Skip links
tieng Anh ve thi truong chung khoan

List thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán cho nhà đầu tư 

Đầu tư vào chứng khoán thu hút rất nhiều lượt quan tâm song rất khó để học vì mang tính chuyên môn cao đòi. Bài viết sau đây sẽ trang bị kiến thức tiếng Anh về thị trường chứng khoán cho những nhà đầu tư đã và đang có ý định gia nhập vào thị trường “hot” nhất hiện nay. 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán 

Phần sau đây đã tổng hợp toàn bộ các khái niệm tiếng Anh về thị trường chứng khoán cơ bản mà các nhà đầu tư cần nắm vững cũng như trau dồi mỗi ngày để tự tin bước vào lĩnh vực này. 

Các khái niệm tiếng Anh về thị trường chứng khoán cơ bản 

tieng Anh ve thi truong chung khoan 4
Nhà đầu tư cần nằm lòng các khái niệm tiếng Anh về thị trường chứng khoán cơ bản 
  • Stock: Cổ phiếu, tức loại chứng khoán vốn xác nhận quyền sở hữu của người mua đối với một phần doanh nghiệp
  • Bonds: Trái phiếu 
  • Security: Chứng khoán 
  • Share: Cổ phần
  • Dividend: Cổ tức 
  • Fund: Quỹ đầu tư 
  • Hedge fund: Quỹ dự phòng 
  • Capital expenditure /ˈkæpɪtᵊl ɪkˈspɛndɪʧə/: Chi phí vốn
  • Dividend yield /ˈdɪvɪdɛnd jiːld/: Tỷ lệ cổ tức
  • Stock price /stɒk praɪs/: Giá cổ phiếu
  • Institutional investors /ˌɪnstɪˈtjuːʃᵊnᵊl ɪnˈvɛstəz/: Tổ chức đầu tư
  • Foreign investors /ˈfɒrən ɪnˈvɛstəz/: Nhà đầu tư nước ngoài
  • Investment trust /ɪnˈvɛstmənt trʌst/: Ủy thác đầu tư
  • Investor: Nhà đầu tư 
  • ETF (Exchange Traded Fund): Quỹ hoán đổi danh mục 
  • IPO (Initial Public Offering): Lần đầu phát hành ra công chúng
  • Opening price: Giá mở cửa 
  • Closing price: Giá đóng cửa 
  • Bull Market: Thị trường bò 
  • Sell and buy /sɛl ænd baɪ/: Mua và bán
  • Stock exchange /stɒk ɪksˈʧeɪnʤ/: Sàn giao dịch chứng khoán
  • Stock trading /stɒk ˈtreɪdɪŋ/: Giao dịch chứng khoán
  • Blue chip /bluː ʧɪp/: Cổ phiếu của công ty danh tiếng, uy tín
  • Market capitalization/ˈmɑːkɪt ˌkæpɪtᵊlaɪˈzeɪʃᵊn/: Giá trị vốn hóa của doanh nghiệp
  • Exchange traded funds (ETF): Quỹ chỉ số chứng khoán
  • Bear Market: Thị trường gấu 
  • Downtrend: Thị trường trong xu hướng giảm giá dài hạn
  • Uptrend: Thị trường đang trong xu hướng tăng giá dài hạn
  • Sideway: Thị trường đi ngang, biến động hẹp
  • Trend: Xu hướng biến động chung của thị trường
  • Ceiling price (CE): Giá trần 
  • Floor price: Giá sàn 
  • Reference price: Giá tham chiếu 
  • Fundamental analytics (FA): Phân tích cơ bản
  • Technical analytics (TA): Phân tích kỹ thuật 
  • Common stock: Cổ phiếu phổ thông 
  • Preferred stock: Cổ phiếu ưu đãi 
  • Volume: Khối lượng giao dịch 
  • Market maker: Nhà tạo lập thị trường 
  • Proprietary trading: Tự doanh chứng khoán 
  • Stock split: Chia tách cổ phiếu
  • Indicator: Chỉ báo 
  • Buy/sell: Mua/bán 
  • Chart: biểu đồ phản ánh giá và khối lượng của cổ phiếu qua từng thời kỳ
  • Margin: vay ký quỹ 
  • Call margin: lệnh gọi ký quỹ 
  • Force sell: bán giải chấp 
  • Stock market /stɒk ˈmɑːkɪt/: Thị trường chứng khoán
  • Listed company /ˈlɪstɪd ˈkʌmpəni/: Công ty được niêm yết
  • Go up/rise/increase: Tăng 
  • Go down/fall/decline: Giảm
  • Rise suddenly/jump/boom/soar/skyrocket: Tăng vọt
  • Take a nose dive/collapse/slump/drop sharply: Giảm đột ngột 
  • Bull market /bʊl ˈmɑːkɪt/: Thị trường theo chiều giá lên
  • Bear market /beə ˈmɑːkɪt/: Thị trường theo chiều giá xuống
  • Limit up /ˈlɪmɪt ʌp/: Giá trần
  • Limit down /ˈlɪmɪt daʊn/: Giá sàn 
  • Opening price: Giá mở cửa/giá đầu ngày
  • Closing price: Giá đóng cửa/giá cuối ngày
  • Trading: Giao dịch
  • Swing trading: Giao dịch lướt sóng 
  • MA (Moving average): Đường trung bình động 
  • Short sale (Short): bán khống 
  • Fiscal policy /ˈfɪskᵊl ˈpɒləsi/: Chính sách tài khóa
  • Monetary policy /ˈmʌnɪtri ˈpɒləsi/: Chính sách tiền tệ
  • Profitability /ˌprɒfɪtəˈbɪləti/: Khả năng sinh lời
  • Dealer /ˈdiːlə/: Đại lý

Từ vựng về các loại chứng khoán, cổ phiếu

  • Government stock /ˈɡʌvᵊnmənt stɒk/: Chứng khoán nhà nước, công trái
  • Interest bearing securities: Chứng khoán sinh lãi
  • Investment securities: Chứng khoán đầu tư
  • Share /ʃeər/: Cổ phần.
  • Outstanding shares: Cổ phiếu đang lưu hành
  • Securities /sɪˈkjʊərətiz/: Chứng khoán.
  • Derivatives /dɪˈrɪv.ə.tɪv/: Chứng khoán phái sinh
  • Common stock /ˈkɒmən stɒk/: Cổ phiếu phổ thông
Xem thêm  Khai bút đầu năm với 11 đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết cổ truyền 

Khái niệm tiếng Anh về thị trường chứng khoán – Các chỉ số chứng khoán quan trọng 

tieng Anh ve thi truong chung khoan 1
Các từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán thể hiện các chỉ số chứng khoán là kiến thức quan trọng mà nhà đầu tư cần hiểu rõ

Một số từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán dưới đây sẽ cung cấp đến nhà đầu tư cái nhìn chi tiết về các chỉ số quan trọng. 

  • Chỉ số ROE và ROA (Return on Equity và Return on Total Assets): Tỷ số lợi nhuận ròng
  • Chỉ số P/B (Price to Book Ratio): Giá thị trường/Giá trị sổ sách
  • Chỉ số EPS (Earning Per Share): Lợi nhuận trên một cổ phiếu
  • Chỉ số P/E (Price to Earning ratio): Hệ số giá trên thu nhập
  • Chỉ số Beta (Beta coefficient): Hệ Số Beta

Từ vựng về tài liệu chứng khoán

  • Prospectus /prəˈspek.təs/ Bản cáo bạch
  • Financial statement /faɪˈnænʃᵊl ˈsteɪtmənt/: Báo cáo tài chính
  • Business performance report: Báo cáo kết quả kinh doanh

Cụm từ tiếng Anh về thị trường chứng khoán thông dụng 

tieng Anh ve thi truong chung khoan 3
Cụm từ tiếng Anh về thị trường chứng khoán thông dụng 
  • To stock up (v): Mua tích trữ, cất vào kho, để vào kho
  • To take stock in… (v): Mua cổ phần của công ty…
  • To take stock of… (v): Kiểm kê hàng trong kho…
  • To deposit securities with… (v): Ký thác chứng khoán ở…
  • To give security (v): Nộp tiền bảo chứng
  • To have in stock (v): Có sẵn (hàng hóa)
  • To lay in stock (v): Đưa vào dự trữ
  • To lend money without securities (v): Cho vay không có vật bảo đảm
  • To stand security for someone (v): Đứng ra bảo đảm cho ai
  • Transfer of securities (n): Sự chuyển nhượng chứng khoán
  • Unquoted securities (n): Chứng khoán không yết giá
  • Unquoted stock (n): Cổ phiếu không yết giá
  • Unweighted index (n): Chỉ số bất quân bình
  • Unlisted securities (n): Chứng khoán không yết bảng
  • Unlisted stock (n): Cổ phiếu không yết bảng
  • Variable- yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức thay đổi
  • Volume index of exports (n): Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu
  • Weighted index (n): Chỉ số quân bình
  • Wholesale price index (n): Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)
  • Capital stock (n): Vốn phát hành = Vốn cổ phần
  • Exchange of securities (n): Sự trao đổi chứng khoán
  • Fixed – yield securities (n): Chứng khoán có lợi tức cố định
  • Foreign securities (n): Chứng khoán nước ngoài
  • Interest bearing securities (n): Chứng khoán sinh lãi
  • Investment securities (n): Chứng khoán đầu tư
  • Listed securities (n): Chứng khoán yết bảng, chứng khoán giao dịch được
  • Listed stock (n): Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)
  • Commodity price index (n): Chỉ số vật giá
  • Common stock (n): (Mỹ) Cổ phần thường
  • Cost of living index (n): Chỉ số giá sinh hoạt
  • Dow jones index (n): Chỉ số Đao Giôn
  • Full paid stock (n): Cổ phần nộp đủ tiền
  • General stock (n): Cổ phiếu thông thường
  • Gilt – edged securities (n): Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1
  • Gilt – edged stock (n): Cổ phiếu loại 1
  • Government securities (n): Trái khoán nhà nước, công trái
  • Government stock (n): Chứng khoán nhà nước, công trái

Một số thuật ngữ viết tắt tiếng Anh về thị trường chứng khoán

tieng Anh ve thi truong chung khoan 5
Để hoạt động tốt nhà đầu tư cần nắm vững thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán

Để theo dõi và nắm bắt các biến động, nhà đầu tư không thể bỏ qua những thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán sau: 

  • Dow-Jones (Mỹ): Chỉ số chứng khoán lâu đời nhất của Mỹ.
  • Hang-seng index (Hồng Kông): Đây là chỉ số hàng đầu của Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông và được điều hành bởi Hang Seng Indexes Company Limited, một công ty con của Ngân hàng Hang Seng.
  • RTS Index: Hay Hệ thống giao dịch của Nga, là một chỉ số thị trường chứng khoán dựa trên 50 công ty Nga được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán RTS Moscow.
  • Wall Street (Mỹ): Đó là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Manhattan.
  • CAC-40 (Pháp): Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Sở giao dịch chứng khoán Paris.
  • COMEX (New York): Đó là một sàn giao dịch năng lượng và kim loại quý được thành lập ở New York vào năm 1933, hợp nhất với Nymex, chính nó đã được Chicago Mercantile Exchange mua lại vào tháng 8 năm 2008.
  • DAX index (Đức): Hoặc Deutscher AktienindeX, là chỉ số giao dịch chứng khoán chính của Đức.
  • Initial Public Offering (IPO): Khi một công ty quyết định bắt đầu bán cổ phiếu ra công chúng.
  • Adjusted present value (APV): Giá trị hiện tại ròng của một dự án hoặc công ty nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu cộng với giá trị hiện tại của lợi ích tài chính.
  • Alternative Minimum Tax (AMT): Hệ thống thuế song song hoạt động dưới cái bóng của hệ thống thuế thông thường.
  • OFEX: Sàn giao dịch chứng khoán của Vương quốc Anh cho cổ phiếu của các công ty nhỏ.
  • The S&P 500: Danh sách cung cấp giá cổ phiếu trong 500 công ty quan trọng nhất ở Hoa Kỳ.
  • NASDAQ: Một thị trường điện tử toàn cầu để mua và bán chứng khoán.
  • Annual percentage yield (APY): Tỷ lệ phần trăm phản ánh số tiền hoặc tiền lãi mà bạn kiếm được từ số tiền trong tài khoản ngân hàng trong hơn một năm.
  • Volume-weighted average price (VWAP): Chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng trên các biểu đồ trong ngày sẽ đặt lại vào đầu mỗi phiên giao dịch mới.
  • 52-week range: Điểm dữ liệu được báo cáo theo truyền thống bởi các phương tiện truyền thông tài chính in ấn, nhưng hiện đại hơn được đưa vào nguồn cấp dữ liệu từ các nguồn thông tin tài chính trực tuyến.
  • Annual percentage rate (APR): Lãi suất của bạn trong cả năm, cùng với mọi chi phí hoặc lệ phí liên quan đến khoản vay của bạn.
  • Bureau of Labor Statistics (BLS): Cơ quan tìm hiểu thực tế chính của Chính phủ Liên bang trong lĩnh vực thống kê và kinh tế lao động rộng lớn.
  • Capital asset pricing model (CAPM): Mô tả lý tưởng về cách thị trường tài chính định giá chứng khoán và do đó xác định lợi nhuận kỳ vọng từ các khoản đầu tư vốn.
  • Non-fungible token (NFT): Mã thông báo dựa trên chuỗi khối đại diện cho một tài sản duy nhất như một tác phẩm nghệ thuật, nội dung kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thông.
  • The FTSE 100: Con số thể hiện giá trị của giá cổ phiếu của 100 công ty quan trọng nhất của Anh, được xuất bản bởi Financial Times.
Xem thêm  Khám phá vũ trụ qua 100+ từ vựng tiếng Anh về Thiên văn học (Astronomy)

Thuật ngữ tiếng Anh về giao dịch trên sàn chứng khoán 

tieng Anh ve thi truong chung khoan 2
Để phục vụ cho việc giao dịch trên sàn chứng khoán nhà đầu tư cần biết về những thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán

Khi giao dịch trên sàn, nhà đầu tư thường bắt gặp một số thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán sau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết ngay nhé!

  • Security: Chứng khoán
  • Derivatives: Chứng khoán phái sinh
  • Share: Cổ phần
  • Outstanding shares: Cổ phiếu lưu hành trên thị trường
  • Common stock: loại cổ phiếu phổ thông / Cổ phiếu thường
  • Financial statement: bản report về tài chính
  • Equity carve out: Bán cổ phần khơi mào / Chia Tách một phần
  • Short Sales hay Short selling hoặc Shortening: Bán khống
  • Bailing out: Bán tháo
  • Underwrite: Bảo lãnh
  • Bear trap: Bẫy giảm giá
  • Bull trap: Bẫy tăng giá
  • Mortgage stock: Cầm cố chứng khoán
  • Margin of safety: Biên an toàn
  • Advance – Decline Index: Chỉ số A-D
  • Clearing: Bù trừ chứng khoán và tiền
  • Short Term Investments: Các khoản đầu tư ngắn hạn
  • Opening gap: Chênh giá mở cửa thị trường
  • Bid/Ask spread: Chênh lệch giá đặt mua/bán
  • Gross profit: Lợi nhuận gộp. Công thức tính sẽ bằng = doanh thu hoạt động (operating revenue) – (trừ đi)  chi phí vận hành (operating cost)
  • Operating income: Thu nhập hoạt động ròng. Công thức tính sẽ bằng = lợi nhuận gộp – (trừ đi) chi phí hoạt động (operating expense)
  • Net income before tax: Thu nhập ròng trước thuế. Công thức tính sẽ bằng = thu nhập hoạt động ròng – (trừ đi) doanh thu/chi phí ngoài hoạt động (non-operating revenue/expense)
  • Net income after tax: Thu nhập ròng sau thuế / thặng dư. Công thức tính sẽ bằng = thu nhập ròng trước thuế – (trừ đi)  thuế (tax)

Bài viết trên đã chia sẻ đến nhà đầu tư đang tham gia cũng như những ai đang có ý định gia nhập vào lĩnh vực đang cực kỳ “hot” các kiến thức tiếng Anh về thị trường chứng khoán hữu ích. Hy vọng bài viết sẽ là nguồn tham khảo chất lượng cho người đọc. 

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Tham khảo ngay các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo