độ mịn màng đến các thuộc tính khác như độ ẩm và đàn hồi của da. 

Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về các yếu tố của làn da

Để đánh giá tổng thể về một làn da cần dựa vào những yếu tố sau:

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Skin color

/skɪn ˈkʌlər/

màu da

Tone

/toʊn/

sắc tố

Complexion

/kəmˈplɛkʃən/

nước da, làn da

Texture

/ˈtɛkstʃər/

kết cấu da

Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về các khuyết điểm 

Dưới đây là những tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh có ý nghĩa chỉ về các khuyết điểm phổ biến tồn tại trên làn da mỗi người: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Mottled

/ˈmɒtəld/

lốm đốm

Blemished

/ˈblɛmɪʃt/

có khuyết điểm, có tỳ vết

Marked

/mɑːrkt/

có dấu

Spotty

/ˈspɒti/

lấm chấm

Spotted

/ˈspɒtɪd/

lốm đốm, có đốm

Dappled

/ˈdæpəld/

lốm đốm, loang lổ

Discolored

/dɪsˈkʌlərd/

bị đổi màu, không đều màu

Freckled

/ˈfrɛkəld/

tàn nhang

Reddened

/ˈrɛdnd/

đỏ lên, bị đỏ

Red

/rɛd/

đỏ

Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về tông màu da

tinh tu mieu ta lan da bang tieng Anh 7
Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về tông màu da

Tông màu da là yếu tố vô cùng đa dạng, mỗi người sẽ thuộc nhóm màu da khác nhau tùy thuộc vào đặc tính cá nhân, vị trí địa lý,… Các bạn sẽ tự tin hơn trong việc giao tiếp và mô tả về làn da của mình hoặc của người khác qua các tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về tông màu da sau đây: 

