Skip links
tieng anh ve nganh buu chinh vien thong 4

Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông hữu ích

Thời đại công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ, bưu chính viễn thông (telecommunications and postal services) là một trong những ngành nghề quan trọng với nền kinh tế mà còn đối với việc liên lạc, truyền tải thông tin với nhau. Để giúp bạn nắm vững và sử dụng từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông hiệu quả, bài viết này sẽ cung cấp trọn bộ bộ từ vựng và thuật ngữ hữu ích. 

Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông chi tiết 

tieng anh ve nganh buu chinh vien thong 1
Từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông chi tiết 

Đi cùng với sự phát triển của công nghệ, bưu chính viễn thông ngày càng trở nên quan trọng và không thể thiếu để phục vụ nhu cầu trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông thông dụng: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Address

/ˈæd.res/

Địa chỉ

Air mail

/ˈer.meɪl/

Hệ thống vận chuyển thư từ qua đường hàng không

Bandwidth

/ˈbænd.wɪtθ/

Băng thông rộng

Baud rate

/bɔːd.reɪt/

Tốc độ truyền tin

Bulk mail

/bʌlk. meɪl/

Thư tín gửi số lượng lớn

Bulletin Board System (BBS)

/ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd.ˈsɪs.təm/

Hệ thống bảng tin

Cable

/ˈkeɪ.bəl/

Dây cáp

Cell phone

/ˈsel foʊn/

Điện thoại cầm tay

Correspondence

/ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/

Sự liên lạc qua thư tín

Cyberspace

/ˈsaɪ.bɚ.speɪs/

Không gian mạng

Download

/ˈdaʊn.loʊd/

Tải xuống

Email

/ˈiː.meɪl/

Thư điện tử

Envelope

/ˈɑːn.və.loʊp/

Phong bì

Express mail service (EMS)

/ˌiː.emˈes/

Dịch vụ chuyển phát nhanh

Express money order

/ɪkˈspres.ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/

Lệnh chuyển tiền nhanh

Hyperlink

/ˈhaɪ.pɚ.lɪŋk/

Siêu liên kết

Information superhighway

/ɪn.fəˌmeɪ.ʃən suː.pəˈhaɪ.weɪ/

Siêu xa lộ thông tin

Junk mail

/ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/

Thư rác

Letter

/ˈlet̬.ɚ/

Thư

Mail

/meɪl/

Thư từ

Mail truck

/meɪl.trʌk/

Xe chở thư tín

Mailbox

/ˈmeɪl.bɑːks/

Hòm thư

Mailer

/ˈmeɪlər/

Nhà cung cấp dịch vụ gửi thư

Mailman

/ˈmeɪl.mæn/

Người đưa thư

Money order

/ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/

Lệnh chuyển tiền

Network

/ˈnet.wɝːk/

Hệ thống, mạng

Package

/ˈpæk.ɪdʒ/

Bưu kiện

Phone call

/ˈfoʊn ˌkɑːl/

Cuộc gọi điện thoại

Post office

/ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/

Bưu điện

Postal code

/ˈpoʊ.stəl.koʊd/

Mã bưu điện

Postal money order

/ˈpoʊ.stəl.ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/

Lệnh chuyển tiền qua bưu điện

Postcard

/ˈpoʊst.kɑːrd/

Bưu thiếp

Postmark

/ˈpoʊst.mɑːrk/

Dấu bưu điện

Satellite

/ˈsæt̬.əl.aɪt/

Vệ tinh

Satellite dish

/ˈsæt̬.əl.aɪt ˌdɪʃ/

Chảo bắt sóng

Satellite signal

/ˈsæt̬.əl.aɪt ˈsɪɡ.nəl/

Tín hiệu vệ tinh

Stamp

/stæmp/

Tem

Telecommunication

/ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/

Viễn thông

Telegram

/ˈtel.ə.ɡræm/

Điện tín

Telephone

/ˈtel.ə.foʊn/

Điện thoại

Telephone book

/ˈtel.ə.foʊnˌbʊk/

Danh bạ điện thoại

Telephone box

/ˈtel.ə.foʊnˌbɑːks/

Hộp điện thoại

Telephone pole

/ˈtel.ə.foʊn ˌpoʊl/

Cột cáp điện thoại

Upload

/ʌpˈloʊd/

Tải lên

Wi-Fi (Wireless Fidelity)

/ˈwaɪ.faɪ/

Mạng không dây

Zip code

/ˈzɪp ˌkoʊd/

Mã vùng

Thuật ngữ tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông chi tiết 

tieng anh ve nganh buu chinh vien thong 3
Thuật ngữ tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông chi tiết 

Bưu chính viễn thông là ngành nghề bao gồm tất cả các dịch vụ liên quan đến việc truyền tải thông tin và hàng hóa từ thư từ và bưu phẩm mà còn cả các dịch vụ viễn thông như điện thoại, internet, và truyền hình. Bỏ túi ngay các thuật ngữ tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông tại phần sau: 

Xem thêm  Tên các loại trái cây trong tiếng Anh

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

analogue (analog) transmission

truyền dẫn tương tự

cabinet (cross connection point)

tủ đấu dây (tủ đấu nhảy)

cable

cáp cable

tunnel

cống cáp

circuit

mạch coaxial

coaxial cable

cáp đồng trục

cross-bar type

kiểu ngang dọc

data

dữ liệu, số liệu

digital switching

chuyển mạch số

digital transmission

truyền dẫn số

distribution point (DP)

tủ phân phối

district/main switching centre (DSC/MSC)

trung tâm chuyển mạch khu vực/ chính

duct

ống cáp

electromechanical exchange

tổng đài cơ điện

group switching centre (GSC)

trung tâm chuyển mạch nhóm

interexchange junction

kết nối liên tổng đài

international gateway exchange

tổng đài có cổng quốc tế

junction circuit

mạch tạo kết nối

junction network

mạng chuyển tiếp

local network

mạng nội hạt

main distribution frame (MDF)

giá phối dây chính

main/trunk network

mạng chính/trung kế

multi-pair cable

cáp nhiều đôi

multi-unit cable

cáp nhiều sợi

national network

mạng quốc gia

non-local call

cuộc gọi đường dài

open-wire line

dây cáp trần

primary centre

trung tâm sơ cấp (cấp I)

primary circuit

mạch sơ cấp

pulse code modulation (PCM)

điều chế xung mã

radio link

đường vô tuyến

remote concentrator

bộ tập trung xa

remote subscriber switch (RSS)

chuyển mạch thuê bao xa/ tổng đài vệ tinh

secondary centre

trung tâm thứ cấp (cấp II)

secondary circuit

mạch thứ cấp

subscriber

thuê bao

subscriber circuit

mạch thuê bao

tandem exchange

tổng đài quá giang

tertiary centre

trung tâm cấp III

transit network

mạng chuyển tiếp

transit switching centre (TSC)

trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp/quá giang

transmission

truyền dẫn

Electric power system

hệ thống điện

Electric network/grid

mạng (lưới) điện

low voltage grid

lưới hạ thế

medium voltage grid

lưới trung thế

high voltage grid

lưới cao thế

extra high voltage grid

lưới siêu cao thế

extremely high voltage grid

lưới cực cao thế

Electricity generation

Phát điện

Power plant

nhà máy điện

Thermal power plant

nhà máy nhiệt điện

Hydroelectric power plant

nhà máy điện thủy điện

Wind power plant

nhà máy điện gió

Tidal power plant

nhà máy điện thủy triều

Electricity transmission

truyền tải điện

transmission lines

đường dây truyền tải

Electricity distribution

phân phối điện

Consumption

tiêu thụ

consumer

hộ tiêu thụ

Load

phụ tải điện

load curve

biểu đồ phụ tải

load shedding

sa thải phụ tải

unbalanced load

phụ tải không cân bằng

peak load

phụ tải đỉnh, cực đại

symmetrical load

phụ tải đối xứng

Power

công suất

power factor

hệ số công suất

reactive power

công suất phản kháng

apparent power

công suất biểu kiến

Frequency

tần số

frequency range

Dải tần số

System diagram

Sơ đồ hệ thống điện

System operational diagram

Sơ đồ vận hành hệ thống điện

Power system planning

Quy hoạch hệ thống điện

Interconnection of power systems

Liên kết hệ thống điện

Connection point

Điểm đấu nối

National load dispatch center

Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia

Steady state of a power system

Chế độ xác lập của hệ thống điện

Transient state of a power system

Chế độ quá độ của hệ thống điện

Operation regulation

Tiêu chuẩn vận hành

Synchronous operation of a system

Vận hành đồng bộ hệ thống điện

Hydraulic generator

máy phát điện thủy lực

Synchronous generator

máy phát đồng bộ

Exitation system

Hệ thống kích từ

Separately excited generator

máy phát điện kích từ độc lập

Series generator

máy phát kích từ nối tiếp

Shunt generator

máy phát kích từ dạng song song

Brushless exitation system

Hệ thống kích từ không có chổi than

Excitation switch (EXS)

công tắc kích từ (mồi từ)

Governor

Bộ điều tốc

Centrifugal governor

Bộ điều tốc ly tâm

Turbine governor

Bộ điều tốc tuabin

Synchronizing (SYN)

Hòa đồng bộ

Auto synchronizing device (ASD)

Thiết bị hòa đồng bộ tự động

Synchronizing lamp (SYL)

Đèn hòa đồng bộ

Service reliability

Độ tin cậy cung cấp điện

Service security

Độ an toàn cung cấp điện

Economic loading schedule

Phân phối kinh tế phụ tải

Balancing of a distribution network

Sự cân bằng của lưới phân phối

Load stability

Độ ổn định của tải

Overload capacity

Khả năng quá tải

Load forecast

Dự báo phụ tải

System demand control

Kiểm soát nhu cầu hệ thống

Management forecast of a system

Dự báo quản lý của hệ thống điện

Reinforcement of a system

Tăng cường hệ thống điện

Two-winding transformer

Máy biến áp 2 cuộn dây

Three-winding transformer

Máy biến áp 3 cuộn dây

Auto transformer

Máy biến áp tự ngẫu

Primary voltage

Điện áp sơ cấp

Secondary voltage

Điện áp thứ cấp

Step-down transformer

Máy biến áp giảm áp

Step-up transformer

Máy biến áp tăng áp

Tap changer

Bộ chuyển nấc

OLTC – on load tap changer

Bộ chuyển nấc dưới tải

Xem thêm  Nên tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà hay học tại trung tâm?

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông

tieng anh ve nganh buu chinh vien thong 2
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông

Phần tiếp theo sẽ chia sẻ đến bạn học một số mẫu câu tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông thường dùng khi giao tiếp: 

  • A bulk mail rate will be charged for your company. It’s very cheap.

(Phí chuyển phát số lượng lớn sẽ được áp dụng cho công ty bạn. Nó sẽ rất rẻ.)

  • Any further correspondence should be sent to my new address.

(Mọi liên hệ thư tín sau này cần được gửi tới địa chỉ mới của tôi.)

  • Some use the information superhighway as a main research tool.

(Một số sử dụng siêu xa lộ thông tin như một công cụ tìm kiếm chủ yếu.)

  • The system will handle signals that need high bandwidth, for instance those that encode TV pictures.

(Hệ thống sẽ xử lý tín hiệu cần băng thông cao, ví dụ như những người mã hóa hình ảnh truyền hình.)

Thành thạo và sử dụng tốt từ vựng tiếng Anh về ngành bưu chính viễn thông sẽ giúp bạn học, đặc biệt đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này nạp thêm nhiều kiến thức chuyên môn. Hãy dành thời gian học hỏi và thực hành để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn nhé!

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo