Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh? Đây chính là câu hỏi thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bí quyết được chia sẻ tại bài viết về tiếng Anh chủ đề Free time thú vị sẽ giúp bạn học tự tin kể về hoạt động bạn thích và không thích làm trong thời gian rảnh. Cùng theo dõi nhé!
Bắt đầu bài học, hãy mở rộng lượng từ vựng tiếng Anh chủ đề Free time với những hoạt động sinh hoạt, giải trí cơ bản trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người.
Từ vựng tiếng Anh
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
bake
/beɪk/
làm/nướng bánh
cook
/kʊk/
nấu ăn
go camping
/ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/
cắm trại
go cycling
/ɡoʊ ˈsaɪklɪŋ/
đạp xe
go shopping
/ɡoʊ ˈʃɒpɪŋ/
đi mua sắm
go window shopping
/ɡoʊ ˈwɪndoʊ ˈʃɒpɪŋ/
đi lòng vòng ngắm đồ (không mua)
go to the gym/hit the gym
/ɡoʊ tə ðə ʤɪm/
đi tập gym
do the gardening
/duː ðə ˈɡɑːrdnɪŋ/
làm vườn
do yoga
/duː ˈjoʊɡə/
tập yoga
listen to music
/ˈlɪsən tə ˈmjuːzɪk/
nghe nhạc
listen to podcasts
/ˈlɪsən tə ˈpɒdkæsts/
nghe podcast
plant
/plænt/
trồng cây
play cards
/pleɪ kɑːdz/
chơi bài
play sports
/pleɪ spɔːrts/
chơi thể thao
play chess
/pleɪ ʧɛs/
chơi cờ vua
read
/riːd/
đọc sách/tạp chí/…
sing karaoke
/sɪŋ ˌkæriˈoʊki/
hát karaoke
surf the Internet
/sɜrf ðə ˈɪntərnɛt/
lướt web
binge-watch series/dramas
/bɪndʒ wɒʧ ˈsɪəriz/
“cày” series hay phim dài tập
make crafts
/meɪk krɑːfts/
làm đồ thủ công
debate
/dɪˈbeɪt/
tranh biện
write journals
/raɪt ˈdʒɜːrnəlz/
viết journal
meditate
/ˈmɛdɪteɪt/
thiền
play musical instruments
/pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˌɪnstrəmənts/
chơi các nhạc cụ
play the guitar
/pleɪ ðə ɡɪˈtɑːr/
chơi ghi-ta
play the piano
/pleɪ ðə piˈænoʊ/
chơi piano (dương cầm)
play the violin
/pleɪ ðə ˈvaɪəlɪn/
chơi vi- ô- lông (vĩ cầm)
go scouting
/ɡoʊ ˈskaʊtɪŋ/
tham gia hướng đạo sinh
Cụm từ và thành ngữ tiếng Anh chủ đề Free time (Thời gian rảnh)
Cụm từ và thành ngữ tiếng Anh chủ đề Free time (Thời gian rảnh)
Khi học tiếng Anh chủ đề Free time, chắc chắn bạn cần biết đến một số cụm từ hay thành ngữ hay dưới đây và vận dụng chúng để giúp giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và sinh động hơn.
culture vulture = big fan of anything cultural: người yêu thích các loại hình văn hóa (âm nhạc, nghệ thuật, … gắn với văn hóa)
couch potato = inactive person: người có lối sống thụ động
to lock yourself away = to isolate yourself from the world: “khóa” mình lại, cô lập với thế giới bên ngoài
to be hooked on = to be addicted to: nghiện …
time flies = it passes very quickly: thời gian trôi nhanh quá
time is money = time is as valuable as money: thời gian đáng giá như tiền bạc vậy
to have/ go through a rough/ hard/ tough time = to experience a difficult time: trải qua giai đoạn khó khăn
to be pressed for time = to be in a hurry: vội, bị thúc bách về thời gian
once in a blue moon = very rarely: hiếm khi
to hang out with someone = to spend time with someone: dành thời gian, đi chơi với …
to chill out = to relax: thư giãn, xả hơi
to come round = to come to someone’s house: đến nhà ai
to get up to = to do: làm
to catch up with = to get the latest news: bắt kịp, theo kịp (tin tức)
to be into = to be interested in something: thích …
to let your hair down = to relax: thư giãn, “xõa đi” (từ mà giới trẻ ngày nay hay dùng)
to take the weight off your mind = to allow you to stop worrying about a particular thing: trút bỏ gánh nặng
Mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time cực hữu ích
Mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time cực hữu ích
Để trả lời câu hỏi bạn thường làm gì vào thời gian rảnh hay kể về thói quen của bản thân, bạn học hãy sử dụng các mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time sau:
Mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time dùng để nói về điều yêu thích
In my free time, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Trong thời gian rảnh của tôi, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: In my free time, I always draw. (Trong thời gian rảnh của tôi, tôi luôn luôn vẽ tranh.)
I like + [V-ing] + … + in my free time.
→ Tôi thích + [V-ing] + … + trong thời gian rảnh của mình.
Ví dụ: I like listening to music in my free time. (Tôi thích nghe nhạc trong thời gian rảnh của mình.)
I always/ usually/ often/… spend my free time + [V-ing]
→ Tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… dành thời gian của mình vào việc + [V-ing]
Ví dụ: I often spend my free time reading. (Tôi thường xuyên dành thời gian của mình vào việc đọc sách.)
After work/ school, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Sau giờ làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: After work, I usually play sports to stay fit. (Sau giờ làm, tôi thường chơi thể thao để giữ dáng.)
To relax after work/ school, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Để thư giãn sau giờ làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: To relax after school, I often meditate. (Để thư giãn sau giờ học, tôi thường xuyên ngồi thiền.)
When I have free time, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Khi tôi có thời gian rảnh, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: When I have free time, I always learn a new language. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi luôn luôn học ngoại ngữ mới.)
When I’m not at work/ school, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Khi tôi không đi làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: When I’m not at work, I usually read books to relax. (Khi tôi không đi làm, tôi thường đọc sách để thư giãn.)
To relieve stress after work/ school, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Để giảm căng thẳng sau giờ làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: To relieve stress after school, I usually play basketball with my friends. (Để giảm căng thẳng sau giờ học, tôi thường chơi bóng rổ với bạn bè.)
To blow off steam after work/ school, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Để giải tỏa cảm xúc sau giờ làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: To blow off steam after work, I often write a diary about my day. (Để giải tỏa cảm xúc sau giờ làm, tôi thường viết nhật ký về ngày của mình.)
To take care of myself after work, I always/ usually/ often/… + [V bare]
→ Để chăm sóc bản thân sau giờ làm/ học, tôi luôn luôn/ thường xuyên/ thường/… + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: To take care of myself after school, I always take a hot bath and listen to relaxing music. (Để chăm sóc bản thân sau giờ học, tôi luôn tắm nước nóng và nghe nhạc thư giãn.)
My favorite free time activity is + [V-ing]
→ Hoạt động trong thời gian rảnh yêu thích của tôi là + [V-ing]
Ví dụ: My favorite free time activity is playing the guitar. (Hoạt động trong thời gian rảnh yêu thích của tôi là chơi guitar.)
Mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time nói về việc không thích làm
In my free time, I don’t usually + [V bare]
→ Trong thời gian rảnh của tôi, tôi không thường + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: In my free time, I don’t usually watch TV. (Trong thời gian rảnh của tôi, tôi không thường xem TV.)
I don’t usually + [V bare] + … in my free time.
→ Tôi không thường + [động từ nguyên mẫu] + … trong thời gian rảnh của tôi.
Ví dụ: I don’t usually watch TV in my free time because I prefer reading books. (Tôi không thường xem TV trong thời gian rảnh của tôi vì tôi thích đọc sách hơn.)
I rarely/ seldom + [V bare] + … in my free time.
→ Tôi ít khi + [động từ nguyên mẫu] + … trong thời gian rảnh của tôi.
Ví dụ: I rarely play video games in my free time. (Tôi hiếm khi chơi video games trong thời gian rảnh của tôi.)
In my free time, I rarely/ seldom + [V bare]
→ Trong thời gian rảnh của tôi, tôi ít khi + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: In my free time, I rarely play video games because I like spending time outdoors. (Trong thời gian rảnh của tôi, tôi ít khi chơi video games vì tôi thích dành thời gian ngoài trời.)
[V-ing] + … is not my favorite free time activity.
→ [V-ing] + … không phải là hoạt động trong thời gian rảnh yêu thích của tôi.
Ví dụ: Playing cards is not my favorite free time activity. (Chơi bài không phải là hoạt động trong thời gian rảnh yêu thích của tôi.)
[V-ing] + … is not what I usually do in my free time.
→ [V-ing] + … không phải là điều tôi thường làm trong thời gian rảnh của tôi.
Ví dụ: Running is not what I usually do in my free time. (Chạy bộ không phải là điều tôi thường làm trong thời gian rảnh của tôi.)
When I have free time, I don’t usually + [V bare]
→ Khi tôi có thời gian rảnh, tôi không thường + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: When I have free time, I don’t usually go shopping because I like to save money. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi không thường đi mua sắm vì tôi thích tiết kiệm tiền.)
When I have free time, I rarely/ seldom + [V bare]
→ Khi tôi có thời gian rảnh, tôi ít khi + [động từ nguyên mẫu]
Ví dụ: When I have free time, I seldom throw parties. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi ít khi tổ chức tiệc tùng.)
I don’t really like + [V-ing] + … + in my free time.
→ Tôi không thật sự thích + [V-ing] + … + trong thời gian rảnh của mình.
Ví dụ: I don’t really like going shopping in my free time. (Tôi không thật sự thích đi mua sắm trong thời gian rảnh của mình.)
I don’t usually spend my free time + [V-ing]
→ Tôi không thường dành thời gian của mình vào việc + [V-ing]
Ví dụ: I don’t usually spend my free time browsing social media because I feel it’s a waste of time. (Tôi không thường dành thời gian của mình vào việc lướt mạng xã hội vì tôi cảm thấy nó lãng phí thời gian.)
Một số ví dụ về các hoạt động tiếng Anh chủ đề Free time mà bạn cần biết
Để bạn học dễ dàng luyện tập bài học tiếng Anh chủ đề Free time, Tiếng Anh Nghe Nói đã chọn lọc và gợi ý một số mẫu câu miêu tả các hoạt động quen thuộc, gần gũi nhất với mỗi người trong thời gian rảnh tại phần sau.
Các hoạt động thường làm khi có thời gian rảnh
Một số ví dụ về các hoạt động tiếng Anh chủ đề Free time mà bạn cần biết
Ví dụ về một số mẫu câu tiếng Anh chủ đề Free time đa dạng
I’ve been learning to paint for three years now. (Tôi học vẽ đến nay đã được ba năm rồi.)
I started playing tennis when I was 20. (Tôi bắt đầu chơi tennis từ năm 20 tuổi.)
I decided to do yoga because I wanted to be healthy. (Tôi chọn học Yoga vì tôi muốn mình mạnh khỏe.)
I also recently decided to do yoga because I wanted to be more flexible. (Tôi gần đây cũng theo tập Yoga vì tôi muốn mình được dẻo dai hơn.)
I love doing yoga because it’s so relaxing. (Tôi thích tập Yoga vì nó giúp tôi thư giãn.)
I like climbing because it’s really exciting. (Tôi thích leo núi vì nó thực sự hấp dẫn.)
I really like writing stories because it’s creative, and I like using my imagination. (Tôi thực sự thích viết truyện vì nó mang tính sáng tạo để tôi được vận dụng sự sáng tạo.)
I don’t like going jogging because it’s tiring. (Tôi không thích chạy bộ vì mệt lắm.)
I hate watching TV because I find it boring. (Tôi ghét xem TV vì tôi thấy nó chán ghê ấy.)
Đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh chủ đề Free time
Đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh chủ đề Free time
Sau đây là đoạn hội thoại mẫu tiếng Anh chủ đề Free time dễ hiểu cho bạn học tham khảo để hiểu hơn khi vận dụng chúng vào thực tế.
Sunny: I saw you at Thanh Da Park last weekend. (Mình thấy bạn ở công viên Thanh Đa cuối tuần trước.)
Mai: Oh, I went there to play basketball. (Ồ, mình đã đến đó để chơi bóng rổ.)
Sunny: Really? I thought you just played badminton at school. (Thật á? Mình đã nghĩ là bạn chỉ chơi bóng rổ tại trường.)
Mai: Actually, playing basketball is what I do most in my free time. (Thật ra, chơi cầu lông là điều mình làm nhiều nhất trong thời gian rảnh.)
Sunny: So when do you usually play basketball? (Vậy bạn thường chơi bóng rổ khi nào?)
Mai: Well, mostly on weekends, with a group of friends. (Chủ yếu là cuối tuần, với một nhóm bạn.)
Sunny: Can I join you guys? (Mình tham gia cùng với được không?)
Mai: Why not? (Sao lại không chứ?)
Như vậy Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ chi tiết bài học rất thông dụng trong cuộc sống đó là thói quen và hoạt động trong thời gian rảnh. Hãy lưu lại từ vựng, mẫu câu và theo dõi các ví dụ minh họa tiếng Anh chủ đề Free time để vận dụng tốt nhất trong học tập và giao tiếp bạn nhé!
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/