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ A và B

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Alabaster

/ˈæləbæstər/

trắng ngà

Albino

/ælˈbaɪnoʊ/

bạch tạng

Almond

/ˈɑːlmənd/

màu hạnh nhân

Amber

/ˈæmbər/

màu hổ phách

Anemic

/əˈniːmɪk/

xanh xao, thiếu máu

Apricot

/ˈeɪprɪkɒt/

màu mơ

Ashen

/ˈæʃən/

tái mét, nhợt nhạt

Beige

/beɪʒ/

màu be

Bisque

/bɪsk/

màu hồng kem

Black

/blæk/

đen

Blanched

/blæntʃt/

tái nhợt

Bloodless

/ˈblʌdləs/

xanh xao, không có máu

Blue-tinged

/bluː tɪndʒd/

hơi xanh

Blushing

/ˈblʌʃɪŋ/

đỏ mặt, ửng hồng

Brick-colored

/brɪk ˈkʌlərd/

màu gạch

Bronze

/brɒnz/

màu đồng

Brown

/braʊn/

nâu

Burnt

/bɜːrnt/

cháy, rám nắng

Butterscotch

/ˈbʌtərˌskɑːtʃ/

màu kẹo bơ

Buttery

/ˈbʌtəri/

màu bơ

Từ vựng theo thứ tự chữ C

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Café-au-lait

/ˈkæfeɪ oʊ leɪ/

màu cà phê sữa

Caramel

/ˈkærəmɛl/

màu caramel

Cedar

/ˈsiːdər/

màu gỗ tuyết tùng

Chalky

/ˈtʃɔːki/

màu phấn, tái nhợt

Charcoal

/ˈtʃɑːrkoʊl/

màu than

Chestnut

/ˈtʃɛsˌnʌt/

màu hạt dẻ

Chocolate

/ˈtʃɔːklət/

màu sô cô la

Cinnamon

/ˈsɪnəmən/

màu quế

Coffee-colored

/ˈkɒfi ˈkʌlərd/

màu cà phê

Colorless

/ˈkʌlər·ləs/

không màu, nhợt nhạt

Copper

/ˈkɑːpər/

màu đồng đỏ

Coral

/ˈkɔːrəl/

màu san hô

Cream-colored

/kriːm ˈkʌlərd/

màu kem

Creamy

/ˈkriːmi/

màu kem, mịn màng

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ D đến G

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Dark

/dɑːrk/

tối, sẫm

Dappled

/ˈdæpəld/

loang lổ, lốm đốm

Dusky

/ˈdʌski/

sẫm, tối màu

Ebony

/ˈɛbəni/

màu gỗ mun

Espresso

/ɛˈsprɛsoʊ/

màu cà phê đậm

Fair

/fɛər/

trắng, sáng

Fawn

/fɔːn/

màu vàng nâu nhạt

Fiery

/ˈfaɪəri/

màu lửa, đỏ rực

Florid

/ˈflɔːrɪd/

hồng hào, đỏ mặt

Flushed

/flʌʃt/

đỏ bừng, đỏ mặt

Flushing

/ˈflʌʃɪŋ/

đỏ lên, ửng đỏ

Freckled

/ˈfrɛkəld/

có tàn nhang

Ghostly

/ˈɡoʊstli/

tái nhợt, ma quái

Ginger

/ˈdʒɪndʒər/

màu gừng, đỏ nâu

Golden

/ˈɡoʊldən/

màu vàng óng

Granite-grey

/ˈɡrænɪt ɡreɪ/

màu xám đá hoa cương

Grey

/ɡreɪ/

xám

Green

/ɡriːn/

xanh lá cây

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ I đến O

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Ivory

/ˈaɪvəri/

màu ngà

Jaundiced

/ˈdʒɔːndɪst/

vàng da

Lily-white

/ˈlɪli waɪt/

trắng như hoa lily

Liver-spotted

/ˈlɪvər ˈspɒtɪd/

có đốm đồi mồi

Mahogany

/məˈhɑːɡəni/

màu gỗ gụ

Mango

/ˈmæŋɡoʊ/

màu xoài

Milk-white

/mɪlk waɪt/

trắng sữa

Milky

/ˈmɪlki/

màu sữa, trắng đục

Mottled

/ˈmɒtəld/

lốm đốm

Ochre

/ˈoʊkər/

màu đất son

Olive

/ˈɑːlɪv/

màu ô liu

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ P đến R

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Painted

/ˈpeɪntɪd/

đã sơn, đã vẽ

Pale

/peɪl/

nhợt nhạt, xanh xao

Pallid

/ˈpælɪd/

tái nhợt, xanh xao

Pasty

/ˈpeɪsti/

nhợt nhạt, màu bánh quy

Peaches-and-cream

/ˈpiːtʃɪz ənd kriːm/

màu đào và kem

Peach-colored

/piːtʃ ˈkʌlərd/

màu đào

Pearly

/ˈpɜːrli/

ngọc trai, sáng như ngọc trai

Pink

/pɪŋk/

màu hồng

Porcelain

/ˈpɔːrsəlɪn/

màu sứ, trắng sứ

Red

/rɛd/

màu đỏ

Reddened

/ˈrɛdənd/

bị đỏ, đỏ

Rose-brown

/roʊz braʊn/

màu hồng nâu

Rosy

/ˈroʊzi/

hồng, ửng hồng

Rouged

/ruːʒd/

phấn hồng, tô hồng

Rubicund

/ˈruːbɪkənd/

hồng hào, rám ranh

Ruddy

/ˈrʌdi/

hồng hoe, đỏ hoe

Russet

/ˈrʌsɪt/

màu hạt dẻ, màu sắc

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ S đến T

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Sallow

/ˈsæloʊ/

vàng vọt

Sand-colored

/sænd ˈkʌlərd/

màu cát

Sepia

/ˈsiːpiə/

màu nâu đỏ

Shock-white

/ʃɑːk waɪt/

trắng nhợt

Sienna

/siˈɛnə/

màu nâu đất

Snowy

/ˈsnoʊi/

màu trắng tuyết

Sooty

/ˈsʊti/

màu bồ hóng

Sorrel

/ˈsɒrəl/

màu nâu hồng

Spotted

/ˈspɑːtɪd/

có đốm, lốm đốm

Sunny

/ˈsʌni/

màu nắng

Sunburnt

/ˈsʌnbɜːrnt/

cháy nắng

Swarthy

/ˈswɔːrði/

ngăm đen

Tan

/tæn/

màu rám nắng

Tanned

/tænd/

rám nắng

Tarnished

/ˈtɑːrnɪʃt/

xỉn màu

Taupe

/toʊp/

màu nâu xám

Tawny

/ˈtɔːni/

màu vàng nâu

Teak

/tiːk/

màu gỗ tếch

Terra cotta

/ˌtɛrə ˈkɑːtə/

màu đất nung

Toffee

/ˈtɔːfi/

màu kẹo bơ cứng

Xem thêm  SENTENCE - Câu Nghi Vấn (Interrogative)

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ U đến Y

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Umber

/ˈʌmbər/

màu nâu đất

Vanilla

/vəˈnɪlə/

màu vani

Wan

/wɒn/

nhợt nhạt, mệt mỏi

Washed-out

/wɒʃt-aʊt/

phai màu, nhạt nhẽo

Waxen

/ˈwæksən/

màu sáp, mờ nhạt

Whitey

/ˈwaɪti/

màu trắng sáng

Yellow

/ˈjɛloʊ/

màu vàng

Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về kết cấu da

tinh tu mieu ta lan da bang tieng Anh 4

tinh tu mieu ta lan da bang tieng Anh 2
Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về kết cấu da

Dưới đây bao gồm các tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh về những đặc điểm, kết cấu của một làn da: 

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ A đến B

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abraded

/əˈbreɪdɪd/

bị mài mòn, trầy xước

Acned

/ˈækniːd/

có mụn trứng cá

Baby-soft

/ˈbeɪbi sɒft/

mềm như da em bé

Blackhead-speckled

/ˈblækˌhɛd ˈspɛkəld/

có mụn đầu đen

Blemished

/ˈblɛmɪʃt/

có khuyết điểm, có tỳ vết

Blistered

/ˈblɪstərd/

phồng rộp, có vết bỏng

Blotchy

/ˈblɑːtʃi/

loang lổ, có vết

Bristly

/ˈbrɪsli/

lởm chởm, có lông cứng

Bubble-wrapesque

/ˈbʌblˌræpˌɛsk/

giống như bao bì bong bóng

Bumpy

/ˈbʌmpi/

gập ghềnh, có bướu

Burnished

/ˈbɜːrnɪʃt/

bóng loáng, sáng bóng

Từ vựng theo thứ tự chữ cái C

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Calloused

/ˈkæləst/

vẩy sừng, sần sùi

Cellulite-dimpled

/ˈsɛljəˌlaɪt ˈdɪmpəld/

có mụn chân chim, lồi lõm

Chapped

/tʃæpt/

nứt nẻ, khô nẻ

Clean-shaven

/kliːn ˈʃeɪvən/

cạo lông sạch, mặt trọc

Clear

/klɪr/

trong, sáng, trong suốt

Coarse

/kɔːrs/

thô, gồ ghề, làm bằng lông ngựa

Cottage-cheese

/ˈkɒtɪdʒ ˌtʃiːz/

giống như phô mai lúa mạch, nhũ béo

Cratered

/ˈkreɪtərd/

có miệng núi lửa, có hố sâu

Creased

/kriːst/

nhăn, nếp gấp

Crepe-textured

/kreɪp ˈtɛkstʃərd/

có kết cấu lụa mềm

Crinkled

/ˈkrɪŋkəld/

nhăn nhúm, nhăn nhúm

Crumpled

/ˈkrʌmpəld/

nhàu nát, nhàu nát

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ D đến F

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Delicate

/ˈdɛlɪkət/

tinh tế, tế nhị

Depilated

/ˈdɛpɪleɪtɪd/

đã cạo lông

Desiccated

/ˈdɛsɪkeɪtɪd/

khô, khô héo

Diaphanous

/daɪˈæfənəs/

mỏng, trong suốt

Downy

/ˈdaʊni/

mịn màng, mềm mại

Dry

/draɪ/

khô, khô ráo

Dull

/dʌl/

nhợt nhạt, không sáng bóng

Elastic

/ɪˈlæstɪk/

co giãn, đàn hồi

Erupted

/ɪˈrʌptɪd/

nổi mụn, phát ban

Erythemic

/ˌɛrɪˈθiːmɪk/

sưng đỏ, đỏ mặt

Fine-grained

/faɪn greɪnd/

hạt mịn, hạt nhỏ

Flaky

/ˈfleɪki/

sợi, sợi vẩy

Flawed

/flɔːd/

có khuyết điểm, có lỗi

Frail

/freɪl/

yếu đuối, mong manh

Furry

/ˈfɜːri/

lông lá, có lông

Fuzzy

/ˈfʌzi/

mờ, mờ mịt

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ G đến K

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Gauzy

/ˈɡɔːzi/

mỏng nhẹ, nhẹ nhàng

Goose-bumped

/ɡuːs bʌmpt/

có nổi da gà

Goose-fleshed

/ɡuːs flɛʃt/

có vẩy gà

Goose-pimpled

/ɡuːs ˈpɪmpəld/

có mụn gà

Granular

/ˈɡrænjələr/

hạt, hạt mịn

Hairless

/ˈhɛrlɪs/

không lông

Hairy

/ˈhɛri/

có lông, rậm lông

Healthy

/ˈhɛlθi/

khỏe mạnh, lành mạnh

Hirsute

/ˈhɜrsut/

rậm lông, có râu

Hive-dotted

/haɪv ˈdɒtɪd/

có nốt phát ban

Inflamed

/ɪnˈfleɪmd/

bị viêm, sưng đỏ

Keloid-marred

/ˈkiːlɔɪd mɑːrd/

bị sẹo lồi

Kitten-soft

/ˈkɪtn sɒft/

mềm mại như mèo con

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ L đến P

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Leathery

/ˈlɛðəri/

da dày, da như da lộn

Lined

/laɪnd/

có vân, có đường nếp

