Tất tần tật về từ vựng nhạc cụ tiếng Anh
Việt Nam là một trong những quốc gia có nhiều nhạc cụ hoặc thiết bị âm thanh được du nhập từ nước ngoài. Và trong quá trình du nhập thì tên của các nhạc cụ và thiết bị âm thanh đó cũng Việt hóa theo nhằm giúp mọi người dễ đọc và dễ nhận biết hơn. Vậy trong bài viết dưới đây, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ tất tần tật về các loại từ vựng nhạc cụ tiếng Anh ngay sau đây nhé.
Tổng hợp các từ vựng nhạc cụ tiếng Anh theo chủ đề
Keyboards – Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh thuộc bộ phím
Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
accordion |
/əˈkɔːdiən/ |
Đàn phong cầm, đàn xếp |
grand piano |
/grænd pɪˈænəʊ/ |
Đại dương cầm, đàn piano lớn |
electronic keyboard (keyboard) |
/ɪlɛkˈtrɒnɪk ˈkiːbɔːd/ (/ˈkiːbɔːd/) |
Đàn phím điện |
organ |
/ˈɔːgən/ |
Đàn organ |
piano |
/pɪˈænəʊ/ |
Dương cầm/đàn piano |
Brass – Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh thuộc bộ đồng
Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
bugle |
/ˈbjuːgl/ |
Kèn bugle (kèn quân sự) |
cornet |
/ˈkɔːnɪt/ |
Kèn cornet |
horn (French horn) |
/hɔːn/ (/frɛnʧ hɔːn/) |
Kèn co |
trombone |
/trɒmˈbəʊn/ |
Kèn trombone |
trumpet |
/ˈtrʌmpɪt/ |
Kèn trumpet |
tuba |
/ˈtjuːbə/ |
Kèn tuba |
Woodwinds – Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh thuộc bộ hơi
Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
bagpipes |
/ˈbægpaɪps/ |
Kèn túi |
bassoon |
/bəˈsuːn/ |
Kèn basson |
clarinet |
/ˌklærɪˈnɛt/ |
Kèn clarinet |
flute |
/fluːt/ |
Sáo Tây |
harmonica (mouth organ) |
/hɑːˈmɒnɪkə/ (/maʊθ ˈɔːgən/) |
Đàn môi |
oboe |
/ˈəʊbəʊ/ |
Kèn ô-boa |
piccolo |
/ˈpɪkələʊ/ |
Kèn piccolo |
recorder |
/rɪˈkɔːdə/ |
Tiêu (sáo dọc) |
saxophone |
/ˈsæksəfəʊn/ |
Kèn saxophone |
Percussion – Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh thuộc bộ gõ
Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
bass drum |
/beɪs drʌm/ |
Trống bass (tạo âm vực trầm) |
cymbals |
/ˈsɪmbəlz/ |
Xanh-ban/chũm chọe |
drums |
/drʌmz/ |
Trống |
drum kit |
/drʌm kɪt/ |
Dàn trống/bộ trống |
gong |
/gɒŋ/ |
Cồng chiêng |
snare drum |
/sneə drʌm/ |
Trống lẫy (tạo âm vực cao) |
tambourine |
/tæmbəˈriːn/ |
Trống lắc tay |
triangle |
/ˈtraɪæŋgl/ |
Kẻng ba góc/kẻng tam giác |
xylophone |
/ˈzaɪləfəʊn/ |
Đàn phiến gỗ/đàn xylophone |
Strings – Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh thuộc bộ dây
Từ vựng nhạc cụ tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
banjo |
/ˈbænʤəʊ/ |
Đàn banjo |
double bass |
/ˈdʌbl beɪs/ |
Đàn doublebass/công-tra-bát |
cello |
/ˈʧɛləʊ/ |
Đàn vi-ô-lông xen |
guitar (acoustic guitar) |
/gɪˈtɑː/ (/əˈkuːstɪk gɪˈtɑː/) |
Đàn guitar |
bass guitar (bass) |
/beɪs gɪˈtɑː/ (/beɪs/) |
Đàn ghi-ta bass, guitar đệm |
classical guitar (Spanish guitar) |
/ˈklæsɪkəl gɪˈtɑː/ (/ˈspænɪʃ gɪˈtɑː/) |
Đàn ghi-ta cổ điển (đàn guitar Tây Ban Nha) |
electric guitar |
/ɪˈlɛktrɪk gɪˈtɑː/ |
Đàn ghi-ta điện |
harp |
/hɑːp/ |
Đàn hạc |
ukulele |
/ˌjuːkəˈleɪli/ |
Đàn ukulele |
viola |
/vɪˈəʊlə/ |
Vĩ cầm trầm/vi-ô-la |
violin |
/ˌvaɪəˈlɪn/ |
Đàn violin |
zither |
/ˈzɪð.ər/ |
Đàn tranh |
monochord |
/ˈmänəˌkôrd/ |
Đàn bầu |
lyre |
/laɪər/ |
Đàn lia |
Một số mẫu câu về nhạc cụ tiếng Anh thường gặp
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
I love playing guitar. It’s my favorite musical instrument. |
Tôi thích chơi guitar. Đó là nhạc cụ yêu thích của tôi. |
Can you teach me how to play the piano? I’ve always wanted to learn. |
Bạn có thể dạy tôi chơi piano được không? Tôi luôn muốn học hỏi. |
The violin produces such beautiful and expressive melodies. |
Đàn violin tạo ra những giai điệu đẹp và biểu cảm. |
She is a talented drummer and can keep a solid beat. |
Cô ấy là một tay trống tài năng và có thể giữ được nhịp điệu chắc chắn. |
The saxophone solo in that jazz piece was amazing. |
Màn độc tấu saxophone trong bản nhạc jazz đó thật tuyệt vời. |
I’m learning to play the trumpet. It’s challenging, but I enjoy it. |
Tôi đang học chơi kèn. Đó là thử thách, nhưng tôi thích nó. |
The flute has a sweet and delicate sound. |
Sáo có âm thanh ngọt ngào và tinh tế. |
He plays the clarinet in the school band. He’s very skilled. |
Anh ấy chơi kèn clarinet trong ban nhạc của trường. Anh ấy rất giỏi. |
The cello has a rich and deep tone that I find captivating. |
Đàn xi-lô có âm sắc phong phú và sâu lắng mà tôi thấy rất quyến rũ. |
The bass guitar provides a solid foundation for the band’s sound. |
Guitar bass cung cấp nền tảng vững chắc cho âm thanh của ban nhạc. |
Qua bài viết trên, chắc chắn bạn đã học thêm được nhiều từ vựng mới về lĩnh vực âm nhạc. Tiếng Anh Nghe Nói hy vọng với những từ vựng nhạc cụ tiếng Anh này bạn có thể thoải mái giới thiệu nhạc cụ ưa thích của mình với bạn bè nhé.