40+ Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay bạn nên ghi nhớ
Những năm gần đây, máy bay đang dần dần trở thành phương tiện di chuyển phổ biến đối với những bạn thường xuyên đi công tác hoặc có đam mê du lịch. Trong đó, tiếng Anh là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất trên thế giới, nên tiếng Anh cũng là một trong ngôn ngữ chính được sử dụng tại các sân bay quốc tế. Vậy nếu như bạn đang cảm thấy lo lắng vì cần đi ra nước ngoài nhưng tiếng Anh lại hạn chế? Đừng quá lo lắng, hãy cùng theo chân Tiếng Anh Nghe Nói khám phá ngay những câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thường dùng ngay sau đây.
Bật mí 40+ câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay bạn nên ghi nhớ
Câu giao tiếp Tiếng Anh nhân viên an ninh thường hỏi khi qua cửa sân bay
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Could I see your ticket and passport, please? | Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn. |
How many pieces / luggage / bag? | Có bao nhiêu kiện / hành lý / túi? |
Place them on the scales please. | Vui lòng cho hàng hóa của bạn lên cân. |
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay khi quá cảnh
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay khi quá cảnh
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
|
Xin lỗi, cửa ra máy bay đi Nagoya – Japan ở đâu? |
How long does it take to flight to Nagoya? | Tôi phải chờ bao lâu nữa để đến Nagoya? |
Where is the toilet / restroom? | Xin lỗi nhà vệ sinh ở đâu? |
I am pain/sick. I am not well. I am tired | Tôi đau, tôi không khỏe. Tôi mệt |
|
Tôi muốn gọi nhờ điện thoại của bạn có được không? |
|
Chuyến bay tới Nagoya ở đâu? |
Could you please direct me to International Departure, please? | Bạn có thể hướng dẫn tôi tới khu khởi hành quốc tế được không? |
|
Trong trường hợp xấu nhất cần sự trợ giúp của thông dịch viên thì hãy nói |
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay khi làm thủ tục lên máy bay
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay khi làm thủ tục lên máy bay
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Where is the check-in counter of Vietjet Air? | Quầy làm thủ tục của Vietjet Air ở đâu? |
I’ve come to collect my tickets. | Tôi đến để lấy vé |
I booked on the internet. | Tôi đã đặt vé qua mạng |
Do you have your booking reference? | Quý khách có mã số đặt vé không? |
Here’s my booking reference. | Đây là mã số đặt vé của tôi |
Your passport and ticket, please. | Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay |
Here they are. | Chúng đây |
Where are you flying to? | Quý khách bay đi đâu? |
Did you pack your bags yourself? | Bạn đã tự đóng gói hành lý của mình chưa? |
How many bags are you checking in? | Quý khách sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý? |
Could I see your hand baggage, please? | Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị nhé? |
Do I need to check this in or can I take it with me? | Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo? |
There’s an excess baggage charge of $40. | Hành lý quá cân sẽ bị tính cước $40 |
Enjoy your flight! | Chúc quý khách có một chuyến bay vui vẻ! |
Where can I get a trolley? | Tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu? |
Xem thêm video câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng tại sân bay:
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay đi qua khu kiểm tra an ninh
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay đi qua khu kiểm tra an ninh
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Are you carrying any liquids or sharp objects? | Anh/ chị có mang theo chất lỏng hay đồ nhọn không? |
Could you take off your coat, please? | Anh/ chị vui lòng cởi áo khoác ra được chứ? |
Could you put any metallic objects into the tray, please? | Anh/ chị để các đồ bằng kim loại vào khay nhé? |
Please empty your pockets. | Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra |
Please take your laptop out of its case. | Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi |
I’m afraid you can’t take that through. | Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được |
Câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay trong phòng chờ khởi hành
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Which gate do we need to go? | Chúng ta cần đi cổng nào? |
Last call for passenger Smith travelling to Vietnam, please proceed immediately to Gate number 32. | Đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Việt Nam, đề nghị tới ngay cổng số 32 |
The flight’s been delayed. | Chuyến bay đã bị hoãn |
The flight’s been cancelled. | Chuyến bay đã bị hủy |
We’d like to apologise for the delay. | Chúng tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn |
Could I see your passport and boarding card, please? | Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay |
Attention passengers on Vietnam Airlines flight VN 3644 to Paris. The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 26. | Hành khách trên chuyến bay VN 3644 đến Paris của hãng hàng không Vietnam Airlines xin lưu ý. Cổng khởi hành đã được thay đổi. Chuyến bay sẽ khởi hành từ Cổng số 26 |
All passengers on Vietnam Airlines flight CX764 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes. | Tất cả hành khách trên chuyến bay CX764 của Vietnam Airlines xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trong 10 phút nữa |
Câu giao tiếp tiếng Anh thông báo tại sân bay
Mẫu câu | Dịch nghĩa |
Please proceed to gate number… | Xin vui lòng đi vào cửa số… |
In a few moments, we will be calling all passengers with priority boarding. | Trong một vài phút, chúng tôi sẽ gọi tất cả các hành khách lên khoang máy bay ưu tiên |
Please have your boarding card ready for inspection. | Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra |
Như vậy, Tiếng Anh Nghe Nói vừa tổng hợp 40 câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thông dụng nhất. Hy vọng rằng với những câu giao tiếp mà chúng tôi chia sẻ, sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và không còn phải lúng túng hay bối rối mỗi lần bay ra nước ngoài nữa nhé.