Lumpy

/ˈlʌmpi/

lõm lõm, có lumps

Marred

/mɑːrd/

bị hỏng, bị làm xấu đi

Oozing

/ˈuːzɪŋ/

rỉ ra, chảy ra

Orange-peel

/ˈɔrɪndʒ piːl/

như vỏ cam, như da cam

Papery

/ˈpeɪpəri/

giấy, mỏng như giấy

Paper-thin

/ˈpeɪpər θɪn/

mỏng như giấy

Parchment

/ˈpɑːrtʃmənt/

giấy da, giấy thuốc

Patchy

/ˈpætʃi/

lốm đốm, có đốm

Petal-soft

/ˈpɛtl sɒft/

mềm mại như cánh hoa

Pillowy

/ˈpɪloʊi/

như gối, như đệm

Pimpled

/ˈpɪmpld/

có mụn

Pimply

/ˈpɪmpli/

có mụn

Pitted

/ˈpɪtɪd/

có lõm, có lỗ

Pockmarked

/ˈpɒkmɑːrkt/

có mụn thũng

Potholed

/ˈpɒthoʊld/

có lỗ, có hố

Từ vựng theo thứ tự chữ cái R

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Rash-covered

/ræʃ ˈkʌvərd/

bị phủ đầy hăm da

Rash-ridden

/ræʃ ˈrɪdn̩/

bị nổi hăm, bị phát ban

Raw

/rɔː/

sống, chưa chế biến

Reptilian

/rɛpˈtɪliən/

như bò sát, có vảy

Ridged

/rɪdʒd/

có rãnh, có gờ

Rough

/rʌf/

thô, sần sùi

Rumpled

/ˈrʌmpəld/

nhàu nát, nhàu nát

Rutted

/ˈrʌtɪd/

có rãnh, có vết bánh xe

Từ vựng theo thứ tự chữ cái S

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Sandpapery

/ˈsændˌpeɪpəri/

như giấy nhám

Satiny

/ˈsætɪni/

như lụa, mịn màng

Saurian

/ˈsɔːriən/

như thằn lằn, thú rồng

Scabby

/ˈskæbi/

có vảy, có vảy da

Scabrous

/ˈskæbrəs/

có nốt sần, có gai

Scaled

/skeɪld/

có vảy, có vảy cá

Scaly

/ˈskeɪli/

có vảy, có vảy cá

Scarred

/skɑːrd/

có sẹo

Scratched

/skrætʃt/

có vết trầy xước

Sensitive

/ˈsɛnsətɪv/

nhạy cảm, dễ bị kích ứng

Sheer

/ʃɪr/

mỏng, trong suốt

Silky

/ˈsɪlki/

như tơ, mềm mại

Sleek

/sliːk/

mượt mà, bóng bẩy

Slick

/slɪk/

trơn, trơn bóng

Smooth

/smuːð/

mượt mà, nhẵn mịn

Soft

/sɒft/

mềm mại, nhẹ nhàng

Speckled

/ˈspɛkəld/

có đốm, có vẩy

Splotchy

/ˈsplɒtʃi/

loang lổ, có đốm

Spotty

/ˈspɒti/

loang lổ, có đốm

Stippled

/ˈstɪpld/

có chấm, có vẩy nhỏ

Supple

/ˈsʌpl/

mềm mại, dẻo dai

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ T đến W

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Taut

/tɔːt/

căng, chặt

Textured

/ˈtɛkstʃərd/

có kết cấu, có họa tiết

Thick

/θɪk/

dày, đậm

Translucent

/trænsˈluːsənt/

trong suốt, ánh sáng

Unblemished

/ʌnˈblɛmɪʃt/

không tỳ vết, không lỗi

Unwrinkled

/ʌnˈrɪŋkld/

không nhăn, không nhàu nát

Uneven

/ʌnˈiːvn/

không đồng đều, không bằng phẳng

Velvety

/ˈvɛlvəti/

như nhung, mềm mịn

Work-roughened

/wɜːk ˈrʌfənd/

bị xước xát do làm việc

Wrinkly

/ˈrɪŋkli/

nhăn nhúm, nhàu nát

Xem thêm  Nằm lòng trọn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục 

Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh khác 

tinh tu mieu ta lan da bang tieng Anh 5
Tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh khác 

Bên cạnh những từ vựng được phân loại theo từng nhóm đặc điểm được chia sẻ tại phần trên, bạn học có thể mở rộng thêm tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh khác tại phần sau: 

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ A đến D

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Aged

/eɪdʒd/

già, có tuổi

Aglow

/əˈɡloʊ/

rực rỡ, sáng rực

Aromatic

/ˌærəˈmætɪk/

thơm phức, thơm ngát

Boyish

/ˈbɔɪɪʃ/

như thiếu niên, như con trai

Caked

/keɪkt/

bị bám đầy, bị mảy

Chilled

/tʃɪld/

lạnh, làm lạnh

Chilly

/ˈtʃɪli/

lạnh, có lạnh

Clammy

/ˈklæmi/

ẩm ướt, nhờn nhớp

Clawed

/klɔːd/

có móng vuốt, có bàn tay móc

Clean

/kliːn/

sạch sẽ, không bẩn

Cool

/kuːl/

mát mẻ, lạnh nhẹ

Damaged

/ˈdæmɪdʒd/

bị hỏng, bị tổn hại

Damp

/dæmp/

ẩm ướt, ẩm

Dewy

/ˈduːi/

có sương, có sương mùi

Dimpled

/ˈdɪmpld/

có rãnh lõm, có lõm

Dirty

/ˈdɜːrti/

bẩn bẩn, bẩn

Doughy

/ˈdoʊi/

như bột, như bánh mỳ

Drawn

/drɔːn/

mệt mỏi, kéo dài

Droopy

/ˈdruːpi/

chùng xuống, nhăn xuống

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ E đến F

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Etched

/ɛtʃt/

khắc, ets

Feverish

/ˈfivərɪʃ/

sốt, sốt sắng

Firm

/fɜːm/

chắc chắn, cứng

Flaccid

/ˈflæksɪd/

yếu, nhão, mềm

Flapping

/ˈflæpɪŋ/

có đu đưa, đu đưa

Flappy

/ˈflæpi/

lỏng, lỏng

Flawless

/ˈflɔːlɪs/

hoàn hảo, không tì vết

Fleshy

/ˈflɛʃi/

thịt, có mỡ

Fragranced

/ˈfreɪɡrənsd/

có mùi thơm, có hương thơm

Fragrant

/ˈfreɪɡrənt/

thơm phức, thơm ngát

Fresh

/frɛʃ/

tươi mới, mới

Frigid

/ˈfrɪdʒɪd/

lạnh lẽo, lạnh buốt

Frostbitten

/ˈfrɒstbɪtn̩/

bị đóng băng, bị đông lạnh

Frozen

/ˈfroʊzn/

đông lạnh, lạnh đến đóng băng

Furrowed

/ˈfɜroʊd/

có rãnh, có rãnh

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ G đến K

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Gangrenous

/ˈɡæŋɡrənəs/

hoại tử, mục nát

Girlish

/ˈɡɜrlɪʃ/

như con gái, trẻ con

Gleaming

/ˈɡliːmɪŋ/

sáng loáng, rực rỡ

Glistening

/ˈɡlɪsənɪŋ/

nhấp nháy, long lanh

Glossy

/ˈɡlɔsi/

bóng loáng, sáng bóng

Glowing

/ˈɡloʊɪŋ/

rực rỡ, tỏa sáng

Gossamer

/ˈɡɒsəmər/

nhẹ nhàng, mỏng manh

Greasy

/ˈɡriːsi/

nhờn, dầu mỡ

Grimy

/ˈɡraɪmi/

bẩn thỉu, dơ bẩn

Grubby

/ˈɡrʌbi/

bẩn thỉu, bẩn

Gnarled

/nɑːrld/

gân guốc, cong vòng

Hot

/hɒt/

nóng, nóng bỏng

Icy

/ˈaɪsi/

lạnh, lạnh buốt

Knotty

/ˈnɒti/

gồ ghề, rối ren

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ L đến O

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Lackluster

/ˈlækˌlʌstər/

mờ nhạt, không sáng

Listless

/ˈlɪstləs/

uể oải, mệt mỏi

Loose

/luːs/

lỏng, không chặt

Lustrous

/ˈlʌstrəs/

sáng bóng, lấp lánh

Lusterless

/ˈlʌstərləs/

không sáng, mờ nhạt

Luminescent

/luːˈmɪnəsənt/

phát sáng, tỏa sáng

Makeup-caked

/ˈmeɪkʌp keɪkt/

bị dính trang điểm

Matte

/mæt/

mờ, không bóng

Mature

/məˈtjʊər/

chín chắn, trưởng thành

Moist

/mɔɪst/

ẩm ướt, ẩm

Mud-caked

/mʌd keɪkt/

bị dính bùn

Musky

/ˈmʌski/

hương thơm đặc trưng

Odorous

/ˈəʊdərəs/

có mùi, hôi

Old

/oʊld/

già, cũ

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ P đến R

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Patterned

/ˈpætərnd/

có hoa văn, có mẫu

Peeling

/ˈpiːlɪŋ/

bong tróc, bong gỉa

Perfumed

/ˈpɜːrfjuːmd/

thơm phức, thơm ngát

Pierced

/pɪrst/

bị đâm thủng, bị xỏ lỗ

Pliable

/ˈplaɪəbl/

dễ uốn, dễ cong

Puckered

/ˈpʌkərd/

nhăn lại, nhăn gấp

Puffy

/ˈpʌfi/

phồng, bọng

Pure

/pjʊər/

trong, tinh khiết

Radiant

/ˈreɪdiənt/

rạng rỡ, sáng chói

Từ vựng theo thứ tự chữ cái S

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Scented

/ˈsɛntɪd/

có mùi hương

Sweet-smelling

/swiːt ˈsmɛlɪŋ/

thơm ngát, thơm mát

Sweet-scented

/swiːt ˈsɛntɪd/

có mùi ngọt ngào

Scrubbed

/skrʌbd/

chà rửa sạch

Shimmering

/ˈʃɪmərɪŋ/

lấp lánh, nhấp nháy

Shiny

/ˈʃaɪni/

sáng bóng, lấp lánh

Slimy

/ˈslaɪmi/

nhờn nhớp, dính nhờn

Slippery

/ˈslɪpəri/

trơn trượt, trơn

Smeared

/smɪrd/

bôi trơn, làm bẩn

Sparkling

/ˈspɑːrkəlɪŋ/

lấp lánh, long lanh

Spongy

/ˈspʌn(d)ʒi/

xốp, mềm, sự xốp

Springy

/ˈsprɪŋi/

co dãn, đàn hồi

Sticky

/ˈstɪki/

dính, nhớt

Streaked

/strikt/

có vết sọc, có vết đậm

Stubbly

/ˈstʌbli/

rậm lông, có ria cào

Sweaty

/ˈswɛti/

đầy mồ hôi, bị ướt đẫm

Swollen

/ˈswəʊlən/

phồng, sưng tấy

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ T đến V

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Tattooed

/ˈtuːtud/

có hình xăm

Tight

/taɪt/

chặt, săn chắc

Tingling

/ˈtɪŋɡlɪŋ/

có cảm giác châm chích

Toasty

/ˈtoʊsti/

ấm áp, ấm

Touchable

/ˈtʌtʃəbl/

có thể chạm được, mềm mại

Transparent

/trænsˈpærənt/

trong suốt, trong

Veined

/veɪnd/

có gân, có mạch

Veinous

/ˈviːnəs/

có mạch, có gân

Từ vựng theo thứ tự chữ cái từ W đến Y

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Warm

/wɔːrm/

ấm áp, ấm

Weathered

/ˈwɛðərd/

bị ảnh hưởng bởi thời tiết

Wet

/wɛt/

ướt, sướt

Windburnt

/ˈwɪndbɜːnt/

bị cháy nắng do gió

Wind-worn

/ˈwɪnd wɔːrn/

bị xơ xác do gió

Wholesome

/ˈhoʊlsəm/

lành mạnh, tốt cho sức khỏe

Whiskery

/ˈwɪskəri/

có râu ria, rậm râu

Withered

/ˈwɪðərd/

héo hon, khô héo

Wizened

/ˈwɪzənd/

héo úa, nhăn nheo

Worn

/wɔːrn/

đã mặc, đã sử dụng

Yielding

/ˈjiːldɪŋ/

dễ uốn, dễ nhường

Youthful

/ˈjuːθfəl/

trẻ trung, trẻ đẹp

Hy vọng với bài viết này, bạn học đã tích lũy thêm tính từ miêu tả làn da bằng tiếng Anh bổ ích. Việc nắm vững những tính từ này sẽ tăng phần tự tin khi giao tiếp và mô tả về làn da của mình và những người khác. Đừng ngần ngại áp dụng những từ vựng tiếng Anh này vào tình huống thực tế và không quên luyện tập để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của bạn nhé!

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo