
Giao tiếp hiệu quả với các Phrasal verb với Look trong tiếng Anh
Cụm động từ trong tiếng Anh có công dụng giúp giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Một trong những động từ được kết hợp với một hoặc nhiều giới từ hay trạng từ nào đó để tạo thành Phrasal verb đó chính là Look. Tìm hiểu ngay 20+ Phrasal verb với Look trong tiếng Anh qua bài viết sau đây.
Phrasal verb với Look trong tiếng Anh là gì?
Phrasal verb với Look là sự kết hợp giữa động từ “look” và một hoặc hai tiểu từ (particles) trong tiếng Anh.
Ví dụ: Cụm động từ “look after” trong tiếng Anh bao gồm động từ “look” và “after”. Nếu xét nghĩa của từng từ thì “look” có nghĩa là “nhìn” còn “after” có nghĩa là “sau”. Nhưng khi kết hợp với nhau, “look after” có nghĩa là “chăm sóc”. Cụm động từ với Look này được sử dụng để thể hiện hành động chăm sóc cho đối tượng nào đó (có thể là người hay.
Ví dụ: The hotel staff looks after their guests, making sure they have a pleasant stay. (Nhân viên khách sạn chăm sóc tận tình cho khách hàng của họ, đảm bảo họ có một kỳ nghỉ thoải mái.)
Các Phrasal verb với Look thông dụng trong tiếng Anh
Những Phrasal verb với Look được ưu chuộng sử dụng giúp câu văn tiếng Anh của bạn chuẩn Bản Xứ được thể hiện ở phần dưới đây:
1. Look through: Kiểm tra hay đọc thứ gì đó trong thời gian ngắn
Ví dụ: I’ll look through the documents and get back to you with the necessary information. (Tôi sẽ kiểm tra các tài liệu và thông báo lại cho bạn với thông tin cần thiết.)
2. Look something up: Tìm kiếm thông tin
Ví dụ: If you don’t know the meaning of that word, you can look it up in the dictionary. (Nếu bạn không biết ý nghĩa của từ đó, bạn có thể tra cứu trong từ điển.)
3. Look someone up: Thăm ai đó
Ví dụ: When I visit New York, I plan to look up my old college friend. (Khi tôi đến thăm New York, tôi dự định thăm bạn cũ ở trường đại học.)
4. Look up to someone: Ngưỡng mộ hay tôn trọng
Ví dụ: She looks up to her older sister and often seeks her advice. (Cô ấy ngưỡng mộ chị gái và thường xuyên tìm kiếm lời khuyên từ cô ấy.)
5. Look after: Chăm sóc
Ví dụ: She looks after her younger siblings while their parents are at work. (Cô ấy chăm sóc em trai em gái khi bố mẹ họ đang đi làm.)
6. Look ahead: Lên kế hoạch cho tương lai
Ví dụ: It’s important to look ahead and set goals for your career. (Quan trọng là lập kế hoạch cho tương lai và đặt ra mục tiêu cho sự nghiệp.)
7. Look around: Thăm hỏi hoặc nhìn xung quanh
Ví dụ: We decided to look around the new neighborhood before making a decision about moving. (Chúng tôi quyết định thăm quan khu phố mới trước khi quyết định về việc chuyển nhà.)
8. Look at: Cân nhắc hay kiểm tra cái gì đó trước khi đưa ra quyết định
Ví dụ: Before buying a car, it’s essential to look at its features and compare prices. (Trước khi mua một chiếc ô tô, quan trọng là xem xét tính năng của nó và so sánh giá cả.)
9. Look back: Nghĩ hay hoài niệm về điều gì đó trong quá khứ
Ví dụ: As I look back on my childhood, I have many fond memories. (Nhìn lại tuổi thơ của mình, tôi có rất nhiều kỷ niệm đáng nhớ.)
10. Look down on: Coi thường, không coi trọng
Ví dụ: She looks down on people who don’t have a college education. (Cô ấy coi thường những người không có học vấn đại học.)
11. Look for: Tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó
Ví dụ: Have you looked for your keys? (Bạn đã tìm chìa khóa chưa?)

12. Look forward to: Hào hứng mong chờ về điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai
Ví dụ: I’m looking forward to the weekend getaway with my friends. (Tôi háo hức mong chờ kỳ nghỉ cuối tuần cùng bạn bè.)
13. Look in on: Ghé thăm ai đó
Ví dụ: Can you look in on my grandmother while I’m away? (Bạn có thể ghé thăm bà nội của tôi khi tôi vắng nhà không?)
14. Look into: Điều tra hoặc tìm kiếm thứ gì đó
Ví dụ: The company is looking into the cause of the software glitch. (Công ty đang điều tra nguyên nhân của lỗi phần mềm.)
15. Look upon/on someone or something: Coi ai đó hoặc cái gì đó
Ví dụ: He looks upon his dog as his best friend. (Anh ấy coi chó là người bạn thân nhất.)
16. Look away: Nhìn đi chỗ khác, né tránh ánh mắt ai đó
Ví dụ: Whenever I catch her staring at me, she quickly looks away. (Mỗi khi tôi bắt gặp cô ấy nhìn chằm chằm vào tôi, cô ấy nhanh chóng quay mặt đi.)
17. Look on: Quan sát một sự kiện mà không tham gia hoặc không can thiệp.
Ví dụ: He looked on as his friends played soccer. (Anh ấy nhìn những người bạn chơi bóng đá mà không tham gia.)
18. Look out: Hành động cảnh báo ai đó nên cẩn thận
Ví dụ: Look out! There’s a car coming! (Cẩn thận! Có một chiếc xe đang tới!)
19. Look out for something or someone: Hãy cẩn trọng, cố gắng chủ ý hay để mắt tới ai đó, thứ gì đó thật chi tiết
Ví dụ: Look out for traffic while crossing the road. (Hãy cẩn trọng để mắt tới xe cộ khi băng qua đường.)
21. Look out for someone: Chăm sóc hoặc bảo vệ ai đó và chắc chắn rằng họ ổn
Ví dụ: The team always looks out for each other during difficult times. (Đội ngũ luôn chăm sóc và bảo vệ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn.)
22. Look over: Kiểm tra trong thời gian nhanh chóng
Ví dụ: Please look over this report before the meeting. (Xin vui lòng kiểm tra nhanh báo cáo này trước cuộc họp.)
23. Look up: Tra cứu thông tin trong từ điển, sách, hoặc trang web.
Ví dụ: I need to look up the meaning of this word in the dictionary. (Tôi cần tra cứu ý nghĩa của từ này trong từ điển.)
24. Look to: Hy vọng hoặc kỳ vọng một ai đó hoặc cái gì đó sẽ cung cấp giúp đỡ hoặc lời khuyên.
Ví dụ: I’m looking to you for guidance in this matter. (Tôi kỳ vọng bạn sẽ đưa ra lời khuyên trong vấn đề này.)
Xem thêm: Tất tần tật Phrasal Verb phổ biến trong tiếng Anh
Bài tập vận dụng Phrasal verb với Look trong tiếng Anh
Bài tập về chủ đề Phrasal verb với Look trong tiếng Anh dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ và vận dụng nhuần nhuyễn bài học vào từng ngữ cảnh cụ thể.
Bài tập 1: Sử dụng kiến thức về Phrasal verb với Look để điền các giới từ “after, ahead, back, for, forward to, in, on, out, around, through, to, up” thích hợp vào chỗ trống
1. If you don’t know any words, look them __________ in a dictionary
2. Can you look __________ my cat when I’m away?
3. I woke up earlier than usual to look __________ my notes
4. Look __________! I’ve just mopped the floor and it’s wet
5. They’ll have to look __________ a few tears before they make a decision.
6. When we had a bump last week many passer-by stopped to look __________.
7. When my grandma looks __________ she can see how happy she was in her childhood.
8. Jane and she looked __________ and smiled at me when I called her.
9. My daughter is looking __________ leaving school
10. Henry has found the keys he was looking __________ all morning
11. We looked __________ our friends for support but we were disappointed
12. Yesterday afternoon I looked __________ on my grandpa on my way from work
13. The audience looked __________ delighted as the actors performed
14. I look __________ my neighbor’s kids to earn some money
15. Jeff looked __________ the magazine and put it back.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. I ‘m really looking ______ to my holiday as I need a rest
A. Up
B. Forward
C. Down on
D. Back
2. Some people came to look ______the house, but I don’ t think they ‘ll buy it
A. Over
B. Into
C. After
D. Round
3. “Look ______ that chair’ s going to fall over!”
A. Round
B. Into
C. Out
D. Over
4. If you don’ t know a word, look it ______ in a dictionary
A. After
B. Up
C. At
D. Up to
5. Look ______; he ‘s got a gun!
A. Up
B. In
C. Out
D. Round
6. He’ s a bit of a snob and looks ______people who aren ‘t from his social background
A. Up to
B. Forward to
C. Down on
D. Into
7. The police are investigating the cause of the plane crash
A. Looking into
B. Looking up
C. Looking over
D. Looking up to
8. She’ s always losing her keys and looking ______ them
A. For
B. At
C. To
D. After
9. I look ______on my childhood as the happiest part of my life
A. Round
B. Through
C. Back
D. In on
10. I didn ‘t know the word so I looked it ______ in the dictionary.
A. Into
B. After
C. Round
D. Up
11. I looked their address _______ in the telephone directory.
A. Over
B. Up
C. After
D. Forward to
12. My father’ s wonderful. He ‘s the person I most admire .
A. Look forward to
B. Look into
C. Look down on
D. Look up to
13. When I look ______on my time at university, it puts a smile on my face.
A. Down on
B. Up to
C. Back
D. Round
14. I think I lost my car keys. Will you help me ______ them?
A. Look into
B. Look over
C. Look back
D. Look for
15. My lawyer told me to ______ the contract before I signed it.
A. Look over
B. Look up to
C. Look down on
D. Look for
Đáp án
Bài tập 1:
1. up | 2. after | 3. through | 4. out | 5. ahead |
6. on | 7. back | 8. round | 9. forward to | 10. for |
11. to | 12. in | 13. on | 14. after | 15. through |
Bài tập 2:
1. B | 2. A | 3. D | 4. B | 5. C |
6. C | 7. A | 8. A | 9. C | 10. D |
11. B | 12. D | 13. C | 14. D | 15. A |
Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói đã gửi đến bạn học cấm nang bổ ích với 20+ Phrasal verb với Look trong tiếng Anh. Với kiến thức này bạn có thể áp dụng nhuần nhuyễn giúp tạo hiệu quả giao tiếp trong quá trình học và sử dụng tiếng Anh.

Tại Tiếng Anh Nghe Nói có các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói chất lượng với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm, các bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/