Skip links
99 tu vung tieng anh chuyen nganh kinh te

99+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KINH TẾ thường gặp

Tiếng Anh là một yếu tố ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng khi nộp đơn xin việc. Tỷ lệ sinh viên mới tốt nghiệp có khả năng dùng tiếng Anh sẽ có việc làm với mức lương tốt hơn so với các ứng viên khác không sử dụng được tiếng Anh.

Hiện nay, nhiều sinh viên đã ý thức được điều này từ rất sớm và tập trung trau dồi vốn tiếng Anh cho bản thân ngay từ lúc còn ngồi trên giảng đường. Đặc biệt, với các bạn sinh viên khối ngành kinh tế, mong muốn hội nhập với thị trường quốc tế thì không thể nào thiết được vốn tiếng Anh. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KINH TẾ thông dụng mà bạn cần cần nắm để thuận tiện sử dụng.

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế thông dụng

Vocabulary Pronunciation Meaning
revenue /’revənju:/

thu nhập

interest /’intrəst/ tiền lãi
withdraw /wið’drɔ:/ rút tiền ra
offset /’ɒfset/ sự bù đắp thiệt hại
treasurer /’treʒərə[r]/ thủ quỹ
turnover /’tɜ:n,əʊvə/ doanh số, doanh thu
inflation /in’flei∫n/ sự lạm phát
surplus /’sə:pləs/ thặng dư
liability /laiə’biləti/

khoản nợ, trách nhiệm

depreciation /di,pri:∫i’ei∫n/ khấu hao
Financial policies /fai’næn∫l ‘pɒləsi/ chính sách tài chính
Foreign currency /’fɒrən ‘kʌrənsi/ ngoại tệ
price-boom /’praisbu:m/ việc giá cả tăng vọt
hoard/ hoarder /hɔ:d/ /’hɔ:də[r]/ tích trữ/ người tích trữ
moderate price /’mɒdərət prais/ giá cả phải chăng
monetary activities /’mʌnitri æk’tiviti/ hoạt động tiền tệ
speculation/ speculator /,spekjʊ’lei∫n/ /’spekjʊleitə[r]/ đầu cơ/ người đầu cơ
dumping /dʌmpING/ bán phá giá
guarantee /gærən’ti:/ bảo hành
insurance /in’∫ɔ:rəns/ bảo hiểm
embargo /im’bɑ:gəʊ/ cấm vận
account holder /ə’kaʊnt ‘həʊldə[r]/ chủ tài khoản
conversion /kən’vɜ:∫n/ chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
transfer /træn’sfɜ:[r]/ chuyển khoản
agent /’eidʒənt/ đại lý, đại diện
customs barrier /’kʌstəmz bæriə[r]/ hàng rào thuế quan
invoice /’invɔis/

hóa đơn

mode of payment /məʊd əv ‘peimənt/ phương thức thanh toán
financial year /fai,næn∫l’jiə[r]/ năm tài chính
joint venture /dʒɔint ‘vent∫ə[r]/ liên doanh
instalment /in’stə:lmənt/ phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
mortgage /’mɔ:gidʒ/ cầm cố, thế nợ
share /∫eə[r]/ cổ phần
shareholder /’∫eəhəʊldə[r]/ người góp cổ phần
earnest money /’ɜ:nist ‘mʌni/ tiền đặt cọc
payment in arrear /’peimənt in ə’riə/ trả tiền chậm
confiscation /,kɒnfi’skei∫n/ tịch thu
preferential duties /,prefə’ren∫l ‘dju:ti/ thuế ưu đãi
National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ kinh tế quốc dân
Economic cooperation /,i:kə’nɒmik koʊˌɑːpəˈreɪʃən/ hợp tác kinh tế
International economic aid /,intə’næ∫nəl ,i:kə’nɒmik eid/ viện trợ kinh tế quốc tế
Embargo /im’bɑ:gəʊ/

cấm vận

Macroeconomics /ˈmæ.kroʊ.ˌɛ.kə.ˈnɑː.mɪks/ kinh tế vĩ mô
Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ kinh tế vi mô
Planned economy /plan i’kɒnəmi/ kinh tế kế hoạch
Market economy /’mɑ:kit i’kɒnəmi/ kinh tế thị trường
Regulation /regjʊ’lei∫n/ sự điều tiết
Purchasing power /’pɜ:t∫əsiηpaʊə[r]/ sức mua
Active/ brisk demand /’æktiv/ /brisk di’mɑ:nd/ lượng cầu nhiều
Managerial skill /,mænə’dʒiəriəl skil/

kỹ năng quản lý

Joint stock company /dʒɔint stɒk ‘kʌmpəni/ công ty cổ phần
Holding company /’həʊldiη ‘kʌmpəni/ công ty mẹ
Affiliated/ Subsidiary company /ə’filieit/ /səb’sidiəri /’kʌmpəni/ công ty con
Co-operative /kəʊ’ɒpərətiv/ hợp tác xã
Sole agent /səʊl ‘eidʒənt/ đại lý độc quyền
Fixed capital /fikst kæpitl/ vốn cố định
Xem thêm  40+ Câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới ý nghĩa

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Vocabulary Pronunciation Meaning
Home/ Foreign market /həʊm/ /’fɒrən ‘mɑ:kit/ thị trường trong nước/ ngoài nước
Circulation and distribution of commodity  

lưu thông phân phối hàng hoá

Average annual growth /’ævəridʒ ‘ænjʊəl grəʊθ/ tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Capital accumulation /kæpitl ə,kju:mjʊ’lei∫n/ sự tích luỹ tư bản
International economic aid /,intə’næ∫nəl ,i:kə’nɒmik eid/ viện trợ kinh tế quốc tế
economic blockade /,i:kə’nɒmik blɒ’keid/ bao vây kinh tế
Effective longer-run solution   giải pháp lâu dài hữu hiệu
Indicator of economic welfare   chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
Distribution of income /,distri’bju:∫n əv ‘iŋkʌm/

phân phối thu nhập

Transnational corporations /tranzˈnaSH(ə)n(ə)l ,kɔ:pə’rei∫n/ Các công ty siêu quốc gia
Real national income /riəl ‘næ∫nəl ‘iŋkʌm/ thu nhập quốc dân thực tế
National economy /’næ∫nəl i’kɒnəmi/ kinh tế quốc dân
Per capita income /pə[r] ˈkæp.ɪ.tə ‘iŋkʌm/ thu nhập bình quân đầu người
National firms /’næ∫nəl ‘fɜ:m/ các công ty quốc gia
Gross National Product (GNP) /’grəʊs ,næʃnəl ‘prɔdʌkt/ Tổng sản phẩm quốc dân
Gross Domestic Product (GDP) /’grəʊs də’mestik ‘prɔdʌkt/ tổng sản phẩm quốc nội
Supply and demand /sə’plai ænd di’mɑ:nd/

cung và cầu

Potential demand /pə’ten∫l di’mɑ:nd/ nhu cầu tiềm tàng
Effective demand /i’fektiv di’mɑ:nd/ nhu cầu hữu hiệu
Indicator of economic welfare   chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
The openness of the economy  

sự mở cửa của nền kinh tế

Rate of economic growth   tốc độ tăng trưởng kinh tế
Average annual growth   tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
Circulation and distribution of commodity   lưu thông phân phối hàng hoá
The openness of the economy   sự mở cửa của nền kinh tế
Xem thêm  Tất tần tật về cấu trúc Enough trong tiếng Anh

Một số cụm động từ trong tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Chúng ta đang sống trong thời đại hội nhập, thế nên tiếng Anh chính là một kỹ năng quan trọng ở mọi lĩnh vực. Trong đó, khối ngành kinh tế cũng bắt buộc người học phải có một vốn tiếng Anh nhất định, đặc biệt là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh.

Vocabulary Pronunciation Meaning
To incur /tə in’kɜ:[r]/ Chịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)
To incur risk /tə in’kɜ:[r] risk/ Chịu rủi ro
To incur punishment /tə in’kɜ:[r] ‘pʌni∫mənt/ Chịu phạt
To incur expenses /tə in’kɜ:[r] ik’spens/ Chịu phí tổn, chịu chi phí
To incur Liabilities /tə in’kɜ:[r] ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/ Chịu trách nhiệm
To incur debt /tə in’kɜ:[r] det/ Mắc nợ
To incur losses /tə in’kɜ:[r] lɒs/ chịu tổn thất
To incur risk /tə in’kɜ:[r] risk/ Chịu rủi ro
To incur a penalty   Chịu phạt
To raise a loan = To secure a loan   Vay nợ
To apply for a plan   Làm đơn xin vay
To loan for someone   Cho ai vay
5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo