99+ Từ vựng tiếng Anh trong NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN
Du lịch khám phá văn hóa đang trở nên thịnh hành hơn bao giờ, đặc biệt hơn khi các du khách nước ngoài “đổ bộ” đến tham quan Việt Nam ngày càng nhiều. Hơn nữa, có trải nghiệm tuyệt vời và nghỉ dưỡng tại khách sạn chính là điều mà du khách nào cũng muốn có, điều này giúp chuyến “xê dịch” của mình thêm trọn vẹn.
Để hỗ trợ cho những khách du lịch có cuộc hành trình tuyệt vời và đáng nhớ nhất, dịch vụ tại khách sạn và trải nghiệm khách hàng phải được tối ưu tốt nhất. Cụ thể, nhân sự tại khách sạn phải nắm chắc được vốn từ chuyên ngành này, để tiện lợi trong việc giao tiếp với khách hàng.
Sau đây là những loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn mà bạn có thể tham khảo.
Các loại từ vựng tiếng Anh hay sử dụng cho nhân sự khách sạn
VOCABULARY | PRONUNCIATION | MEANING |
---|---|---|
LOẠI PHÒNG TRONG KHÁCH SẠN | ||
Single room | /siŋgl ru:m/ | Phòng đơn 1 người |
Double room | /’dʌbl ru:m/ | Phòng đôi 2 người kèm 1 giường lớn |
Twin room | /twin ru:m/ | Phòng đôi 2 người kèm 2 giường đơn |
Triple room | /’tripl ru:m/ | Phòng 3 người kèm 3 giường đơn hoặc 1 giường đôi và 1 giường đơn |
Adjoining/ connecting rooms | /ə’dʤɔiniɳ ru:m/ | Phòng liền kề (có cửa thông với nhau) |
Suite | /swi:t/ | Phòng cao cấp có trang thiết bị đầy đủ, nhiều phòng nhỏ với tiện ích đẳng cấp |
LOẠI GIƯỜNG TRONG KHÁCH SẠN | ||
Single bed/ twin bed | /siŋgl/ /twin/ /bed/ | Giường đơn/ giường đôi (Kích thước khoảng: 1x.188m) |
Full-size bed | /fʊl-saiz bed/ | Giường đôi (Kích thước khoảng: 1.37×1.88m) |
Queen-size bed | /’kwi:n-saiz bed/ | Giường đôi lớn (Kích thước khoảng: 1.6x2m) |
King-size bed | /kiη-saiz bed/ | Giường đôi cỡ đại (Kích thước khoảng: 1.6x2m) |
TRANG THIẾT BỊ TRONG PHÒNG KHÁCH SẠN | ||
Air conditioning | /’eəkən’di∫əniη/ | Điều hòa |
En-suite bathroom | /,ɒn’swi:t ‘bɑ:θrʊm/ | Phòng tắm bên trong phòng nghỉ |
Bath | /bɑ:θ/ | Bồn tắm |
Internet access | /ˈin(t)ərˌnet ‘ækses/ | Truy cập internet |
Minibar | /ˈmɪniˌbɑɚ/ | Quầy bar nhỏ |
Shower | /’∫aʊə[r]/ | Vòi hoa sen |
Safe | /seif/ | Két sắt |
Sofa bed/ pull-out couch | /’səʊfə bed/ /’pʊlaut ,kʊtf/ | Ghế sô-pha (sử dụng như giường ngủ) |
Towel | /’taʊəl/ | Khăn tắm |
Pillow | /’piləʊ | Gối |
Pillow case | /’piləʊ keis/ | Áo gối |
Brochures | /’brəʊ∫ə[r]/ | Tập sách, cẩm nang giới thiệu toàn bộ về khách sạn |
TRANG THIẾT BỊ DÙNG CHUNG TRONG KHÁCH SẠN | ||
Kitchenette | /kit∫i’net/ | Khu nấu ăn chung |
Bar | /bɑ:[r]/ | Quầy rượu |
Vending Machine | /’vendiɳməʃi:n/ | Máy bán hàng tự động |
Coffee shop | /’kɒfi∫ɒp/ | Quán cà phê |
Whirlpool/ Jacuzzi/ Hot tub | /’wɜ:lpu:l/ /dʒə’ku:zi/ /hɒt tʌb/ | Hồ nước nóng |
Ice machine | /ais mə’∫i:n/ | Máy làm đá |
Games room | /ɡām ru:m/ | Phòng trò chơi |
Beauty salon | /’bju:ti sælɒn/ | Thẩm mỹ viện |
Fire escape | /’faiəi,skeip/ | Lối thoát hiểm nếu có hỏa hoạn |
Gym | /’dʒim/ | Phòng thể dục |
Parking lot | /’pɑ:kiŋlɒt/ | Bãi đỗ xe |
Corridor | /’kɒridɜ:[r]/ | Hành lang |
Luggage cart | /’lʌgidʒ kɑ:t/ | Xe đẩy hành lý |
Swimming pool | /’swimiηpu:l/ | Bể bơi |
Front door | /frʌnt dɔ:[r]/ | Cửa trước |
Sauna | /’sɔ:nə/ | Dịch vụ tắm hơi |
Laundry | /’lɔ:ndri/ | Dịch vụ giặt ủi |
Lobby | /’lɒbi/ | Sảnh |
Lift | /lift/ | Cầu thang |
Key | /ki:/ | Chìa khóa |
Xem thêm video từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng, khách sạn:
Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng thường gặp nhất
Để khiến cho khách hàng nhớ mãi về sự chuyên nghiệp của nhà hàng bạn, hay gây ấn tượng với người đối diện khi đến nhà hàng nước ngoài và giao tiếp tiếng Anh với nhân viên phục vụ. Bạn cần phải có vốn từ thật sự vững chắc.
Thật tuyệt khi đi du lịch đến một nhà hàng ngoại quốc để thưởng thức ẩm thực, cùng ăn uống và trò chuyện, tận hưởng không gian bên gia đình và bạn bè thật sự là một điều vô cùng thích thú.
VOCABULARY | PRONUNCIATION | MEANING |
---|---|---|
DỤNG CỤ ĂN UỐNG | ||
Chopsticks | /’t∫ɒpstiks/ | Đũa |
Bowl | /bəʊl/ | Tô |
Fork | /fɔ:k/ | Nĩa |
Cup | /kʌp/ | Tách uống trà |
Plate | /pleit/ | Đĩa |
Ladle | /’leidl/ | Vá múc canh |
Knife | /naif/ | Dao |
Glass | /glɑ:s/ | Ly uống nước |
Spoon | /spu:n/ | Muỗng |
Pepper shaker | /’pepə[r]’∫eikə[r]/ | Lọ đựng tiêu (lỗ nhỏ, khách sử dụng rắc lên trên trước khi dùng món) |
Napkin | /næpkin/ | Khăn ăn |
Mug | /mʌg/ | Ly nhỏ có quai |
Tongs | /tɒŋz/ | Kẹp sử dụng gắp thức ăn |
Teapot | /’ti:pɒt/ | Ấm trà |
Tablecloth | /’teiblklɒθ/ | Khăn trải bàn |
Straw | /strɔ:/ | Ống hút |
MÓN AN & ĐỒ UỐNG | ||
Appetizers/ starter | /ˈapəˌtīzər/ /’statə[r]/ | Món khai vị |
Main course | /ˌmān ˈˌkôrs/ | Món chính |
Dessert | /di’zɜ:t/ | Món tráng miệng |
Grilled food | /grild fu:d/ | Đồ ăn dạng nướng |
Roasted food | /ˈrōstəd fu:d/ | Đồ ăn dạng quay |
Fried food | /frīd fu:d/ | Đồ ăn dạng chiên |
Steam food | /sti:m fu:d/ | Đồ ăn dạng hấp |
Stew | /stju:/ | Đồ ăn dạng ninh, hầm, canh |
Saute | /’sɔ:ntə/ | Đồ ăn dạng áo chảo, xào |
Shellfish | /’∫elfi∫/ | Những loại hải sản có vỏ |
Noodles | /’nʊ:dl/ | Những món ăn có nước (mì, phở, hủ tiếu, bún,…) |
Salad | /’sæləd/ | Món gỏi, món trộn |
Soup | /su:p/ | Súp |
Hotpot | /’hɒtpɒt/ | Lẩu |
Congee | /ˈkänjē/ | Cháo |
Vegetable | /’vedʒtəbl/ | Rau |
Beans | /bi:n/ | Đậu |
Butter | /’bʌtə[r]/ | Bơ |
Cheese | /t∫i:z/ | Phô mai |
Crepe | /kreip/ | Bánh kếp |
Jam | /dʒæm/ | Mứt |
Gruel | /’gru:əl/ | Chè |
Pie | /pai/ | Những loại bánh có nhân |
Sausage | /’sasidʒ/ | Xúc xích |
Spaghetti/ pasta | /spə’geti/ /’pæstə/ | Mì Ý/ Mì ống |
Fried rice | /fraid rais/ | Cơm chiên |
Beef | /bi:f/ | Thịt bò |
Pork | /pɔ:k/ | Thịt heo |
Crab | //kræb | Cua |
Shrimps | /∫rimp/ | Tôm |
Fish | /fi∫/ | Cá |
Seafood | /’si:fud/ | Hải sản |
Chicken | /’t∫ikin/ | Gà |
Squid | /skwid/ | Mực |
Octopus | /’ɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
Sauce | /sɔ:s/ | Sốt |
Beer | /biə[r]/ | Bia |
Wine | /wain/ | Rượu |
Coke | /kəʊk/ | Những loại nước ngọt |
Soda | /’səʊdə/ | Nước sô-đa |
Alcohol | /’ælkəhɒl/ | Đồ uống có cồn |
Smoothie | /’smu:ði/ | Sinh tố |
Juice/ squash | /dʒu:s/ /skwɒ∫/ | Nước ép trái cây |
Tea | /ti:/ | Trà |
Coffee | /’kɒfi/ | Cà phê |
Milk | /milk/ | Sữa |
PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN | ||
Blanch | /blɑ:nt∫/ | Chần sơ |
Bake | /beik/ | Nướng bằng lò |
Boil | /bɔil/ | Đun sôi |
Blend | /blend/ | Xay |
Steam | /sti:m/ | Hấp |
Roast | /rəʊst/ | Quay |
Mince | /mins/ | Thái nhỏ |
Fry | /frai/ | Chiên |
Stir-fry | /’stɜ:frai/ | Xào |
Stew | /stju:/ | Hầm |
CHỨC VỤ TRONG NHÀ HÀNG | ||
F&B manager | /’mænidʒə[r]/ | Giám đốc bộ phận ẩm thực |
Restaurant manager | /’restrɒnt ‘mænidʒə[r]/ | Quản lý nhà hàng |
Supervision | /’su:pə’viʒn/ | người giám sát |
Chef | /∫ef/ | Bếp trưởng |
Cook | /kuk/ | Đầu bếp |
Assistant cook | /ə’sistənt kuk/ | Phụ bếp |
Food runner | /fu:d ‘rʌnə[r]/ | Nhân viên tiếp thực |
Waitress | /’weitris/ | bồi bàn nữ |
Waiter | /’weitə[r]/ | bồi bàn nam |
Lounge waiter | /’laʊndʒ ’weitə[r]/ | nhân viên trực sảnh |
Hostess | /’həʊtis/ | nhân viên đón tiếp |
Bartender | /’bɑ:tendə[r]/ | nhân viên pha chế |
Cashier | /kæ’ ∫iə[r]/ | nhân viên thu ngân |
Steward | /stjʊəd/ | nhân viên rửa bát |
Security | /si’kjʊərəti/ | bảo vệ |