Skip links
tieng Anh chuyen nganh dien

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng cho dân kỹ thuật

Điện đóng vai trò quan trọng trong phục vụ mọi mặt cuộc sống hiện nay, đặc biệt là sản xuất và đời sống. Vì vậy đào tạo nguồn nhân lực cho nhóm ngành kỹ thuật điện (Electronics) là nhiệm vụ tất yếu. Để tìm kiếm triển vọng phát triển trong lĩnh vực này, dân kỹ thuật cần nắm vững bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng sau đây. 

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện chi tiết nhất 

tieng Anh chuyen nganh dien 9
Dân chuyên môn không thể bỏ qua bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện

Hiện nay, ngành điện là lĩnh vực có tiềm năng rất lớn, cùng đi sâu và tìm hiểu thật chi tiết về các mảng hay yếu tố tổng quan qua bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện chi tiết nhất. 

Các mảng trong chuyên ngành điện 

Chuyên ngành điện được chia thành các mảng chính với đặc thù công việc và đặc điểm chuyên môn phù hợp, bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

telecommunications

/ˌtɛlɪkəˌmju(ː)nɪˈkeɪʃənz/

viễn thông

networking

/ˈnɛtwɜːkɪŋ/

mạng

electronic components

/ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənts/

linh kiện điện tử

industrial electronics

/ɪnˈdʌstrɪəl ɪlɛkˈtrɒnɪks/

điện tử công nghiệp

consumer electronics

/kənˈsjuːmər ɪlɛkˈtrɒnɪks/

điện gia dụng

Từ vựng tiếng Anh chung về chuyên ngành điện phổ biến

Khi học tập, làm việc và tiếp xúc với môi trường về điện, chắc hẳn các kỹ sư không còn xa lạ với những từ ngữ chuyên dụng thường gặp. Đặc biệt, trong thời đại hội nhập ngày nay, hầu hết các loại máy móc, công nghệ hay linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài đòi hỏi người đang theo đuổi lĩnh vực này phải trang bị cho bản thân bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện phổ biến, đây là điều kiện cần thiết giúp bạn dễ dàng đọc được các bảng hướng dẫn kỹ thuật hay học tập và làm việc với đối tác nước ngoài. 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

AC (Alternating Current)

/ ˈeɪˈsiː ˌɔ:ltɜ:neɪtɪŋ ˈkʌrənt /

Dòng điện xoay chiều

Active harmonic filter

/ ˈæktɪv harˈmɑːnɪk ˈfɪltər /

Bộ lọc sóng hài tích cực

Active region

/ ˈæktɪv ˈriːdʒən /

Vùng khuếch đại

Adder

/ ˈædər /

Bộ/mạch cộng

Admittance

/ ədˈmɪtəns /

Dẫn nạp điện tử

Alternator

/ ˈɒltərˌnetər /

Máy phát điện

Ammeter

/ ˈæˌmitər /

Ampe kế

Ampere

/ ˈæmpeə /

Đơn vị Ampe

Amplifier

/ ˈæmpləˌfaɪər /

Bộ khuếch đại

Amplitude

/ ˈæmpləˌtuːd /

Biên độ

Analog

/ ˈænəlɔːɡ /

Tín hiệu Analog (tín hiệu tương tự / tín hiệu liên tục)

Analysis

/ əˈnæləsɪs /

Phân tích

Anode

/ ˈænoʊd /

Cực dương

Apparent power

/ əˈperənt ˈpaʊər /

Công suất biểu kiến / công suất toàn phần

Application

/ ˌæplɪˈkeɪʃn̩ /

Ứng dụng

Band-stop filter

/ bænd ˈstɑːp ˈfɪltər /

Bộ lọc chắn dải

Bandwidth

/ ˈbændwədθ /

Băng thông

Base

/ beɪs /

Cực nền

Bias circuit

/ ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt /

Mạch phân cực

Bias stability

/ ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti /

Độ ổn định phân cực

Biasing

/ ˈbaɪəsɪŋ /

(Việc) phân cực

Binary

/ ˈbaɪnəri /

Nhị phân

Binary digit (Bit)

/ ˈbaɪnəri ˈdɪdʒɪt bɪt /

Số nhị phân

Bipolar transistor

/ ˌbaɪˈpəʊlə trænˈzɪstə /

Transistor lưỡng cực

Boundary

/ ˈbaʊndri /

Biên

Breakdown voltage

/ ˈbreɪkˌdaʊn ˈvoʊltɪdʒ /

Điện áp đánh thủng

Bridge rectifier

/ brɪdʒ ˈrektɪfaɪə /

Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

Buffer

/ ˈbʌfər /

Cái giảm rung, cái hoãn xung

Cable

/ ˈkeɪbl̩ /

Cáp

Capacitance

/ kəˈpæsətəns /

Điện dung

Capacitor

/ kəˈpæsətər /

Tụ điện

Cascade

/ kæˈskeɪd /

Nối tầng

Cathode

/ ˈkæθoʊd /

Cực âm

Characteristic

/ ˌkærəktəˈrɪstɪk /

Đặc tính

Charge current

/ tʃɑ:dʒ ˈkɜːrənt /

Dòng điện sạc

Charging

/ ˈtʃɑːdʒɪŋ /

Nạp (điện tích)

Chassis

/ ˈtʃæsi /

Thùng máy

Chassis ground

/ ˈtʃæsi ˈɡraʊnd /

Giàn máy

Circuit diagram

/ ˈsɜːkɪt ˈdaɪəɡræm /

Sơ đồ mạch

Clock

/ ˈklɑːk /

Cái đồng hồ

Collector

/ kəˈlektə /

Cực thu

Combinational circuit

/ ˌkɒmbɪˈnæʃn̩əlˈsɜːkɪt /

Mạch tổ hợp

Common-emitter

/ ˈkɒmən ɪˈmɪt.ər/

Cực phát chung

Common-mode

/ ˈkɒmən moʊd /

Chế độ cách chung

Compliance

/ kəmˈplaɪəns /

Tuân thủ

Concept

/ ˈkɒnsept /

Khái niệm

Conductor

/ kənˈdʌktə /

Chất dẫn điện

Constant base

/ ˈkɒnstənt beɪs /

Dòng nền không đổi

Continuity

/ ˌkɑːntəˈnuːəti /

Liên tục

Controller

/ kənˈtrəʊlə /

Bộ điều khiển

Convention

/ kənˈvenʃn̩ /

Quy ước

Converter

/ kənˈvɜːtə /

Bộ chuyển đổi

Copper loss

/ ˌkɒpə ˈlɒs /

Tổn hao đồng

Counter

/ ˈkaʊntə /

Bộ/mạch đếm

Coupling

/ ˈkʌpl̩ɪŋ /

Việc (ghép)

Crowbar

/ ˈkroʊbɑːr /

Xà beng

Crystal

/ ˈkrɪstl̩ /

Tinh thể

Current

/ ˈkɜːrənt /

Dòng điện

Current divider

/ ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə /

Bộ/mạch phân dòng

Current gain

/ ˈkʌrənt ɡeɪn /

Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện

Current source

/ ˈkʌrənt sɔːs /

Nguồn dòng

Cutoff

/ ˈkəˌtɒf /

Ngắt (đối với BJT)

Damping

/ ˈdæmpɪŋ /

Sự tắt dần âm thanh

Data

/ ˈdeɪtə /

Dữ liệu

Decoder

/ ˌdiːˈkəʊdə /

Bộ/mạch giải mã

Definition

/ ˌdefɪˈnɪʃn̩ /

Sự định nghĩa

Delay time

/ dəˈleɪ ˈtaɪm /

Thời gian trễ, thời gian trì hoãn

Description

/ dɪˈskrɪpʃn̩ /

Phần mô tả

Diagram

/ ˈdaɪəɡræm /

Sơ đồ

Differential amplifier

/ ˌdɪfəˈrentʃl̩ ˈæmpləˌfaɪər /

Bộ/mạch khuếch đại vi sai

Differential

/ ˌdɪfəˈrenʃl̩ /

Vi sai (so lệch)

Differential mode

/ ˌdɪfəˈrentʃl̩ moʊd /

Chế độ vi sai (so lệch)

Differentiator

/ ˌdɪfəˈrenʃiˌeitər /

Bộ/mạch vi phân

Digital

/ ˈdɪdʒətl̩ /

Kỹ thuật số

Digital logic

/ ˈdɪdʒɪtl̩ ˈlɒdʒɪk /

Logic số

Diode

/ ˈdaɪəʊd /

Đi-ốt

Direct coupling

/ dəˈrekt ˈkʌpl̩ɪŋ /

Khớp nối trực tiếp

Discharge

/ ˈdɪstʃɑːdʒ /

Sự phóng/xả điện

Discrete

/ dɪˈskriːt /

Rời rạc

Distortion

/ dɪˈstɔːʃn̩ /

Méo, biến dạng

Dynamic

/ daɪˈnæmɪk /

Động

Effect

/ ɪˈfekt /

Hiệu ứng

Efficiency

/ ɪˈfɪʃnsi /

Hiệu suất

Electric polarization

/ əˈlektrɪk ˌpoʊləraɪˈzeɪʃn̩ /

Độ phân cực điện môi

Electrolytic capacitor

/ ɪˈlektrəlaɪt kəˈpæsɪtə /

Tụ hóa

Electromagnet

/ ɪˈlektroʊˌmæɡnɪt /

Điện từ trường

Electromagnetic field

/ ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk fiːld /

Trường điện từ

Electron

/ əˈlektran /

Hạt điện tử

Emitter

/ ɪˈmɪt.ər /

Cực phát

Encoder

/ ɪnkoʊdər /

Bộ/mạch mã hóa

Enhancement

/ ɪnˈhɑːnsmənt /

(Sự) tăng cường

Equivalent circuit

/ ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt /

Mạch tương đương

Fan-out

/ ˈfæn ˈaʊt /

Khả năng kéo tải

Farad

/ ˈfæræd /

Farad – điện dung (Đơn vị đo của tụ điện)

Feedback

/ ˈfiːdbæk /

Hồi tiếp

Ferrites

/ ˈfɛraɪts /

Lõi ferrite

Filament

/ ˈfɪləmənt /

Sợi, sợi quang

Filter

/ ˈfɪltə /

Bộ/mạch lọc

Fixed

/ fɪkst /

Cố định

Flux

/ ˈfləks /

Chất trợ dung, dòng chảy, luồng, thông lượng

Forward bias

/ ˈfɔːwəd ˈbaɪəs /

Phân cực thuận

Frequency

/ ˈfriːkwənsi /

Tần số

Frequency response

/ ˈfriːkwənsi rɪˈspɒns /

Đáp ứng tần số

Fuse

/ ˈfjuːz /

Cầu chì

Gain

/ ɡeɪn /

Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi

Gate

/ ɡeɪt /

Cổng

Ground terminal

/ graʊnd ˈtɜːmɪnl̩ /

Cực (nối) đất

Half-cycle

/ ˈhæf ˈsaɪkl̩ /

Nửa chu kỳ

Half-wave

/ ˈhæf ˈweɪv /

Nửa sóng

Henry

/ ˈhenri /

Đơn vị đo độ tự cảm

High-frequency

/ haɪ ˈfriːkwənsi /

Tần số cao

High-pass

/ ˌhaɪ ˈpæs /

Thông cao

Hybrid

/ ˈhaɪbrɪd /

Lai

IC (Integrated Circuit)

/ ic ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈsɜːkɪt /

Mạch tích hợp

Ideal

/ aɪˈdɪəl /

Lý tưởng

Impedance

/ ˌɪmˈpiːdəns /

Trở kháng

Inductor

/ ˌɪnˈdəktər /

Cuộn cảm

Infrared

/ ˌɪnfrə ˈred /

Tia hồng ngoại

Input

/ ˈɪnpʊt /

Ngõ vào

Insulated

/ ˈɪnsəˌletəd /

Cách ly, cách điện

Insulator

/ ˈɪnsjʊleɪtə /

Chất cách điện

Integrator

/ ˈɪntəˌɡretə /

Bộ/mạch tích phân

Interference

/ ˌɪntəˈfɪərəns /

Sự nhiễu loạn

Introduction

/ ˌɪntrəˈdʌkʃn̩ /

Nhập môn, giới thiệu

Inverse voltage

/ ɪnˈvɜːs ˈvəʊltɪdʒ /

Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)

Inverter

/ ɪnˈvɜːtə /

Bộ/mạch đảo (luận lý)

Inverting amplifier

/ ɪnˈvɝːtɪŋ ˈæmpləˌfaɪər /

Bộ khuếch đại đảo

Junction

/ ˈdʒʌŋkʃn̩ /

Mối nối (bán dẫn)

LDR (Light Dependent Resistor)

/ ldr laɪt dɪˈpendənt rɪˈzɪstə /

Quang trở

Leakage

/ ˈliːkədʒ /

Thoát (dòng điện)

LED (Light Emitting Diode)

/ led laɪt ɪˈmɪtɪŋ ˈdaɪəʊd /

Điốt phát quang

Limiter

/ ˈlɪmɪtə /

Bộ giới hạn

Linear

/ ˈlɪniər /

Tuyến tính

Load

/ ləʊd /

Tải

Load current

/ ˈloʊd ˈkɜːrənt /

Dòng điện tải

Load-line

/ ˈləʊd laɪn /

Đường tải (đặc tuyến tải)

Loaded

/ ˈləʊdɪd /

Có mang tải

Logic gate

/ ˈlɒdʒɪk ɡeɪt /

Cổng logic

Low-frequency

/ ˌloʊ ˈfriːkwənsi /

Tần số thấp

Low-pass

/ ˌloʊ ˈpæs /

Thông thấp

Magnetic field

/ mæɡˈnetɪk fiːld /

Từ trường

Magnitude

/ ˈmæɡnɪtjuːd /

Độ lớn

Manufacturer

/ ˌmænjəˈfæktʃərər /

Nhà sản xuất

Mercury cell

/ ˈmɝːkjəri ˈsel /

Pin thủy ngân

Metal-Oxide-Semiconductor

/ ˈmetl̩ ˈɑːkˌsaɪd ˌsemikənˈdəktər /

Bán dẫn oxit kim loại

Microcontroller

/  ˈmī-krō-kən-ˌtrō-lər /

Vi điều khiển

Microphone

/ ˈmaɪkrəfoʊn /

Cái micro

Microprocessor

/ ˌmaɪkrəˈprɑːsesr̩ /

Vi xử lý

Model

/ ˈmɑːdl̩ /

Mô hình

Modulator

/ ˈmɑːdʒəˌletər /

Bộ điều chế

Multimeter

/ ˈmʌltɪˌmiːtə /

Đồng hồ đo điện đa năng

Multiple

/ ˈmʌltɪpl̩ /

Nhiều (đa)

Mutual inductance

/ ˈmjuːtʃəwəl ˌɪnˈdəktəns /

Cảm ứng tương hỗ

n-Channel

/ ˈen ˈtʃænl̩ /

Kênh N

Negative

/ ˈneɡətɪv /

Âm

Neutral wire

/ ˈnuːtrəl ˈwaɪər /

Dây nguội

Node

/ noʊd /

Nút

Noise

/ nɔɪz /

Nhiễu

Noninverting

/ ˌnɒn ɪnˈvɜːtɪŋ /

Không đảo (dấu)

Nonlinear

/ ˌnɒnˈlɪˌniər /

Phi tuyến

Notation

/ noʊˈteɪʃn̩ /

Cách ký hiệu

Numerical analysis

/ nuːˈmerəkl̩ əˈnæləsəs /

Phân tích bằng phương pháp số

Ohm’s law

/ ˈomz ˈlɑː /

Định luật Ôm

Open-circuit

/ open-circuit /

Hở mạch

Operation

/ ˌɑːpəˈreɪʃn̩ /

Sự hoạt động

Operational amplifier (Op-Amp)

/ ˌɑːpəˈreɪʃənəl ˈæmpləˌfaɪər /

Bộ khuếch đại thuật toán

Oscillator

/ ˈɑːsəˌletər /

Bộ/mạch dao động

Output

/ ˈaʊtˌpʊt /

Đầu ra

Overload

/ ˌoʊvəˈloʊd /

Quá tải

PCB (Printed Circuit Board)

/ ˈprɪntəd ˈsɝːkət ˈbɔːrd /

Mạch in

Peak

/ ˈpiːk /

Đỉnh (của dạng sóng)

Performance

/ pərˈfɔːrməns /

Hiệu năng

Phase

/ ˈfeɪz /

Pha

Piecewise-linear

/ ˈpiːsˌwaɪz ˈlɪnɪə /

Tuyến tính từng đoạn

Pin-out

/ pɪn ˈaʊt /

Sơ đồ chân (của IC…)

Pinch-off

/ pɪntʃ ɒf /

Thắt (đối với FET)

Polarity

/ poˈlerəti /

Tính có cực

Potentiometer (Pot)

/ pəˌtenʃiˈɒmɪtər ˈpɑːt /

Biến trở

Power

/ ˈpaʊər /

Cường độ, công suất

Power amplifier

/ paʊər ˈæmpləˌfaɪər /

Bộ/mạch khuếch đại công suất

Power conservation

/ paʊər ˌkɑːnsərˈveɪʃn̩ /

Bảo toàn công suất

Power supply

/ paʊər səˈplaɪ /

Nguồn cung cấp

Primary

/ ˈpraɪˌmeri /

Sơ cấp

Protection

/ prəˈtekʃn̩ /

(Sự ) bảo vệ

Pull-up

/ ˈpʊl ʌp /

Kéo lên

PWM (Pulse Width Modulation)

/ pwm ˈpəls ˈwɪdθ ˌmɑːdʒəˈleɪʃn̩ /

Điều chế độ rộng xung

Qualitative

/ ˈkwɑːləˌtetɪv /

Định tính

Quantitative

/ ˈkwɑːntəˌtetɪv /

Định lượng

Receiver

/ rəˈsiːvər /

Bộ/máy thu

Recharge

/ riˈtʃɑːrdʒ /

Nạp (điện) lại

Rectifier

/ ˈrektəˌfaɪər /

Bộ/mạch chỉnh lưu

Reference

/ ˈrefərəns /

Tham chiếu

Region

/ ˈriːdʒən /

Vùng/khu vực

Regulator

/ ˈreɡjəˌletər /

Bộ/mạch ổn định

Rejection Ratio

/ rɪˈdʒekʃn̩ ˈreɪʃiˌoʊ /

Tỷ số khử

Resistor

/ rɪˈzɪstər /

Điện trở

Resonant circuit

/ ˈrezənənt ˈsɝːkət /

Mạch cộng hưởng

Response

/ rəˈspɑːns /

Đáp ứng

Reverse bias

/ rɪˈvɝːs ˈbaɪəs /

Phân cực ngược

Ripple

/ ˈrɪpl̩ /

Độ nhấp nhô

rms value

/ rms ˈvæljuː /

Giá trị hiệu dụng

Saturation

/ ˌsætʃəˈreɪʃn̩ /

Bão hòa

Schematic

/ skəˈmætɪk /

Sơ đồ nguyên lý

Secondary

/ ˈsekənˌderi /

Thứ cấp

Self bias

/ self ˈbaɪəs /

Tự phân cực

Semiconductor

/ ˌsemikənˈdəktər /

Chất bán dẫn

Sensor

/ ˈsensər /

Cảm biến

Short-circuit

/ ʃɔːrt ˈsɝːkɪt /

Ngắn mạch

Signal source

/ ˈsɪgnəl ˈsɔːrs /

Nguồn tín hiệu

Simultaneous equations

/ ˌsaɪməlˈteɪniəs ɪˈkweɪʒn̩z /

Hệ phương trình

Single-pole

/ ˌsɪŋgl pəʊl /

Đơn cực

Slew rate

/ sˈluː ˈreɪt /

Tốc độ thay đổi

Small-signal

/ smɔ:l ˈsɪɡnəl /

Tín hiệu nhỏ

Specification

/ ˌspesəfɪˈkeɪʃn̩ /

Chỉ tiêu kỹ thuật

Static

/ ˈstætɪk /

Tĩnh

Superposition

/ ˌsuːpəˈpoʊz /

(Nguyên tắc) xếp chồng

Term

/ ˈtɝːm /

Thuật ngữ

Tolerance

/ ˈtɑːlərəns /

Dung sai

Transconductance

/ trænzkənˈdʌktəns /

Điện dẫn truyền

Transducer

/ trænˈsduːsər /

Bộ chuyển đổi

Transfer

/ ˈtrænsfɝː /

(Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)

Transformer

/ trænsˈfɔːrmər /

Máy biến áp

Transmitter

/ trænˈsmɪtər /

Bộ/máy phát

Transresistance

/ transresistance /

Điện trở truyền

Triode

/ ˈtraɪəʊd /

Linh kiện 3 cực

Variable resistor

/ ˈveriəbl̩ rɪˈzɪstər /

Biến trở

Voltage

/ ˈvoʊltɪdʒ /

Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp

Voltage divider

/ ˈvoʊltɪdʒ dɪˈvaɪdər /

Bộ/mạch phân áp

Voltage follower

/ ˈvoʊltɪdʒ ˈfɒloʊər /

Bộ/mạch đệm điện áp

Voltage source

/ ˈvoʊltɪdʒ ˈsɔːrs /

Nguồn áp

Voltmeter

/ ˈvoʊltmiːtər /

Vôn kế

Xem thêm  Tính từ trong tiếng Anh - Cách sử dụng và ví dụ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về cung cấp điện

tieng Anh chuyen nganh dien 7
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về cung cấp điện

 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Service reliability

/ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/

Độ tin cậy cung cấp điện

Service security

/ˈsɜːvɪs sɪˈkjʊərɪti/

Độ an toàn cung cấp điện

Economic loading schedule

/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈləʊdɪŋ ˈʃɛdjuːl/

Phân phối kinh tế phụ tải

Balancing of a distribution network

/ˈbælənsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːk/

Sự cân bằng của lưới phân phối

Load stability

/ləʊd stəˈbɪlɪti/

Độ ổn định của tải

Overload capacity

/ˈəʊvələʊd kəˈpæsɪti/

Khả năng quá tải

Load forecast

/ləʊd ˈfɔːkɑːst/

Dự báo phụ tải

System demand control

/ˈsɪstɪm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl/

Kiểm soát nhu cầu hệ thống

Management forecast of a system

/ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstɪm/

Dự báo quản lý của hệ thống điện

Reinforcement of a system

/ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstɪm/

Tăng cường hệ thống điện

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về nhà máy điện

tieng Anh chuyen nganh dien 3
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về nhà máy điện

 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Power plant

/ˈpaʊə plɑːnt/

Nhà máy điện

Generator

/ˈʤɛnəreɪtə/

Máy phát điện

Field

/fiːld/

Cuộn dây kích thích

Winding

/ˈwɪndɪŋ/

Dây quấn

Connector

/kəˈnɛktə/

Dây nối

Lead

/liːd/

Dây đo của đồng hồ

Wire

/ˈwaɪə/

Dây dẫn điện

Exciter

/ɪkˈsaɪtə/

Máy kích thích

Exciter field

/ɪkˈsaɪtə fiːld/

Kích thích của máy kích thích

Field amp

/fiːld æmp/

Dòng điện kích thích

Field volt

/fiːld vəʊlt/

Điện áp kích thích

Active power

/ˈæktɪv ˈpaʊə/

Công suất hữu công

Reactive power

/ri(ː)ˈæktɪv ˈpaʊə/

Công suất phản kháng

Governor

/ˈgʌvənə/

Bộ điều tốc

AVR – Automatic Voltage Regulator

/ˌɔːtəˈmætɪk ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə/

Bộ điều áp tự động

Armature

/ˈɑːmətjʊə/

Phần cảm

Hydraulic

/haɪˈdrɔːlɪk/

Thủy lực

Lube oil

/luːb ɔɪl/

Dầu bôi trơn

AOP – Auxiliary oil pump

/ ɔːgˈzɪljəri ɔɪl pʌmp/

Bơm dầu phụ

Boiler Feed pump

/ˈbɔɪlə fiːd pʌmp/

Bơm nước cấp cho lò hơi

Condensate pump

/kənˈdɛnseɪt pʌmp/

Bơm nước ngưng

Circulating water pump

/ˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈwɔːtə pʌmp/

Bơm nước tuần hoàn

Bearing

/ˈbeərɪŋ/

Gối trục

Ball bearing

/bɔːl ˈbeərɪŋ/

Vòng bi, bạc đạn

Bearing seal oil pump

/ˈbeərɪŋ siːl ɔɪl pʌmp/

Bơm dầu làm kín gối trục

Tachometer

/tæˈkɒmɪtə/

Tốc độ kế

Vibration detector, Vibration sensor

/vaɪˈbreɪʃən dɪˈtɛktə, vaɪˈbreɪʃən ˈsɛnsə/

Cảm biến độ rung

Coupling

/ˈkʌplɪŋ/

Khớp nối

Fire detector

/ˈfaɪə dɪˈtɛktə/

Cảm biến lửa (báo cháy)

Flame detector

/fleɪm dɪˈtɛktə/

Cảm biến lửa (buồng đốt)

Ignition transformer

/ɪgˈnɪʃən trænsˈfɔːmə/

Biến áp đánh lửa

Spark plug

/spɑːk plʌg/

Nến lửa, Bugi

Burner

/ˈbɜːnə/

Vòi đốt

Solenoid valve

/ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/

Van điện từ

Check valve

/ʧɛk vælv/

Van một chiều

Control valve

/kənˈtrəʊl vælv/

Van điều khiển

Motor operated control valve

/ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/

Van điều chỉnh bằng động cơ điện

Hydraulic control valve

/haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/

Van điều khiển bằng thủy lực

Pneumatic control valve

/nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/

Van điều khiển bằng khí áp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về trạm biến áp

tieng Anh chuyen nganh dien 11
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về trạm biến áp

Liên quan đến trạm biến áp, có những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện cực hữu ích dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Power station / Substation

/ˈpaʊə ˈsteɪʃən / ˌsʌbˈsteɪʃən/

Trạm điện

Bushing

/ˈbʊʃɪŋ/

Sứ xuyên

Disconnecting switch

/ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ/

Dao cách ly

Circuit breaker

/ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/

Máy cắt

Power transformer

/ˈpaʊə trænsˈfɔːmə/

Biến áp lực

Voltage transformer (VT) – Potential transformer (PT)

/ˈvəʊltɪʤ trænsˈfɔːmə (viː-tiː) – pəʊˈtɛnʃəl trænsˈfɔːmə (piː-tiː)/

Máy biến áp đo lường

Current transformer

/ˈkʌrənt trænsˈfɔːmə/

Máy biến dòng đo lường

Bushing type CT

/ˈbʊʃɪŋ taɪp siː-tiː/

Biến dòng chân sứ

Winding type CT

/ˈwɪndɪŋ taɪp siː-ti/

Biến dòng kiểu dây quấn

Auxiliary contact, auxiliary switch

/ɔːgˈzɪljəri ˈkɒntækt, ɔːgˈzɪljəri swɪʧ/

Tiếp điểm phụ

Limit switch

/ˈlɪmɪt swɪʧ/

Tiếp điểm giới hạn

Thermometer

/θəˈmɒmɪtə/

Đồng hồ nhiệt độ

Thermostat, thermal switch

/ˈθɜːməstæt, ˈθɜːməl swɪʧ/

Công tắc nhiệt

Pressure gauge

/ˈprɛʃə geɪʤ/

Đồng hồ áp suất

Pressure switch

/ˈprɛʃə swɪʧ/

Công tắc áp suất

Sudden pressure relay

/ˈsʌdn ˈprɛʃə riːˈleɪ/

Rơ le đột biến áp suất

Radiator, cooler

/ˈreɪdɪeɪtə, ˈkuːlə/

Bộ giải nhiệt của máy biến áp

Auxiliary oil tank

/ɔːgˈzɪljəri ɔɪl tæŋk/

Bồn dầu phụ, thùng giãn dầu

Position switch

/pəˈzɪʃən swɪʧ/

Tiếp điểm vị trí

Control board

/kənˈtrəʊl bɔːd/

Bảng điều khiển

Rotary switch

/ˈrəʊtəri swɪʧ/

Bộ tiếp điểm xoay

Control switch

/kənˈtrəʊl swɪʧ/

Cần điều khiển

Selector switch

/sɪˈlɛktə swɪʧ/

Cần lựa chọn

Alarm

/əˈlɑːm/

Cảnh báo, báo động

Annunciation

/əˌnʌnsɪˈeɪʃ(ə)n/

Báo động bằng âm thanh

Protective relay

/prəˈtɛktɪv riːˈleɪ/

Rơ le bảo vệ

Differential relay

/ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/

Rơ le so lệch

Transformer Differential relay

/trænsˈfɔːmə ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/

Rơ le so lệch máy biến áp

Line Differential relay

/laɪn ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/

Rơ le so lệch đường dây

Distance relay

/ˈdɪstəns riːˈleɪ/

Rơ le khoảng cách

Over current relay

/ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/

Rơ le quá dòng

Time over current relay

/taɪm ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/

Rơ le quá dòng có thời gian

Time delay relay

/taɪm dɪˈleɪ riːˈleɪ/

Rơ le thời gian

Directional time overcurrent relay

/dɪˈrɛkʃənl taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/

Rơ le quá dòng định hướng có thời gian

Negative sequence time overcurrent relay

/ˈnɛgətɪv ˈsiːkwəns taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/

Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian

Under voltage relay

/ˈʌndə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/

Rơ le thấp áp

Over voltage relay

/ˈəʊvə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/

Rơ le quá áp

Earth fault relay

/ɜːθ fɔːlt riːˈleɪ/

Rơ le chạm đất

Synchronizing relay

/ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ riːˈleɪ/

Rơ le hòa đồng bộ

Indicator lamp, indicating lamp

/ˈɪndɪkeɪtə læmp, ˈɪndɪkeɪtɪŋ læmp/

Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị

Voltmeter, ammeter, watt meter, PF meter

/ˈvəʊltˌmiːtə, ˈæmɪtə, wɒt ˈmiːtə, piː-ɛf ˈmiːtə/

Các dụng cụ đo lường V, A, W, cosphi

Phase shifting transformer

/feɪz ˈʃɪftɪŋ trænsˈfɔːmə/

Biến thế dời pha.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về an toàn điện

tieng Anh chuyen nganh dien 4
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về an toàn điện

Học ngay nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện liên quan đến an toàn điện tại phần sau: 

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Air terminal

/eə ˈtɜːmɪnl/

Kim thu sét

Approach distance

/əˈprəʊʧ ˈdɪstəns/

Khoảng cách tiếp cận

Arcing

/ˈɑːkɪŋ/

Phóng điện hồ quang

Area marker

/ˈeərɪə ˈmɑːkə/

Biển báo khu vực

Arm’s reach

/ɑːmz riːʧ/

Tầm với

Barrier

/ˈbærɪə/

Thanh chắn

Basic insulation

/ˈbeɪsɪk ˌɪnsjʊˈleɪʃən/

Cách điện cơ bản

Blanket

/ˈblæŋkɪt/

Mền

Boundary

/ˈbaʊndəri/

Biên

Limited boundary

/ˈlɪmɪtɪd ˈbaʊndəri/

Biên giới hạn

Restricted boundary

/rɪsˈtrɪktɪd ˈbaʊndəri/

Biên cấm

Prohibited boundary

/prəˈhɪbɪtɪd ˈbaʊndəri/

Biên ngăn chặn

Breakdown

/ˈbreɪkˌdaʊn/

Đánh thủng cách điện

Breathing zone

/ˈbriːðɪŋ zəʊn/

Vùng thở

Cadweld Exothermic weld

/Cadweld ˌɛksəʊˈθɜːmɪk wɛld/

Hàn hóa nhiệt Cadweld

Calibration

/ˌkælɪˈbreɪʃən/

Sự cân chỉnh

Capture

/ˈkæpʧə/

Thu bắt

Check breathing

/ʧɛk ˈbriːðɪŋ/

Kiểm tra hơi thở

Chemical earth rod

/ˈkɛmɪkəl ɜːθ rɒd/

Cọc hóa chất

Circuit Breaker-CB

/ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə-siː-biː/

Thiết bị ngắt điện

Clear airway

/klɪər ˈeəweɪ/

Thông đường khí

Air conditioner

/ˈer kəndɪʃənər/

Máy lạnh

Clothes dryer

/kləʊðzˈdraɪər/

Máy sấy khô quần áo

Dehumidifier

/ˌdiːhjuːˈmɪdɪfaɪər/

Máy khử ẩm

Dishwasher

/ˈdɪʃwɔːʃər/

Máy rửa chén

Domestic robot

/dəˈmestɪkˈrəʊbɑːt/

Máy hút bụi tự động

Electric fan

/ɪˈlektrɪk fæn/

Quạt điện

Freezer

/ˈfriːzər/

Tủ đông

Microwave

/ˈmaɪkrəweɪv/

Lò vi sóng

Oven

/ˈʌvn/

Lò nướng

Refrigerator

/rɪˈfrɪdʒəreɪtər/

Tủ lạnh

Rice cooker

/raɪsˈkʊkər/

Nồi cơm điện

Television

/ˈtelɪvɪʒn/

Tivi

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về mảng điện viễn thông

tieng Anh chuyen nganh dien 12
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về mảng điện viễn thông

Điện tử viễn thông là một mảng cực kỳ hot trong các mảng của chuyên ngành điện, có giá trị quan trọng phục vụ đời sống hàng ngày. Cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện về mảng điện tử viễn thông sau đây: 

Từ Vựng Tiếng Anh

Phiên Âm

Nghĩa Tiếng Việt

Analog

/ˈænəlɒg/

Truyền dẫn tương tự

Circuit

/ˈsɜːkɪt/

Mạch

Cable

/ˈkeɪbl/

Cáp

Cross-bar type

/ˈkrɒsbɑː taɪp/

Kiểu ngang dọc

Cabinet

/ˈkæbɪnɪt/

Tủ đấu dây

Coaxial cable

/ˈkəʊˈæksɪəl ˈkeɪbl/

Cáp đồng trục

Cable tunnel

/ˈkeɪbl ˈtʌnl/

Cổng cáp

Data

/ˈdeɪtə/

Số liệu

Digital switching

/ˈdɪʤɪtl ˈswɪʧɪŋ/

Chuyển mạch số

Duct

/dʌkt/

Ống cáp

Distribution point

/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən pɔɪnt/

Tủ phân phối

Digital transmission

/ˈdɪʤɪtl trænzˈmɪʃən/

Truyền dẫn số

Electromechanical exchange

/ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l ɪksˈʧeɪnʤ/

Tổng đài cơ điện

Main

/meɪn/

Trung tâm chuyển mạch khu vực

Multi-pair cable

/ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/

Cáp nhiều đôi

Main distribution frame

/meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/

Giá phối dây chính

Multi-unit cable

/ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/

Cáp nhiều sợi

Non-local call

/nɒn-ˈləʊkəl kɔːl/

Cuộc gọi đường dài

National network

/ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/

Mạng quốc gia

Local network

/ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk:/

Mạng nội bộ

Trunk network

/trʌŋk ˈnɛtwɜːk/

Mạng chính

Primary circuit

/ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/

Mạch sơ cấp

Junction network

/ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/

Mạng chuyển tiếp

Junction circuit

/ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/

Mạch kết nối

Primary center

/ˈpraɪməri ˈsɛntə/

Trung tâm sơ cấp

International gateway exchange

/ˌɪntəˈnæʃənl ˈgeɪtweɪ ɪksˈʧeɪnʤ/

Tổng đài cổng quốc tế

Group switching centre

/gruːp ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/

Trung tâm chuyển mạch nhóm

Open-wire line

/ˈəʊpən-ˈwaɪə laɪn/

Dây cáp trần

Pulse code modulation

/pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/

Điều chế xung mã

Remote concentrator

/rɪˈməʊt ˈkɒnsəntreɪtə/

Bộ tập trung xa

Radio link

/ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/

Đường vô tuyến

Remote subscriber switch

/rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/

Chuyển mạch thuê bao xa

Secondary center

/ˈsɛkəndəri ˈsɛntə/

Trung tâm thứ cấp

Secondary circuit subscriber

/ˈsɛkəndəri ˈsɜːkɪt səbˈskraɪbə/

Mạch thứ cấp thuê bao

Transmission

/trænzˈmɪʃən/

Truyền dẫn

Traffic

/ˈtræfɪk/

Lưu lượng

Transit network

/ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/

Mạng chuyển tiếp

Tandem exchange

/ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/

Tổng đài quá giang

Tertiary center

/ˈtɜːʃəri ˈsɛntə/

Trung tâm cấp III

Ammeter

/ˈæmɪtə /

Ampe kế

Amplifier

/ˈæmplɪfaɪə /

Mạch khuếch đại

Application

/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n /

Ứng dụng

Bipolar

/ˌbaɪˈpəʊlə/

Lưỡng cực

Biasing

/ˈbaɪəsɪŋ/

Phân cực

Bypass

/ˈbaɪpɑːs/

Nối tắt

Cascade

/kæsˈkeɪd/

Nối tầng

Bode plot

/bəʊd plɒt/

Giản đồ Bode

Bandwidth

/ˈbændwɪdθ/

Băng thông

Charging

/ˈʧɑːʤɪŋ/

Nạp (điện tích)

Capacitance

/kəˈpæsɪtəns/

Điện dung

Differentiator

/ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪtə/

Mạch vi phân

Diode

/ˈdaɪəʊd/

Đi-ốt

Efficiency

/ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu suất

Emitter

/ɪˈmɪtə/

Cực phát

Resistance

/rɪˈzɪstəns/

Điện trở

Gain

/geɪn/

Hệ số khuếch đại

Junction

/ˈʤʌŋkʃən/

Mối nối (bán dẫn)

Linear

/ˈlɪnɪə/

Tuyến tính

Load

/ləʊd/

Tải

Microwave

/ˈmaɪkrəʊweɪv/

Vi ba

Microphone

/ˈmaɪkrəfəʊn/

Đầu thu âm

Mesh

/mɛʃ/

Lưới

Notation

/nəʊˈteɪʃən/

Cách ký hiệu

Nonlinear

/nɒnˈlɪnɪə/

Phi tuyến

Noise

/nɔɪz/

Nhiễu

Node

/nəʊd/

Nút

Phase

/feɪz/

Pha

Peak

/piːk/

Đỉnh (của dạng sóng)

Sensor

/ˈsɛnsə/

Cảm biến

Saturation

/ˌsæʧəˈreɪʃən/

Bão hòa

Structure

/ˈstrʌkʧə/

Cấu trúc

Tolerance

/ˈtɒlərəns/

Dung sai

Transistor

/trænˈzɪstə/

Tranzito

Cabinet

/ˈkæbɪnɪt/

Tủ đấu dây

Subscriber

/səbˈskraɪbə/

Thuê bao

Component

/kəmˈpəʊnənt/

Linh kiện

Electronic component

/ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənt/

Linh kiện điện tử

Mainboard

/ˈmeɪn.bɔːd/

Bo mạch chủ

Circuit board

/ˈsɜːkɪt bɔːd/

Bo mạch điện

Capacity

/kəˈpæsɪti/

Công suất (W/h)

Power

/ˈpaʊə/

Tổng lượng điện tạo ra

Voltage regulator / stabilizer

/ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə / ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə/

Ổn áp

Active region

/ˈæktɪv ˈriːʤən/

Vùng khuếch đại

Bridge rectifier

/brɪʤ ˈrɛktɪfaɪə/

Bộ/mạch chỉnh lưu cầu

Bias stability

/ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti/

Độ ổn định phân cực

Bias circuit

/ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt /

Mạch phân cực

Dual supply

/ˈdju(ː)əl səˈplaɪ/

Nguồn đôi

Fan out

/fæn aʊt/

Khả năng kéo tải

Current source

/ˈkʌrənt sɔːs/

Nguồn dòng

Current divider

/ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə/

Mạch phân dòng

Current mirror

/ˈkʌrənt ˈmɪrə/

Mạch gương dòng điện

Differential amplifier

/ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈæmplɪfaɪə/

Mạch khuếch đại vi sai

Current gain

/ˈkʌrənt geɪn/

Hệ số khuếch đại dòng điện

Common mode

/ˈkɒmən məʊd/

Chế độ cách chung

Common emitter

/ˈkɒmən ɪˈmɪtə/

Cực phát chung

Common collector

/ˈkɒmən kəˈlɛktə/

Cực thu chung

Constant base

/ˈkɒnstənt beɪs/

Dòng nền không đổi

Current limits

/ˈkʌrənt ˈlɪmɪts/

Các giới hạn dòng điện

Closed loop

/kləʊzd luːp/

Vòng kín

Differential mode

/ˌdɪfəˈrɛnʃəl məʊd/

Chế độ vi sai (so lệch)

Equivalent circuit

/ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt/

Mạch tương đương

Emitter follower

/ɪˈmɪtə ˈfɒləʊə/

Mạch theo điện áp (cực phát)

Error model

/ˈɛrə ˈmɒdl/

Mô hình sai số

Ground terminal

/graʊnd ˈtɜːmɪnl/

Cực (nối) đất

Grounded emitter

/ˈgraʊndɪd ɪˈmɪtə/

Cực phát nối đất

Junction circuit

/ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/

Mạch kết nối

Junction network

/ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/

Mạng chuyển tiếp

Local network

/ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk/

Mạng nội hạt

Main distribution frame

/meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/

Giá phối dây chính

Main/trunk network

/meɪn/trʌŋk ˈnɛtwɜːk/

Mạng chính/trung kế

Multi-pair cable

/ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/

Cáp nhiều đôi

Multi-unit cable

/ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/

Cáp nhiều sợi

National network

/ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/

Mạng quốc gia

Primary circuit

/ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/

Mạch sơ cấp

Pulse code modulation (PCM)

/pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/

Điều chế xung mã

Radio link

/ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/

Đường vô tuyến

Remote subscriber switch

/rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/

Chuyển mạch thuê bao xa

Subscriber circuit

/səbˈskraɪbə ˈsɜːkɪt/

Mạch thuê bao

Tandem exchange

/ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/

Tổng đài quá giang

Transit network

/ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/

Mạng chuyển tiếp

Transit switching centre

/ˈtrænsɪt ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/

Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp

Xem thêm  Từ vựng tiếng Anh về mạng xã hội Facebook

Một số thuật ngữ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành điện 

tieng Anh chuyen nganh dien 8
Thuật ngữ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành điện là kiến thức quan trọng mà dân kỹ thuật điện cần trang bị

Đặc thù của công việc về các ngành kỹ thuật nói chung và ngành điện nói riêng rất hay tiếp xúc với thuật ngữ viết tắt. Vì vậy, bạn học cần hiểu rõ cách sử dụng của một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện mà Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp tại phần sau:

Thuật ngữ tiếng Anh 

Tên đầy đủ

Nghĩa tiếng Anh 

AC

Alternating Current

Dòng điện xoay chiều

AOP

Auxiliary Oil Pump 

Bơm dầu phụ

ANOVA

Analysis of Variance

Phân tích phương sai

AOI

Automated Optical Inspection

Hệ thống kiểm tra quang học tự động

AQL

Acceptance Quality Level

Mức chất lượng chấp nhận được 

ATE

Automatic Test Equipment

Thiết bị kiểm tra tự động

AVL

Approved Vendor List

Danh sách nhà cung cấp được chấp thuận

AVR 

Automatic Voltage Regulator 

Bộ điều áp tự động 

BGA

Ball Grid Array

Mảng lưới bóng

BOM

Bill of Materials

Định mức nguyên vật liệu

BTO

Build-To-Order 

sản xuất dựa trên đơn đặt hàng

CB

Circuit breaker

Aptomat (Ngắt điện tự động)

CAD

Computer Aided Design

thiết kế có máy tính hỗ trợ

CAE

Computer Aided Engineering

sử dụng phần mềm máy tính để hỗ trợ các nhiệm vụ phân tích kỹ thuật

CAF

Conductive Anodic Filament

Dẫn điện Anodic sợi

CAM

Computer Aided Manufacturing

gia công có sự hỗ trợ của máy tính

CNC

Computer Numerical Control

máy được điều khiển tự động bởi sự trợ giúp của máy tính

COB

Chip On Board

tổ hợp nhiều con chip trên một mạch điện tử

CTE

Coefficient of Thermal Expansion

Hệ số mở nhiệt

CSP

Chip Scale Package

Gói quy mô chip

DC

Direct Current

Dòng điện một chiều

DIP

Dual In-Line Package

Gói nội tuyến kép

DRAM

Dynamic RAM

RAM động

DUT

Device Under Test

Thiết bị được kiểm tra

EMI

Electromagnetic Interference

Nhiễu điện từ

FEM

Finite Element Modeling

Mô hình hóa phần tử hữu hạn

HDI

High Density Interconnect

Kết nối mật độ cao

IMC

Intermetallic Compound

Hợp chất liên kim loại

ULSI

Ultra Large-Scale Integration

Hơn một triệu linh kiện trên chip

MES

Manufacturing Execution System

Hệ thống điều hành và quản lý sản xuất

MMC

Maximum Material Condition

Điều kiện vật liệu tối đa

MDB

Main Distribution Board

Tủ điện chính

MHD

Magneto hydro dynamic generator

Máy phát từ thủy động

OEM

Original Equipment Manufacturer

Nhà sản xuất thiết bị gốc

PBGA

Plastic Ball Grid Array

Mạng lưới bi hàn

PCB

Printed Circuit Board

Bảng mạch in

Spec 

Specification

chỉ dẫn kỹ thuật

SMT

Surface Mount Technology

Công nghệ dán bề mặt

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện 

tieng Anh chuyen nganh dien 6
Nắm những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện giúp tự tin giao tiếp

Sau khi đã tích lũy được kha khá vốn từ vựng, dân chuyên ngành cần tham khảo và ghi nhớ một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện được dùng phổ biến như sau: 

  • What kind of electronic product are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm loại sản phẩm điện tử nào?)
  • I’m looking for a television. (Tôi đang tìm một chiếc tivi.)
  • Is there any chance of a discount? Do you accept credit cards? (Có bất kỳ cơ hội giảm giá nào không? Bạn có chấp nhận thanh toán qua thẻ tín dụng?)
  • Does this work with the older models? (Thiết bị này có hoạt động với các phiên bản cũ hơn không?)
  • Which size would you like? Big or small? (Bạn muốn kích thước nào? To hay nhỏ?)
  • Are you loyal to any electronics brand? (Bạn có trung thành với thương hiệu điện tử nào không?)
  • As an early adopter, I’m always looking forward to cutting edge technology. (Là một người thích nghi nhanh, tôi luôn mong đợi công nghệ tiên tiến.)
  • He’s an expert in electronics. (Anh ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực điện tử.)
  • This jack may not be compatible with this speaker. (Giắc cắm này có thể không tương thích với loa này.)
  • Have you tried changing the fuse? (Bạn đã thử thay cầu chì chưa?)
  • DC is current without reversals in polarity. (Dòng điện một chiều là dòng điện không đảo cực.)
  • Air filter’s basic function is to clean the air that circulates through your heating and cooling system. (Chức năng cơ bản của bộ lọc không khí là làm sạch không khí lưu thông qua hệ thống sưởi và làm mát của bạn.)
  • The radiator works by passing your coolant through thin metal fins, which allow the heat to flow to the air outside your car much more easily. (Bộ tản nhiệt hoạt động bằng cách truyền chất làm mát qua các cánh tản nhiệt bằng kim loại mỏng, cho phép nhiệt truyền ra không khí bên ngoài xe của bạn dễ dàng hơn nhiều.)
  • The pump sucked water from the basement. (Máy bơm hút nước từ tầng hầm.)
  • An alarm bell goes off if the monitor’s readings fall below 40. (Chuông báo động sẽ kêu nếu số đọc của màn hình giảm xuống dưới 40.)
  • Free carbon dioxide is carbon dioxide that exists in the environment. It is present in water in the form of a dissolved gas. (Khí cacbon dioxit tự do là khí cacbon đioxit tồn tại trong môi trường. Nó có trong nước ở dạng khí hòa tan.)
  • Have you tried changing the fuse? (Bạn đã thử thay cầu chì chưa?)
  • DC is current without reversals in polarity. (Dòng điện một chiều là dòng điện không đảo cực.)
  • Do you know where I can get my phone repaired? (Bạn có biết chỗ sửa điện thoại ở đâu không?)
  • Are you able to repair my PC? (Bạn có thể sửa máy tính được không?)
  • We’re going to have to send it back to the manufacturers. (Chúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà sản xuất.)
  • I think it needs a new battery. (Tôi nghĩ cần thay pin mới cho nó.)

Như vậy, bài viết trên đã gửi đến bạn học bộ tài liệu bổ ích với từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành điện giúp giới chuyên môn có thể chủ động đào sâu vào kiến thức lĩnh vực này bằng tiếng Anh từ đó có thể áp dụng thành thạo cho học tập và công việc. 

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh cho trẻ em chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo