Skip links
tu vung tieng anh ve chung khoan min

Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

Hiện nay, chứng khoán được xem là một chủ đề nóng hổi và thu hút sự quan tâm từ rất nhiều nhà đầu tư trẻ. Hiểu được điều này, hôm nay Tiếng Anh Nghe Nói sẽ gửi đến bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán mà bạn nhất định phải bỏ túi để có thể tiếp cận nguồn kiến thức và tin tức dễ dàng nhé!

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

tu vung tieng anh ve chung khoan 8 minTrọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

Tên các loại chứng khoán và cổ phiếu

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Stock

/stɒk/

cổ phiếu

Bonds

/bɒnd/

trái phiếu

Derivatives

/dɪˈrɪv.ə.tɪv/

chứng khoán phái sinh

Exchange-traded fund (ETF)

/ɪksˈtʃeɪndʒ treɪd fʌnd/

chứng chỉ quỹ

Common share

/ˈkɒm.ən ʃeər/

cổ phiếu phổ thông

Common stockc

/ˈkɒm.ən stɒk/

cổ phiếu thường

Blue-Chip Stock

/ˈbluːˌtʃɪp stɑːk/

cổ phiếu blue-chip

Dividend Stock

/dɪˈvɪdənd stɑːk/

cổ phiếu trả cổ tức

Value Stock

/ˈvæljuː stɑːk/

cổ phiếu giá trị

Preferred share

/prɪˈfɜːd ʃeər/

cổ phiếu ưu đãi

Penny stocks

/ˈpen.i stɒks/

cổ phiếu giá rẻ

Growth stocks

/ɡrəʊθ stɒks/

cổ phiếu tăng trưởng

Growth-oriented stock

/ɡroʊθ ˈɔriɛntɪd stɑk/

cổ phiếu hướng tăng trưởng

Small-cap stock

/smɔːl kæp stɑk/

cổ phiếu vốn hóa nhỏ

Large-cap stock

/lɑːrdʒ kæp stɑk/

cổ phiếu vốn hóa lớn

Các thuật ngữ về số liệu trong chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Prospectus

/prəˈspek.təs/

bản cáo hạch, bản tóm tắt thông tin

Balance Sheet

/ˈbæləns ʃiːt/

bảng cân đối kế toán

Income Statement

/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/

báo cáo kết quả kinh doanh

Stock Certificate

/stɑːk sɪrˈtɪfɪkət/

giấy chứng nhận cổ phiếu

Annual report

/ˈæn.ju.əl rɪˈpɔːt/

báo cáo hàng năm

Financial statement

/faɪˈnæn.ʃəl ˈsteɪt.mənt/

báo cáo tài chính

Proxy statement

/ˈprɒk.siˈsteɪt.mənt/

bản tuyên bố ủy nhiệm

Cash flow statement

/kæʃ floʊ ˈsteɪtmənt/

bảng kê khai dòng tiền

Offering memorandum

/ˈɒfərɪŋ məˈmɔːrəndəm/

bản thông tin cung cấp

Shareholder agreement

/ˈʃɛəˌhoʊldər əˈgriːmənt/

hiệp định cổ đông

Securities registration statement

/sɪˈkjʊrɪtiz ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən ˈsteɪtmənt/

bản đăng ký chứng khoán

Comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

toàn diện

Confidential

/kɒnˈfɪdənʃəl/

bảo mật

Disclose

/dɪsˈkloʊz/

tiết lộ

Regulated

/ˈrɛɡjəˌleɪtɪd/

được quy định

Unregistered

/ʌnˈrɛdʒɪstərd/

chưa đăng ký

Legal

/ˈliːɡəl/

hợp pháp

Material

/məˈtɪriəl/

quan trọng

Accurate

/ˈækjərət/

chính xác

File

/faɪl/

nộp

Review

/rɪˈvjuː/

xem xét

Authenticate

/ɔːˈθɛntɪkeɪt/

xác minh

Certify

/sɜːrtɪfaɪ/

chứng nhận

Amend

/əˈmɛnd/

sửa đổi

Discard

/dɪsˈkɑːrd/

loại bỏ

Thuật ngữ về các hoạt động mua bán trong chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Bid price

/bɪd praɪs/

giá dự thầu

Ask price

/ɑːsk praɪs/

giá đề nghị

Market order

/ˈmɑː.kɪt ˈɔː.dər/

lệnh thị trường

Margin call

/ˈmɑː.dʒɪn kɔːl/

lệnh gọi ký quỹ

Short selling

/ʃɔːt ˈselɪŋ/

bán khống

Volatility

/ˌvɒl.əˈtɪl.ə.ti/

độ biến động

Candlestick chart

/ˈkæn.dəl.stɪk tʃɑːt/

biểu đồ

Day Trading

/deɪ ˈtreɪdɪŋ/

giao dịch trong ngày

Short Selling

/ʃɔːrt ˈsɛlɪŋ/

bán khống

Arbitrage

/ˈɑːrbɪtrɑːʒ/

hoạt động mua rẻ và bán

Limit Order

/ˈlɪmɪt ˈɔːrdər/

lệnh giới hạn

Capital Gain

/ˈkæpɪtl geɪn/

lợi nhuận từ vốn

Portfolio

/pɔːrtˈfoʊlioʊ/

danh mục đầu tư

Trade

/treɪd/

giao dịch

Invest

/ɪnˈvɛst/

đầu tư

Forecast

/ˈfɔːrˌkæst/

dự đoán

Exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/

sàn giao dịch

Derivative

/dɪˈrɪvətɪv/

chứng quyền

Bullish

/ˈbʊlɪʃ/

lạc quan

Bearish

/ˈbɛrɪʃ/

bi quan

Profitable

/ˈprɒfɪtəbəl/

có lợi nhuận

Diversified

/daɪˈvɜrsəˌfaɪd/

đa dạng hóa

Buy

/baɪ/

mua

Sell

/sɛl/

bán

Analyze

/ˈænəˌlaɪz/

phân tích

Hedge

/hɛdʒ/

phòng ngừa rủi ro

Execute

/ˈɛksɪˌkjut/

thực hiện

Assess

/əˈsɛs/

đánh giá

Allocate

/ˈæləˌkeɪt/

phân bổ

Calculate

/ˈkælkjʊˌleɪt/

tính toán

Evaluate

/ɪˈvæljʊˌeɪt/

đánh giá

Rebalance

/riˈbæləns/

cân đối lại

Research

/rɪˈsɜrtʃ/

nghiên cứu

Thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Dividend

/ˈdɪv.ɪ.dend/

cổ tức

Portfolio

/ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/

danh mục đầu tư

Blue chip stocks

/ˌbluːˈtʃɪp stɒks/

cổ phiếu blue chip

Growth stocks

/ɡrəʊθ stɒks/

cổ phiếu tăng trưởng

Value stocks

/ˈvæl.juː stɒks/

cổ phiếu giá trị

Penny stocks

/ˈpen.i stɒks/

cổ phiếu giá rẻ

Price-to-earnings (P/E) ratio

 

tỷ lệ giá trên thu nhập (P/E)

Equity

/ˈɛkwɪti/

vốn cổ phần

Dividend Reinvestment Plan (DRIP)

/ˈdɪvɪdənd ˌriːɪnˈvɛstmənt plæn/

kế hoạch tái đầu tư cổ tức

Buy-and-Hold

/ˈbaɪ ænd ˈhoʊld/

mua và giữ

Market Capitalization

/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəlɪˈzeɪʃən/

vốn hóa thị

Yield

/jiːld/

lợi suất

Risk Tolerance

/rɪsk ˈtɑlərəns/

mức chấp nhận rủi ro

Return

/rɪˈtɜrn/

lợi nhuận

Asset

/æsɛt/

tài sản

Capital

/kæpɪtəl/

vốn

Valuable

/væljəbəl/

có giá trị

Reliable

/rɪˈlaɪəbəl/

đáng tin cậy

Informed

/ɪnˈfɔrmd/

hiểu biết

Promising

/prɒmɪsɪŋ/

triển vọng

Sophisticated

/səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/

phức tạp, tinh vi

Fundamentals

/fʌn(d)əˈmɛntəlz/

cơ bản

Xem thêm  25+ Phrasal verb với Keep trong tiếng Anh 

Các chỉ số phổ biến trong chứng khoán

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

Earning Per Share (EPS)

/ɜrnɪŋz pɜr ʃɛr/

lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Price to Earning ratio (P/E)

/praɪs tu ˈɪrnɪŋz ˈreɪʃioʊ/

tỷ lệ giá trị cổ phiếu trên

Price to Book Ratio (P/B)

/praɪs tu bʊk ˈreɪʃioʊ/

tỷ lệ giá trị sổ sách

Return on Equity (ROE)

/rɪˈtɜrn ɒn ˈɛkwɪti/

lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Return On Investment (ROI)

