60 tính từ ghép tiếng Anh thông dụng
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tính từ ghép thông dụng trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng để trở thành một người nói và viết tiếng Anh thành thạo hơn.
absent-minded /ˌabs(ə)ntˈmʌɪndɪd/ đãng trí
anti-aging /æntiˈeɪʤɪŋ/ chống lão hóa
antivirus /ˈæntɪˌvaɪrəs/ (phần mềm) chống vi-rút
baby-faced /ˈbeɪbifeɪst/ có khuôn mặt ngây thơ
bad-tempered /ˌbadˈtɛmpəd/ xấu tính, dễ nổi cáu
bulletproof /ˈbʊlɪtpruːf/ chống đạn
bullheaded /ˈbʊlhɛdɪd/ bướng bỉnh, ngoan cố
cold-blooded /ˌkəʊldˈblʌdɪd/ máu lạnh, tàn nhẫn
deep-rooted /ˌdiːpˈruːtɪd/ thâm căn cố đế, ăn sâu
deep-mouthed /ˌdiːpˈmaʊðd/ (âm thanh) oang oang
duty-free /ˌdjuːtɪˈfriː/ miễn thuế
far-reaching /ˌfɑːˈriːtʃɪŋ/ có ảnh hưởng sâu rộng
fat-free /fatˈfriː/ không chứa chất béo
fireproof /ˈfʌɪəpruːf/ chống cháy
forward-looking /ˌfɔːwədˈlʊkɪŋ/ tiến bộ, cấp tiến
full-time /ˈfʊlˌtaɪm/ toàn thời gian
good-looking /ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/ ưa nhìn
good-tempered /ˈɡʊd-ˌtɛmpərd/ hiền hậu, tốt tính
hard-hearted /ˌhɑːdˈhɑːtɪd/ nhẫn tâm, vô cảm
hard-headed /ˌhɑːdˈhɛdɪd/ thực tế
broken-hearted /ˌbrəʊk(ə)nˈhɑːtɪd/ đau lòng
high-class /ˌhʌɪˈklɑːs/ chất lượng cao, thượng đẳng
high-end /hʌɪˈɛnd/ cao cấp
high-heeled /ˌhʌɪˈhiːld/ (giày) cao gót
high-pitched /ˌhʌɪˈpɪtʃt/ (âm thanh) the thé
high-quality /haɪˈkwɒlɪti/ chất lượng cao
high-ranking /ˌhaɪˈræŋkɪŋ/ có thứ bậc cao, cấp cao
high-spirited /ˌhaɪˈspɪrədəd/ phấn chấn, vui vẻ
home-made /ˌhəʊmˈmeɪd/ làm tại nhà
ice-cold /ˌʌɪsˈkəʊld/ lạnh như băng
ill-behaved /ɪlbɪˈheɪvd/ vô lễ
ill-educated /ɪlˈɛdju(ː)keɪtɪd/ vô học
ill-fated /ˌɪlˈfeɪtɪd/ bất hạnh
kind-hearted /kʌɪndˈhɑːtɪd/ tốt bụng
last-minute /ˌlɑːstˈmɪnɪt/ vào giây phút cuối cùng
left-handed /lɛftˈhandɪd/ thuận tay trái
long-lasting /lɒŋˈlɑːstɪŋ/ bền lâu
middle-aged /mɪdəlˈeɪdʒd/ trung niên
mouth-watering /ˈmaʊθwɔːtərɪŋ/ thơm ngon
narrow-minded /narəʊˈmʌɪndɪd/ bảo thủ, thiển cận
never-ending /nɛvərˈɛndɪŋ/ vô tận, không bao giờ dứt
old-fashioned /əʊldˈfaʃ(ə)nd/ lỗi mốt
open-minded /əʊp(ə)nˈmʌɪndɪd/ phóng khoáng, cởi mở
part-time /pɑːtˈtʌɪm/ bán thời gian
quick-witted /kwɪkˈwɪtɪd/ nhanh trí, hoạt bát
record-breaking /rɛkɔːdˈbreɪkɪŋ/ phá kỷ lục
right-handed /rʌɪtˈhandɪd/ thuận tay phải
second-hand /ˈsɛkəndhænd/ cũ, đã dùng rồi
self-centered /ˌsɛlfˈsɛntəd/ ích kỷ
slow-moving /sləʊˈmuːvɪŋ/ chuyển động chậm
soundproof /ˈsaʊndpruːf/ cách âm
strong-willed /ˌstrɒŋˈwɪld/ cứng cỏi, có ý chí mạnh mẽ
sugar-free /ˈʃʊgəfriː/ không chứa đường
thought-provoking /ˈθɔːtprəvəʊkɪŋ/ đáng suy ngẫm
time-saving /ˈtaɪmˌseɪvɪŋ/ tiết kiệm thời gian
waterproof /ˈwɔːtəpruːf/ chống thấm nước
well-behaved /welbɪˈheɪvd/ cư xử tốt
well-educated /wɛlˈɛdju(ː)keɪtɪd/ có giáo dục, gia giáo
well-known /welˈnəʊn/ nổi tiếng
well-paid /wɛlˈpeɪd/ được trả lương cao
well-earned /wɛlˈɜːnd/ xứng đáng
well-cooked /ˌwɛlˈkʊkt/ (thức ăn) được nấu ngon
world-famous /wəːldˈfeɪməs/ nổi tiếng trên toàn thế giới
Nguồn: Tổng hợp.