Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất
Khi làm quen với những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp “I don’t know” rồi họ lại tưởng bạn đang thất nghiệp. Vậy hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp đầy đủ nhất 2023
100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Từ vựng | Dịch nghĩa |
Accountant | Kế toán |
Actuary | Chuyên viên kế toán |
Advertising executive | Trưởng phòng quảng cáo |
Architect | Kiến trúc sư |
Artist | Nghệ sĩ |
Astronaut | Phi hành gia |
Astronomer | Nhà thiên văn học |
Auditor | Kiểm toán viên |
Baggage handler | Nhân viên phụ trách hành lý |
Baker | Thợ làm bánh |
Bank clerk | Nhân viên ngân hàng |
Barber | Thợ cắt tóc |
Barrister | Luật sư bào chữa |
Beautician | Nhân viên làm đẹp |
Bodyguard | Vệ sĩ |
Bricklayer/ Builder | Thợ xây |
Businessman | Doanh nhân |
Butcher | Người bán thịt |
Butler | Quản gia |
Carpenter | Thợ mộc |
Cashier | Thu ngân |
Chef | Đầu bếp trưởng |
Composer | Nhà soạn nhạc |
Customs officer | Nhân viên hải quan |
Dancer | Diễn viên múa |
Dentist | Nha sĩ |
Detective | Thám tử |
Diplomat/ Diplomatist | Nhà ngoại giao |
Doctor | Bác sĩ |
Driver | Lái xe |
Economist | Nhà kinh tế học |
Editor | Biên tập viên |
Electrician | Thợ điện |
Engineer | Kỹ sư |
Estate agent | Nhân viên bất động sản |
Farmer | Nông dân |
Fashion designer | Nhà thiết kế thời trang |
Film director | Đạo diễn phim |
Financial adviser | Cố vấn tài chính |
Fireman | Lính cứu hỏa |
Fisherman | Ngư dân |
Fishmonger | Người bán cá |
Florist | Người trồng hoa |
Greengrocer | Người bán rau quả |
Hairdresser | Thợ làm đầu |
Homemaker | Người giúp việc nhà |
HR manager/ Human resources manager | Trưởng phòng nhân sự |
Illustrator | Họa sĩ vẽ tranh minh họa |
Investment analyst | Nhà phân tích đầu tư |
Janitor | Người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh |
Journalist | Nhà báo |
Judge | Quan tòa |
Lawyer | Luật sư nói chung |
Lifeguard | Nhân viên cứu hộ |
Magician | Ảo thuật gia |
Management consultant | Cố vấn ban giám đốc |
Manager | Quản lý/giám đốc |
Marketing director | Giám đốc marketing |
Midwife | Nữ hộ sinh |
Model | Người mẫu |
Musician | Nhạc công |
Nurse | Y tá |
Office worker | Nhân viên văn phòng |
Painter | Họa sĩ |
Personal assistant (PA) | Thư ký riêng |
Pharmacist | Dược sĩ |
Photographer | Thợ ảnh |
Pilot | Phi công |
Plumber | Thợ sửa ống nước |
Poet | Nhà thơ |
Police | Cảnh sát |
Postman | Người đưa thư |
Programmer | Lập trình viên máy tính |
Project manager | Quản lý dự án |
Psychologist | Nhà tâm lý học |
Rapper | Ca sĩ nhạc rap |
Receptionist | Lễ tân |
Recruitment consultant | Chuyên viên tư vấn tuyển dụng |
Reporter | Phóng viên |
Sales assistant | Trợ lý bán hàng |
Salesman/ Saleswoman | Nhân viên bán hàng |
Sea captain/ Ship’s captain | Thuyền trưởng |
Secretary | Thư ký |
Security officer | Nhân viên an ninh |
Shopkeeper | Chủ cửa hàng |
Singer | Ca sĩ |
Software developer | Nhân viên phát triển phần mềm |
Soldier | Quân nhân |
Stockbroker | Nhân viên môi giới chứng khoán |
Tailor | Thợ may |
Tattooist | Thợ xăm hình |
Telephonist | Nhân viên trực điện thoại |
Tour guide/ Tourist guide | Hướng dẫn viên du lịch |
Translator/ Interpreter | Phiên dịch viên |
Vet/ Veterinary surgeon | Bác sĩ thú y |
Waiter | Bồi bàn nam |
Waitress | Bồi bàn nữ |
Welder | Thợ hàn |
Worker | Công nhân |
Writer | Nhà văn |
Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh hiệu quả nhất
Nếu bạn đã có sẵn vốn từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói chuẩn, nói tự tin hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Do đó, hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.
Giới thiệu về vị trí, tính chất công việc hiện tại
- I’m a / an + nghề nghiệp: Tôi là…
- I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
- I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
- I work for + tên công ty: tôi làm việc cho …
- My current company is… : Công ty hiện tại của tôi là…
- I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
- I’m doing an internship in = I’m an intern in…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
- I’m a trainee at… : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
- I’m doing a part-time/ full-time job at…: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại…
- I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề …
- I’m looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
Giới thiệu về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
- I’m (mainly) in charge of … : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
- I’m responsible for …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
- I have to deal with/ have to handle … : Tôi cần đối mặt/ xử lý….
- I run/ manage … : Tôi điều hành….
- I have weekly meetings with …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
- It involves… : Công việc của tôi bao gồm …
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Không chỉ là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa mà bạn cần phải ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ thực sự hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào ngữ cảnh thích hợp, tuy biết vận dụng như thế nào đây?
Có thể thấy phương pháp học tiếng Anh qua chuyện chêm là cách học đơn giản nhất. Có thể hiểu một cách đơn giản việc học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) những từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh này, giúp việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả hơn.
Trên đây Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp và một số câu giao tiếp thông dụng nhất mà bạn có thể dùng để giới thiệu nghề nghiệp. Dù đang làm việc ở bất kì lĩnh vực nào thì chúng ta cũng nên biết các câu này nhé.