Trước khi bắt đầu vào những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Cùng xem qua những từ vựng về chủ đề may mặc thông dụng nhất nhé! Những từ vựng này sẽ giúp bạn có một nền tảng vững chắc trước khi bắt đầu học từ vựng chuyên ngành khó nhằn đấy.
Từ vựng thông dụng về chủ đề may mặc
Từ vựng về thông số sản phẩm
Measurements |
/ˈmeʒ.ə.mənt/ |
các thông số sản phẩm |
Minor |
/ˈmaɪ.nər/ |
nhỏ |
Shoulder |
/ˈʃəʊl.dər/ |
vai |
Quality |
/ˈkwɒl.ə.ti/ |
chất lượng |
Inspection |
/ɪnˈspek.ʃən/ |
kiểm định, kiểm tra |
Material |
/məˈtɪə.ri.əl/ |
chất liệu |
Tolerance |
/ˈtɒl.ər.əns/ |
dung sai |
Sewing |
/ˈsəʊ.ɪŋ/ |
may vá |
Defect |
/ˈdiː.fekt/ |
sản phẩm bị lỗi |
Từ vựng về quần áo
Skirt |
/skɜːt/ |
chân váy |
Dress |
/dres/ |
váy liền |
Blouse |
/blaʊz/ |
áo khoác dáng dài |
Tank-top |
/ˈtæŋk ˌtɒp/ |
áo tank-top, cộc, không có tay |
Miniskirt |
/ˈmɪniskɜːt/ |
váy ngắn |
Suit |
/suːt/ |
bộ suit, comple |
Long sleeved shirt |
/lɒŋ sliːv ʃɜːt/ |
áo sơ mi có tay dài |
Short sleeved shirt |
/ʃɔːt sliːv ʃɜːt/ |
áo sơ mi có tay ngắn |
Waistcoat |
/ˈweɪs.kəʊt/ |
áo vest |
T-shirt |
/ˈtiː.ʃɜːt/ |
áo thun tay ngắn, cộc tay |
Polo shirt |
/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/ |
loại áo thun cộc tay và có cổ |
Jumper |
/ˈdʒʌm.pər/ |
áo chui đầu |
Coat |
/kəʊt/ |
áo choàng có hình dáng dài |
Jacket |
/ˈdʒæk.ɪt/ |
áo khoác |
Cardigan |
/ˈkɑː.dɪ.ɡən/ |
áo khoác mỏng |
Sweatshirt |
/ˈswet.ʃɜːt/ |
áo len thun |
Trouser |
/ˈtraʊ.zər/ |
quần thô |
Jeans |
/dʒiːnz/ |
quần bò |
Short |
(/ʃɔːt/) |
quần đùi |
Từ vựng về giày dép
Shoe |
/ʃuː/ |
giày (nói chung) |
High heels |
/ˌhaɪ ˈhiːlz/ |
giày kiểu cao gót |
Boot |
/buːt/ |
bốt cao cổ |
Slipper |
/ˈslɪp.ər/ |
dép bịt kín chân dùng để đi trong nhà để giữ ấm |
Sock |
/sɒk/ |
tất |
Plimsolls |
/ˈplɪm.səl/ |
giày dép sử dụng khi đi tập gym |
Wellington |
/ˈwel.ɪŋ.tən/ |
ủng |
Flip flops |
/ˈflɪp.flɒp/ |
dép tông hoặc dép xốp |
Ankle strap |
/ˈæŋkl stræp/ |
giày cao gót quai mảnh vắt ngang |
Ballerina flat |
/ˌbæləˈriːnə flæt/ |
giày đế bằng kiểu múa ba lê |
Bondage boot |
/ˈbɒndɪdʒ buːt/ |
bốt cao gót cao cổ |
Chelsea boot |
/ˈtʃelsi buːt/ |
bốt cổ thấp đến mắt cá chân |
Chunky heel |
/ˈtʃʌŋki hiːl/ |
giày, dép đế thô |
Slip-on |
/ˈslɪp ɒn/ |
giày lười |
Slingback |
/ˈslɪŋbæk/ |
dép có quai qua mắt cá |
Peep toe |
/piːp təʊ/ |
giày hở mũi |
Stiletto |
/stɪˈletəʊ/ |
giày gót nhọn |
Từ vựng về mũ và phụ kiện
Baseball cap |
/ˈbeɪsbɔːl kæp/ |
mũ lưỡi trai |
Belt |
/belt/ |
thắt lưng |
Bow tie |
/ˌbəʊ ˈtaɪ/ |
nơ thắt cổ áo nam |
Gloves |
/ɡlʌv/ |
găng tay |
Stockings |
/ˈstɒkɪŋ/ |
tất dài |
Bracelet |
/ˈbreɪslət/ |
vòng tay |
Cufflinks |
/ˈkʌflɪŋk/ |
khuy cài măng sét |
Earrings |
/ˈɪərɪŋ/ |
khuyên tai |
Glasses |
/ˈaɪɡlɑːs/ |
kính |
Lipstick |
/ˈlɪpstɪk/ |
son môi |
Mirror |
/ˈmɪrə(r)/ |
gương |
Sunglasses |
/ˈsʌnɡlɑːsɪz/ |
kính râm |
Watch |
/wɒtʃ/ |
đồng hồ |
Wallet |
/ˈwɒlɪt/ |
ví nam |
Purse |
/pɜːs/ |
ví nữ |
Necklace |
/ˈnekləs/ |
vòng cổ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
assort |
/əˈsɔːt/ |
tỉ lệ |
accessory |
/əkˈsɛsəri/ |
chính xác |
adhesive |
/ədˈhiːsɪv/ |
có chất dính băng keo |
asymmetric |
/ˌæsɪˈmɛtrɪk/ |
không đối xứng |
average |
/ˈævərɪʤ/ |
trung bình |
attach |
/əˈtæʧ/ |
gắn vào |
badge |
/bæʤ/ |
nhãn hiệu |
balance |
/ˈbæləns/ |
cân bằng |
band |
/bænd/ |
đai nẹp |
bias |
/ˈbaɪəs/ |
đường chéo |
bindstitch |
/baɪnd/ /stɪʧ/ |
đường chỉ ngầm |
bleach |
/bliːʧ/ |
chất tẩy trắng |
chest |
/ʧɛst/ |
ngực, vòng ngực |
clip |
/klɪp/ |
cái kẹp |
collar |
/ˈkɒlə/ |
cổ áo, lá cổ |
component |
/kəmˈpəʊnənt/ |
thành phần |
consumption |
/kənˈsʌm(p)ʃən/ |
định mức tiêu hao |
crease |
/kriːs/ |
nếp nhăn |
dart |
/dɑːt/ |
nếp gấp |
deduct |
/dɪˈdʌkt/ |
khấu trừ |
design |
/dɪˈzaɪn/ |
thiết kế |
designer |
/dɪˈzaɪnə/ |
người thiết kế |
development |
/dɪˈvɛləpmənt/ |
cải tiến |
dye |
/daɪ/ |
nhuộm |
ease |
/iːz/ |
nới lỏng |
edge |
/ɛʤ/ |
biên, mép, mí, gờ |
elbow |
/ˈɛlbəʊ/ |
khuỷu tay áo |
embroidery |
/ɪmˈbrɔɪdəri/ |
thêu |
epaulette |
/ˈɛpəʊlɛt/ |
cầu vai (quân sự) |
export |
/ˈɛkspɔːt/ |
xuất khẩu |
fibre |
/ˈfaɪbə/ |
sợi |
fit |
/fɪt/ |
phù hợp |
fold |
/fəʊld/ |
gấp lại |
fur |
/fɜː/ |
lông thú |
fraying |
/ˈfreɪɪŋ/ |
làm mòn, sờn, xơ, tước |
fix |
/fɪks/ |
sửa chữa |
garment |
/ˈgɑːmənt/ |
quần áo |
gather |
/ˈgæðə/ |
nhăn |
grade |
/greɪd/ |
sắp xếp |
grafting |
/ˈgrɑːftɪŋ/ |
phần vải may ghép |
gusset |
/ˈgʌsɪt/ |
miếng vải đệm |
graded |
/ˈgreɪdɪd/ |
chọn lọc |
handkerchief |
/ˈhæŋkəʧɪf/ |
khăn tay |
handling |
/ˈhændlɪŋ/ |
cách trình bày |
hang |
/hæŋ/ |
treo |
hanger |
/ˈhæŋə/ |
móc treo |
hangerloop |
/ˈhæŋə/ /luːp/ |
dây treo viền |
hangtag |
/hæŋ/ /tæg/ |
nhãn treo |
Từ vựng về những dụng cụ dùng trong ngành may mặc
Sewing machine |
/ˈsəʊɪŋ məʃiːn/ |
máy may |
Sewing needles |
/ˈsəʊɪŋ ˈniːdl/ |
kim may |
Sewing thread |
/ˈsəʊɪŋ |
chỉ may |
Sewing fabric scissors |
/ˈsəʊɪŋ ˈfæbrɪk ˈsɪzəz/ |
kéo cắt vải |
Soft tape measure |
/sɒft ˈteɪp meʒə(r)/ |
thước dây |
Sewing chalk |
/ˈsəʊɪŋ tʃɔːk/ |
phấn may |
Bobbin |
/ˈbɒbɪn/ |
suốt chỉ |
Iron |
/ˈaɪən/ |
bàn là |
Cloth cutting table |
/klɒθ ˈkʌtɪŋ ˈteɪbl/ |
bảng cắt vải |
Fabric rollers |
/ˈfæbrɪk ˈrəʊlə(r)/ |
con lăn vải |
Scissors click trimming |
/ˈsɪzəz klɪkˈtrɪmɪŋ/ |
kéo cắt chỉ |
Các từ viết tắt từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng đó là dạng viết tắt của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc.
International Organization for Standardization |
/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl/ /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ /fɔː/ /ˌstændədaɪˈzeɪʃən/ |
ISO |
tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
First in First Out |
/fɜːst/ /ɪn/ /fɜːst/ /aʊt/ |
FIFO |
đầu vào, đầu ra |
No Seam Allowance |
/nəʊ/ /siːm/ /əˈlaʊəns/ |
NSA |
không có khoảng cách từ mép vải đến đường may |
Stitch Per Inch |
/stɪʧ/ /pɜːr/ /ɪnʧ/ |
SPI |
số mũi kim trên 1 inch |
Observed Quality Level |
/əbˈzɜːvd/ /ˈkwɒlɪti/ /ˈlɛvl/ |
OQL |
mức chất lượng quan sát |
Pre Production |
/priː/ /prəˈdʌkʃən/ |
PP |
giai đoạn trước sản xuất |
Production Sample |
/prəˈdʌkʃən/ /ˈsɑːmpl/ |
PS |
mẫu duyệt cho sản phẩm |
Pre-shipment Inspection |
/priː/-/ˈʃɪpmənt/ /ɪnˈspɛkʃən/ |
PSI |
kiểm hàng trước khi xuất |
Final Quality Audit |
/ˈfaɪnl/ /ˈkwɒlɪti/ /ˈɔːdɪt/ |
FQA |
kiểm hàng lần cuối trước khi xuất |
Quality Improvement Plan |
/ˈkwɒlɪti/ /ɪmˈpruːvmənt/ /plæn/ |
QIP |
kiểm tra chất lượng khâu cuối cùng |
Quality Management System |
/ˈkwɒlɪti/ /ˈmænɪʤmənt/ /ˈsɪstɪm/ |
QMS |
hệ thống quản lý chất lượng |
Submitted Quality Level |
/səbˈmɪtɪd/ /ˈkwɒlɪti/ /ˈlɛvl/ |
SQL |
mức chất lượng chấp nhận |
Standard Operating Procedure |
/ˈstændəd/ /ˈɒpəreɪtɪŋ/ /prəˈsiːʤə/ |
SOP |
quy trình điều hành chuẩn |
Stock Keeping Unit |
/stɒk/ /ˈkiːpɪŋ/ /ˈjuːnɪt/ |
SKU |
đơn vị hàng tồn kho |
Universal Product Code |
/ˌjuːnɪˈvɜːsəl/ /ˈprɒdʌkt/ /kəʊd/ |
UPC |
mã sản phẩm toàn cầu |