Skip links
cam trai bang tieng anh 1

Trọn bộ 100+ từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh thú vị

Cắm trại là sở thích của rất nhiều người và đang trở thành xu hướng trong những năm gần đây. Hoạt động này giúp chúng ta khám phá nhiều vùng đất mới, trải nghiệm cảm giác hòa mình cùng thiên nhiên. Khám phá ngay trọn bộ từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh thú vị được Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ tại bài viết sau. 

Tất tần tật từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh 

Để tự tin trở thành một tour guide chuyên nghiệp cho những người bạn nước ngoài hay trò chuyện, vui chơi khi tham gia những buổi cắm trại có những người bạn đến từ nhiều quốc gia. Bạn học cần bổ sung vốn từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh tại phần sau: 

Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Vật dụng cần thiết

Khi đi cắm trại cần chuẩn bị những vật dụng nào? Học ngay nhóm từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Backpack

/ˈbækpæk/

Ba lô

Sunscreen

/ˈsʌnskriːn/

Kem chống nắng

Tent

/tent/

Lều, rạp

Map

/mæp/

Bản đồ

Rope

/rəʊp/

Dây thừng

Boot

/buːt/

Ủng, giày đắt cổ

Campfire

/ˈkæmpˌfɑɪər/

Lửa trại

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

Compass

/ˈkʌmpəs/

La bàn

Flashlight

/ˈflæʃlaɪt/

Đèn pin

Repellent

/rɪˈpelənt/

Thuốc chống côn trùng, sâu bọ

Sleeping bag

/ˈsliːpɪŋ bæɡ/

Túi ngủ

Caravan

/ˈkærəvæn/

Xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động

Rucksack

/ˈrʌksæk/

Balo (có khung kim loại)

Hammock

/ˈhæmək/

Cái võng

Mosquito net

/məˈskiːtəʊ ˌnet/

Mùng/màn chống muỗi

Peg

/peɡ/

Cọc (dùng để dựng lều)

Camp bed

/ˈkæmp ˌbed/

Giường gấp

Cooler

/ˈkuːlər/

Thùng trữ đá, thùng xốp

Canoe

/kəˈnuː/

Thuyền độc mộc, thuyền gỗ

Rain jacket

/reɪn ˈdʒækɪt/

Áo mưa

Camper

/ˈkæmpər/

Xe ô tô du lịch

Fishing rod

/ˈfɪʃɪŋ rɒd/

Cần câu cá

Axe

/æks/

Cái rìu

Logs

/lɔːɡz/

Củi

Hiking boots

/ˈhaɪkɪŋ buːts/

Giày leo núi

Binoculars

/bɪˈnɒkjʊləz/

Ống nhòm

First aid kit

/fɜːrst eɪd kɪt/

Hộp sơ cứu

Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Trang phục phù hợp

cam trai bang tieng anh 3
Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Trang phục phù hợp

Để bảo vệ bản thân khỏi côn trùng hay thời tiết khi đi cắm trại sẽ có những trang phục phù hợp tương ứng từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh sau: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Rain jacket

/reɪn ˈdʒækɪt/

Áo mưa

Hiking boots

/ˈhaɪkɪŋ buːts/

Giày leo núi

Hat

/hæt/

Sunglasses

/ˈsʌnˌɡlɑːsɪz/

Kính râm

Thermal underwear

/ˈθɜːrməl ˈʌndərwɛər/

Đồ lót giữ nhiệt

Quick-dry shirt

/kwɪk draɪ ʃɜːrt/

Áo sơ mi nhanh khô

Waterproof pants

/ˈwɔːtərpruːf pænts/

Quần chống thấm nước

Wool socks

/wʊl sɒks/

Tất len

Fleece jacket

/fliːs ˈdʒækɪt/

Áo khoác nỉ

Gloves

/ɡlʌvz/

Găng tay

Scarf

/skɑːrf/

Khăn quàng cổ

Beanie

/ˈbiːni/

Mũ len

Base layer

/beɪs ˈleɪər/

Lớp áo cơ bản

Outer layer

/ˈaʊtər ˈleɪər/

Lớp áo ngoài

Waterproof boots

/ˈwɔːtərpruːf buːts/

Giày chống thấm nước

Gaiters

/ˈɡeɪtərz/

Bao chân

Convertible pants

/kənˈvɜːrtəbl pænts/

Quần tháo rời ống

Bandana

/bænˈdænə/

Khăn rằn

Windbreaker

/ˈwɪndˌbreɪkər/

Áo gió

Insulated jacket

/ˈɪnsəˌleɪtɪd ˈdʒækɪt/

Áo khoác cách nhiệt

Xem thêm  Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian

Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Hoạt động

cam trai bang tieng anh 4
Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Hoạt động

Tại một buổi cắm trại sẽ có những hoạt động thú vị nào? Cùng trải nghiệm qua bộ từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh sau bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Hiking

/ˈhaɪkɪŋ/

Đi bộ đường dài

Fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Bird watching

/bɜːrd ˈwɒtʃɪŋ/

Ngắm chim

Swimming

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

Canoeing

/kəˈnuːɪŋ/

Chèo thuyền độc mộc

Kayaking

/ˈkaɪækɪŋ/

Chèo thuyền kayak

Rock climbing

/ˈrɒk ˌklaɪmɪŋ/

Leo núi

Star gazing

/stɑːr ˈɡeɪzɪŋ/

Ngắm sao

Campfire cooking

/ˈkæmpfaɪər ˈkʊkɪŋ/

Nấu ăn bên lửa trại

Storytelling

/ˈstɔːritelɪŋ/

Kể chuyện

Playing cards

/ˈpleɪɪŋ kɑːrdz/

Chơi bài

Scavenger hunt

/ˈskævɪndʒər hʌnt/

Trò săn tìm

Orienteering

/ˌɔːrɪənˈtɪərɪŋ/

Định hướng

Photography

/fəˈtɒɡrəfi/

Chụp ảnh

Yoga

/ˈjoʊɡə/

Tập yoga

Cycling

/ˈsaɪklɪŋ/

Đạp xe

Trail running

/treɪl ˈrʌnɪŋ/

Chạy đường mòn

Wildlife observation

/ˈwaɪldlaɪf ˌɒbzərˈveɪʃən/

Quan sát động vật hoang dã

Geocaching

/ˈdʒiːoʊˌkæʃɪŋ/

Tìm đồ vật được giấu bằng GPS

Hammocking

/ˈhæməkɪŋ/

Thư giãn trên võng

Paddleboarding

/ˈpædlˌbɔːrdɪŋ/

Chèo ván đứng

Campfire songs

/ˈkæmpfaɪər sɔːŋz/

Hát hò bên lửa trại

Rope courses

/roʊp ˈkɔːrsɪz/

Leo dây

Nature crafts

/ˈneɪtʃər kræfts/

Làm đồ thủ công từ thiên nhiên

Playing frisbee

/ˈpleɪɪŋ ˈfrɪzbiː/

Chơi ném đĩa

Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Món ăn

cam trai bang tieng anh 2
Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh – Món ăn

Dưới đây là một số từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh liên quan đến những món đồ ăn thức uống: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Grilled fish

/ɡrɪld fɪʃ/

Cá nướng

Marshmallows

/ˈmɑːrʃˌmæl.əʊz/

Kẹo dẻo

Hot dogs

/hɒt dɒɡz/

Xúc xích nóng

S’mores

/smɔːrz/

Bánh quy kẹp kẹo dẻo nướng

Baked potatoes

/beɪkt pəˈteɪ.təʊz/

Khoai tây nướng

Grilled corn

/ɡrɪld kɔːrn/

Ngô nướng

BBQ chicken

/ˌbiːˌbiːˈkjuː ˈtʃɪk.ɪn/

Gà nướng BBQ

Trail mix

/treɪl mɪks/

Hỗn hợp các loại hạt

Sandwiches

/ˈsæn.wɪtʃɪz/

Bánh mì kẹp

Chili

/ˈtʃɪli/

Món thịt hầm ớt

Pancakes

/ˈpænˌkeɪks/

Bánh kếp

Skewers

/ˈskjuːərz/

Xiên nướng

Popcorn

/ˈpɒpkɔːrn/

Bỏng ngô

Fruit salad

/fruːt ˈsæl.əd/

Sa lát hoa quả

Omelets

/ˈɒmlɪts/

Trứng tráng

Baked beans

/beɪkt biːnz/

Đậu hầm

Grilled vegetables

/ɡrɪld ˈvɛdʒtəblz/

Rau củ nướng

Kebabs

/kəˈbæbz/

Thịt xiên

Instant noodles

/ˈɪnstənt ˈnuːdlz/

Mì ăn liền

Granola bars

/ɡrəˈnəʊlə bɑːrz/

Thanh ngũ cốc

Wraps

/ræps/

Bánh cuốn

Stews

/stjuːz/

Các món hầm

Hot chocolate

/hɒt ˈtʃɒklət/

Sô cô la nóng

Coffee

/ˈkɒfi/

Cà phê

Fresh fruit

/frɛʃ fruːt/

Trái cây tươi

Smoked sausages

/sməʊkt ˈsɒsɪdʒɪz/

Xúc xích hun khói

Từ vựng về cắm trại bằng tiếng Anh khác 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Abroad

/əˈbrɔːd/

Đi nước ngoài

To the seaside

/tə ðə ˈsiːsaɪd/

Nghỉ ngoài biển

To the mountains

/tə ðə ˈmaʊntɪnz/

Đi lên núi

To the country

/tə ðə ˈkʌntri/

Xung quanh thành phố

Camping

/ˈkæmpɪŋ/

Đi cắm trại

On a sightseeing holiday

/ɒn ə ˈsaɪtsiːɪŋ ˈhɒlɪdeɪ/

Đi ngao du ngắm cảnh

On a package holiday

/ɒn ə ˈpækɪdʒ ˈhɒlɪdeɪ/

Kỳ nghỉ trọn gói

Put your feet up

/pʊt jɔː fiːt ʌp/

Thư giãn

Do some sunbathing

/duː səm ˈsʌnbeɪðɪŋ/

Tắm nắng

Get sunburnt

/ɡet ˈsʌnbɜːnt/

Phơi nắng

Try the local food

/traɪ ðə ˈləʊkəl fuːd/

Thử một số món đặc sản

Go out at night

/ɡəʊ aʊt æt naɪt/

Đi chơi buổi tối

Dive

/daɪv/

Lặn

Sailing

/ˈseɪlɪŋ/

Chèo thuyền

Windsurfing

/ˈwɪndsɜːfɪŋ/

Lướt ván

Water Skiing

/ˈwɔːtə ˈskiːɪŋ/

Trượt nước

Scuba diving

/ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/

Lặn biển

Rock-climbing

/ˈrɒkˌklaɪmɪŋ/

Leo núi

Horse-riding

/ˈhɔːsˌraɪdɪŋ/

Cưỡi ngựa

Plan a camping

/plæn ə ˈkæmpɪŋ/

Lên kế hoạch cho chuyến cắm trại

Hire/rent a car/bicycle/moped

/haɪər/ˈrent ə kɑːr/ˈbaɪsɪkl/ˈməʊped/

Thuê xe hơi/xe đạp/xe máy

Pack/unpack your suitcase/bags

/pæk/ʌnˈpæk jɔː ˈsuːtkeɪs/bæɡz/

Đóng gói/mở va-li/túi xách

Cancel/cut short a camping

/ˈkænsəl/kʌt ʃɔːrt ə ˈkæmpɪŋ/

Hủy/bỏ dở chuyến cắm trại

Tổng hợp những mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh thường dùng 

cam trai bang tieng anh 5
Tổng hợp những mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh thường dùng 

Để giúp bạn học tự tin trò chuyện và hòa nhập, Tiếng Anh Nghe Nói gợi ý một số mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh tại phần sau: 

Xem thêm  Mua hàng hiệu quả qua cách đàm phán giá cả bằng tiếng Anh 

Mẫu câu hỏi đường khi đi cắm trại

  • Will you be coming by motorbike or by car? (Bạn sẽ đến bằng xe máy hay bằng ô tô?)
  • Can you tell me the nearest way to get to your camp? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường ngắn nhất để đến khu cắm trại không?)
  • We’re not far from… (Chúng tôi không xa… lắm.)
  • We’re quite close to… (Chúng tôi khá gần…)
  • Come off the motorway/highway at Junction. (Ra khỏi xa lộ/đường cao tốc ở chỗ ngã ba.)
  • On your right you’ll see an industrial center/a hospital/the police station/the gas station/the bus station/the bookstore/the newsstand/… (Ở bên phải, bạn sẽ thấy khu trung tâm công nghiệp/bệnh viện/trạm cảnh sát/trạm xăng/trạm xe buýt/nhà sách/quầy báo/…)
  • Go straight on/left/right at the lights/at the roundabout/at the junction of … and … (Đi thẳng/trái/phải chỗ đèn giao thông/chỗ vòng xuyến/chỗ ngã ba của … và …)
  • Go past the police station/the garage/the bank/the restaurant/the park/the supermarket/… (Đi qua trạm cảnh sát/nhà xe/ngân hàng/nhà hàng/công viên/siêu thị/…) 
  • You’ll come to/see …. (Bạn sẽ đến/thấy …)
  • It’s signposted “…..”. (Đó là biển hiệu …)
  • You’ll see a large sign/roundabout.  (Bạn sẽ thấy một biển hiệu lớn/vòng xuyến.)

Mẫu câu về hoạt động dựng lều trại

  • This tent is waterproof. (Lều này là loại chống nước.)
  • What kinds of supplies do you bring? (Bạn mang những nhu yếu phẩm nào vậy?)
  • A comfortable sleeping bag/bedroll can help you to sleep well at night. (Một chiếc túi ngủ thoải mái có thể giúp bạn ngủ sâu hơn đó.)
  • He is pounding tent stakes into the ground to hold up the tent. (Anh ấy đang đóng cọc để dựng lều xuống đất giúp chống lều lên.)
  • This is a good campsite. We can set up our tent here. (Đây quả là khu vực cắm trại hoàn hảo. Chúng ta có thể dựng lều trại ở đây.)
  • Who knows how to build/set up a tent? (Có ai biết dựng lều không?)
  • Camping is prohibited/banned here. (Không được cắm trại ở đây.)
  • Excuse me, can you give me tent poles and pegs?  (Xin lỗi, bạn có thể đưa tôi trụ lều và đinh chứ?)

Mẫu câu về hoạt động nấu ăn ở cắm trại

  • Let’s build a campfire! (Hãy cùng đốt lửa trại nào!)
  • I’ll go gather firewood. (Mình sẽ gom gỗ đốt lửa.)
  • Let’s start a campfire and cook/make some delicious dishes.  (Hãy cùng đốt lửa trại và nấu ăn nào!)
  • I’m hungry! Let’s have a barbeque. (Mình đói rồi. Cùng làm một bữa thịt nướng nhé!)
  • Do you know how to cook fish/chicken/pork/beef? (Bạn biết nấu cá/gà/thịt lợn/thịt bò chứ?)
  • Someone starts a fire to make/cook dinner. (Ai đó nhóm lửa nấu bữa tối đi nào.)

Mẫu câu dùng để xin giúp đỡ khi bị thương hoặc bị bệnh

  • I am injured, is there a first aid kit? (Mình bị thương rồi, có bộ sơ cứu không?)
  • Is anyone there? Help! (Có ai không? Cứu mình với!)
  • I don’t feel well. Do you have medicine for a headache/stomachache/sore throat/toothache? (Mình cảm thấy không ổn. Bạn có thuốc đau đầu/đau bụng/đau họng/đau răng không?)
  • There are too many mosquitos and other bugs around here. Do you have the bug spray? (Xung quanh đây có nhiều muỗi và bọ ghê. Bạn có xịt chống côn trùng chứ?)
  • I think I have a fever. Let me get some rest. (Mình nghĩ mình ốm rồi. Để mình nghỉ ngơi vậy.)

Một số mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh khác

  • It’s getting dark. Does anyone have a flashlight? (Trời bắt đầu tối rồi. Có ai có đèn pin không?)
  • I know a shortcut! (Mình biết đường tắt!)
  • I like camping, but I’m afraid of the dangerous wildlife like bears and snakes. (Mình thích cắm trại, nhưng mình lo cuộc sống hoang dã nguy hiểm ngoài kia như gấu hay rắn.)
  • Many people like to hike through the forest when they go camping. (Nhiều người thích băng qua những khu rừng khi họ đi cắm trại.)
  • My feet are killing me! (Chân mình đau quá!)
  • I love sleeping under the stars! (Mình thích ngủ dưới bầu trời đêm sao!)
  • Did you pack everything? (Bạn đã mang theo hết mọi thứ chưa?)
  • A compass and a map can help you find your way, so you don’t get lost. (Một chiếc la bàn và bản đồ có thể giúp bạn tìm đường, vậy nên bạn sẽ không bị lạc đâu!)

Qua bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói đã giúp bạn học mở rộng vốn từ vựng và mẫu câu về cắm trại bằng tiếng Anh chi tiết và bổ ích giúp mọi người vừa học vừa giải trí hiệu quả. Hãy chia sẻ nguồn tài liệu bổ ích trên đến mọi người xung quanh bạn nhé!

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo