Skip links
tu vung tieng anh chu de gia dinh

50+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia Đình thông dụng nhất

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình thông dụng nhất, từ các thành viên trong gia đình đến các thuật ngữ và cụm từ liên quan đến các hoạt động và mối quan hệ gia đình.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các thành viên trong gia đình

doan van gioi thieu ve gia dinh bang tieng Anh 1

Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố
Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ
Son /sʌn/ (n) con trai
Daughter /ˈdɔː.tər/ (n) con gái
Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ
Child /tʃaɪld/ (n) con
Wife /waɪf/ (n) vợ
Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng
Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai
Sister /ˈsɪs.tər/ (n) chị gái/em gái
Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng
Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú
Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô
Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai
Niece /niːs/ (n) cháu gái
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông
Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà
Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái
Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu
Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ

Từ vựng liên quan đến nhà vợ/nhà chồng

Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể
Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể

Xem thêm  100 từ vựng tiếng Anh bán hàng phổ biến nhất

Từ vựng về các kiểu gia đình

Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với, hòa thuận với 
Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

Một số mẫu câu về chủ đề Gia Đình thông dụng nhất

My parent devoted all their time to raise me up. – Bố mẹ tôi đã dành hết thời gian của họ để nuôi dạy tôi.

Most households in the Western world tend to be nuclear families. – Hầu hết các hộ gia đình ở phương Tây có xu hướng là gia đình hạt nhân (gia đình chỉ có bố mẹ và các con).

If you live with your extended family, they can help to look after the children. – Nếu bạn sống với đại gia đình, họ (các thành viên khác trong gia đình) có thể giúp bạn chăm sóc con bạn.

Some people believe that it is not good for children to grow up in a single-parent household. – Một số người cho rằng thật để con trẻ lớn lên khi không có tình thương của bố hoặc mẹ là điều không tốt

Xem thêm  Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng cho dân kỹ thuật

I’m an only child and I think because of that I have a closer relationship with my mother than some other children do. – Tôi là con một và tôi nghĩ rằng vì thế tôi thân thiết với mẹ hơn những đứa trẻ khác.

Actually, I’m closer to my father than my mother – there’s a special bond between us. – Thật sự thì tôi thân với bố hơn so với mẹ – Có một sự gắn kết đặc biệt giữa chúng tôi.

Although I get along well enough with my sister, I wouldn’t describe our relationship as being particularly close. – Mặc dù tôi có mối quan hệ khá tốt với chị gái tôi,nhưng tôi không cho rằng chúng tôi có mối quan hệ thân thiết

I really admire my mum – She really has two jobs but you’d never know it. The one in the office and another one at home. – Tôi thật sự ngưỡng mộ mẹ tôi – Bà làm hai công việc một lúc nhưng bà không bao giờ nói cho ai biết. Bà làm một công việc tại văn phòng và một công việc ở nhà

I suppose her best quality is that I can always rely on her to be there for me. She’s never let me down yet. – Tôi cho rằng phẩm chất tuyệt nhất của cô ấy là tôi luôn có thể tin tường rằng cô ấy luôn ở đó. Cô ấy chưa bao giờ khiến tôi thất vọng.

I get on best with my oldest brother despite the age difference between us. – Tôi thân nhất với anh cả bất kể khác biệt tuổi tác giữa chúng tôi.

Rate this post
Contact Me on Zalo