/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/

lợi nhuận từ đầu tư

Enterprise Value to Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EV/EBITDA)

/iː viː iː biː iː tɪˈdɑː/

giá trị doanh nghiệp so với lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ

Price/Earnings to Growth Ratio (PEG Ratio)

/piː iː dʒiː ˈreɪʃioʊ/

giá cổ phiếu / lợi nhuận so với tốc độ tăng trưởng

Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation, and Amortization (EBITDA) 

/ˈɜrnɪŋz bɪˈfɔr ˈɪntrɪst ˈtæks dɪˌpriːʃiˈeɪʃən ænd əˌmɔrtɪˈzeɪʃən/

lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao và khấu trừ

Debt to Equity (D/E)

/dɛt tu ˈɛkwɪti/

tỷ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu

Dividend Yield

/dɪvɪdɛnd jiːld/

lợi suất cổ tức

Debt-to-Equity Ratio

/dɛt tu ˈɛkwɪti ˈreɪʃioʊ/

tỷ lệ nợ vốn

Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

tu vung tieng anh ve chung khoan 9 minCác cụm từ tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

Cụm từ tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

To deposit securities with…

/tuː dɪˈpɒzɪt sɪˈkjʊrɪtiz wɪð/

lưu ký chứng khoán với…

To give security

/tuː ɡɪv sɪˈkjʊrɪti/

cung cấp bảo mật, nộp tiền

To have in stock

/tuː hæv ɪn stɑk/

có trong kho

To lay in stock

/tuː leɪ ɪn stɑk/

đặt trong kho, lưu trữ

To lend money without securities

/tuː lɛnd ˈmʌni wɪˈðaʊt sɪˈkjʊrɪtiz/

cho vay tiền mà không cần cầm cố

To stand security for someone

/tuː stænd sɪˈkjʊrɪti fɔr ˈsʌmwʌn/

đứng ra bảo lãnh cho ai

To stock up

/tuː stɒk ʌp/

để dự trữ

To take stock in…

/tuː teɪk stɒk ɪn/

mua cổ phần của công ty…

To take stock of…

/tuː teɪk stɒk ʌv/

kiểm kê hàng, để lấy hàng của trong kho…

Transfer of securities

/ˈtrænsfər ʌv sɪˈkjʊrɪtiz/

sang nhượng chứng khoán

Unlisted securities

/ʌnˈlɪstɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

chứng khoán chưa niêm yết

Unlisted stock

/ʌnˈlɪstɪd stɑk/

cổ phiếu chưa niêm yết

Unquoted securities

/ʌnˈkwəʊtɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

chứng khoán chưa được trích dẫn

Unquoted stock

/ʌnˈkwəʊtɪd stɑk/

cổ phiếu chưa được đấu giá

Unweighted index

/ʌnˈwɛɪtɪd ˈɪndɛks/

chỉ số không trọng số

Variable – yield securities

/ˈvɛəriəbl-yild sɪˈkjʊrɪtiz/

chứng khoán có lợi tức thay đổi

Volume index of exports

/ˈvɒljum ˈɪndɛks ʌv ɪkˈspɔːrts/

chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu

Weighted index

/ˈwɛɪtɪd ˈɪndɛks/

chỉ số bình quân

Wholesale price index

/ˈhoʊlseɪl praɪs ˈɪndɛks/

chỉ số giá bán buôn

Capital stock

/ˈkæpɪtəl stɑk/

vốn cổ phần

Commodity price index

/kəˈmɒdəti praɪs ˈɪndɛks/

chỉ số giá cả hàng hóa

Cost of living index

/kɒst ʌv ˈlɪvɪŋ ˈɪndɛks/

sinh hoạt phí

Dow jones index

/daʊ ʤoʊnz ˈɪndɛks/

chỉ số Dow jones

Exchange of securities

/ɪksˈʧeɪnʤ ʌv sɪˈkjʊrɪtiz/

trao đổi trong chứng khoán

Fixed – yield securities

/fɪkst-yild sɪˈkjʊrɪtiz/

chứng khoán có lợi tức cố định

Listed securities

/ˈlɪstɪd sɪˈkjʊrɪtiz/

chứng khoán niêm yết

Market capitalization

/ˈmɑːrkɪt ˌkæpɪtəlɪˈzeɪʃən/

vốn hóa thị trường

Initial public offering (IPO)

/ɪˈnɪʃəl ˈpʌblɪk ˈɔfərɪŋ/

phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng

Trading volume

/ˈtreɪdɪŋ ˈvɑːljuːm/

khối lượng giao dịch

Margin trading

/ˈmɑːrʤɪn ˈtreɪdɪŋ/

giao dịch ký quỹ

Bid-ask spread

/bɪd æsk sprɛd/

biên độ giữa giá mua và giá bán

Go up/rise

/ɡoʊ ʌp/ /raɪz/

tăng

Go down/ fall/ decline/ depreciate

/ɡoʊ daʊn/ /fɔːl/ /dɪˈklaɪn/ /dɪˈpriːʃiˌeɪt/

giảm

Rise suddenly/ jump/ boom/ soar/ skyrocket

/raɪz ˈsʌdənli/ /dʒʌmp/ /buːm/ /sɔːr/ /ˈskaɪrɒkɪt/

tăng vọt

Take a nose dive/collapse/slump/drop sharply

/teɪk ə noʊz daɪv/ /kəˈlæps/ /slʌmp/ /drɑːp ˈʃɑːrpli

giảm đột ngột 

Xem thêm  Liên từ phụ thuộc (Subordinating Conjunctions) trong tiếng Anh

Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán

Đoạn hội thoại 1:

  • A: What happened to you? You look miserable! (Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? Bạn trông thật khổ sở!)
  • B: Didn’t you catch the morning news? The stock market dropped significantly today. The DOW is 150 points down now! The situation of my portfolio is catastrophic.  (Bạn đã nghe tin tức sáng nay chưa? Thị trường chứng khoán đã đi xuống rất nhiều ngày hôm nay. DOW đang giảm 150 điểm! Danh mục đầu tư của tôi đang gặp thảm hoạ lớn.)
  • A: Bond traders probably won’t be satisfied with such a straightforward arbitrage. (Tôi nghĩ các nhà giao dịch trái phiếu sẽ không hài lòng với sự chênh lệch giá đơn giản như vậy)
  • B: I have significant investments in the debt market and derivatives. Not only that, I also own shares of many businesses that have seen their stock prices plummet this morning. (Tôi có những khoản đầu tư đáng kể vào thị trường nợ và các công cụ phái sinh. Không những thế, tôi còn sở hữu cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp đã chứng kiến ​​​​giá cổ phiếu của họ giảm mạnh vào sáng nay.)
  • A: That’s so unfortunate! (Thật không may!)

Đoạn hội thoại 2:

  • A: Thank you for calling to XYZ Stock exchange. How may I help you? (Cảm ơn bạn đã gọi đến Sàn giao dịch chứng khoán XYZ. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
  • B: I’m having a difficulty. I currently don’t have a stockbroker. Last week I made the decision to invest by myself and chose riskier equities in the hopes of a higher return. I believed I could distinguish between a bull market and a bear market, just like brokers.  My mistake resulted badly. (Tôi đang gặp một vấn đề. Hiện tại, tôi không có một nhà môi giới chứng khoán. Tuần trước, tôi quyết định tự mình đầu tư và mua những cổ phiếu kém an toàn hơn với hy vọng thu được lợi nhuận cao hơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa thị trường giá xuống và thị trường giá lên như các nhà môi giới. Sai lầm của tôi đã để lại hậu quả xấu.)
  • A: In current situations, we suggest you either sell all or most of your stocks and wait for the right time. A number of bear markets were seen sinking more than two times in the past. (Trong các tình huống hiện tại, chúng tôi khuyên bạn nên bán tất cả hoặc hầu hết cổ phiếu của mình và đợi thời điểm thích hợp. Một số thị trường giá xuống trong quá khứ đã chìm hơn hai lần.)
  • B: What should I do with the stocks, then? (Vậy tôi nên làm gì với các cổ phiếu?)
  • A: Meanwhile we find you a broker, we suggest that you follow the market closely to notice changes and sell when it’s going up. Then you should wait for our broker to contract you via phone. (Trong khi chúng tôi tìm cho bạn một nhà môi giới, chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi thị trường chặt chẽ để nhận thấy những thay đổi và bán khi nó tăng giá. Sau đó, bạn nên đợi nhà môi giới của chúng tôi ký hợp đồng với bạn qua điện thoại.)
  • B: Thanks! I won’t do anything until I see what happens. (Cảm ơn! Tôi sẽ chờ xem điều gì xảy ra trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.)

Bài viết trên đây Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp đến bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán chi tiết nhất. Hy vọng với những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn áp dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống, học tập và công việc trong tương lai nhé!

Rate this post
Contact Me on Zalo