Khi học ngôn ngữ đặc biệt là tiếng Anh, có rất nhiều các từ khiến bạn học nhầm lẫn về cách phát âm hay ý nghĩa. Assure, Ensure và Insure là một ví dụ cho trường hợp này. Bài viết sau đây hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu chi tiết cách phân biệt Assure, Ensure và Insure trong tiếng Anh.
Trong tiếng Anh, động từ Assure /əˈʃʊr/ được dùng trong trường hợp muốn cam đoan về một điều gì đó chắc chắn đúng hoặc sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra và mọi người đang có sự hoài nghi về điều hay sự kiện này.
Ví dụ: She assured me of her support in this matter. (Cô ấy đã đảm bảo cho tôi về sự ủng hộ của mình trong vấn đề này.)
Cách dùng Assure trong tiếng Anh
Assure nằm ở vị ngữ của câu đóng vai trò là một ngoại động từ. Theo sau Assure có thể là một tân ngữ (đứng độc lập), tân ngữ + of + danh từ/cụm danh từ, hay mệnh đề (đi sau that).
Ví dụ:
Cách dùng Assure trong tiếng Anh
Ví dụ
Theo sau Assure là một tân ngữ (đứng độc lập)
He assured her. (Anh ta đã đảm bảo với cô ấy.)
Theo sau tân ngữ + of + danh từ/cụm danh từ
You can be assured of the quality of our products. (Bạn có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm của chúng tôi.)
Theo sau mệnh đề (đi sau that)
I assure you that the project will be completed on time. (Tôi đảm bảo với bạn rằng dự án sẽ hoàn thành đúng thời hạn.)
Một số từ vựng mở rộng với Assure trong tiếng Anh:
self-assured(adj.) /ˌself əˈʃʊəd/; /ˌself əˈʃɔːd/: tự tin
reassure(v.) /ˌriːəˈʃʊə(r)/; /ˌriːəˈʃɔː(r)/: cam đoan lại một lần nữa, trấn an
assurance(n.) /əˈʃʊərəns/; /əˈʃɔːrəns/: sự cam đoan, sự quả quyết
Cấu trúc Ensure trong tiếng Anh
Chi tiết cấu trúc Ensure trong tiếng Anh
Ensure trong tiếng Anh là gì?
Ensure /ɪnˈʃʊr/ với chức năng là một động từ với ý nghĩa thông dụng là bảo đảm điều gì đó xảy ra hoặc trở thành xác định.
Ví dụ: We need to ensure that this event is a success. (Chúng ta cần đảm bảo rằng sự kiện này thành công.)
Trong tiếng Anh, ngoại động từ Ensure thường nằm ở vị ngữ của câu. Theo sau Ensure có thể là:
Một danh từ hoặc cụm danh từ.
Tân ngữ
Mệnh đề (đi sau that).
Ví dụ:
Cách dùng Ensure trong tiếng Anh
Ví dụ
Theo sau một danh từ hoặc cụm danh từ
We are not sure whether the doctors will be able to ensure her safety. (Chúng tôi không chắc rằng bác sĩ sẽ có thể bảo đảm được sự an toàn của cô ấy.)
Theo sau tân ngữ
Please ensure a timely delivery of the goods. (Xin hãy đảm bảo giao hàng đúng thời hạn.)
Theo sau mệnh đề (đi sau that)
Please ensure that the windows are closed before leaving. (Xin hãy đảm bảo rằng cửa sổ đã được đóng trước khi ra khỏi.)
Cấu trúc Insure trong tiếng Anh
Chi tiết cấu trúc Insure trong tiếng Anh
Insure trong tiếng Anh là gì?
Động từ Insure /ɪnˈʃʊr/ mang ý nghĩa là bảo hiểm, được dùng để nói về việc mua bảo hiểm để nhận tiền nếu tài sản của bạn như: ô tô,… bị hư hại hoặc lấy cắp, hoặc bảo hiểm cho bản thân nếu bạn trở nên ốm yếu hay chết.
Ví dụ: I insured my jewelry to protect it from theft and loss. (Tôi đã mua bảo hiểm cho trang sức của mình để bảo vệ nó khỏi việc bị đánh cắp và mất mát.)
Cách dùng Insure trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, Insure có cách sử dụng khá linh hoạt khi vừa là một ngoại động từ, vừa là một nội động từ tùy theo từng ngữ cảnh khác nhau. Vị trí của Insure là vị ngữ của câu.
Theo sau Insure có thể là 3 cấu trúc sau:
+ Danh từ hoặc cụm danh từ
+ Đại từ phản thân (yourself/yourselves, himself, herself, themselves, ourselves, myself, itself, oneself) + for/against + danh từ/cụm danh từ.
+ Danh từ hoặc cụm danh từ (đi sau against).
Ví dụ:
Cách dùng Insure trong tiếng Anh
Ví dụ
Theo sau một danh từ hoặc cụm danh từ
He insured his wife’s life to ensure her financial security. (Anh ấy đã mua bảo hiểm cho cuộc sống của vợ để đảm bảo sự an toàn tài chính cho cô ấy.)
Theo sau đại từ phản thân (yourself/yourselves, himself, herself, themselves, ourselves, myself, itself, oneself) + for/against + danh từ/cụm danh từ
I insured my car against accidents and theft. (Tôi đã mua bảo hiểm cho xe ô tô của mình chống lại tai nạn và mất trộm.)
Theo sau danh từ hoặc cụm danh từ (đi sau against)
My house is insured against fire and natural disasters. (Nhà của tôi đã được bảo hiểm chống lại hỏa hoạn và thảm họa tự nhiên.)
Một số từ vựng mở rộng với Insure trong tiếng Anh:
insurance (n) /ɪnˈʃɝː.əns/: bảo hiểm
insurer (n) /ɪnˈʃʊr.ɚ/: người bảo hiểm, công ty bảo hiểm
Assure, Ensure và Insure được xem là 3 từ gây khó khăn cho người học vì có cách phát âm cũng như đánh vần khá tương đồng với nhau tuy nhiên mỗi từ mang ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cùng phân biệt Assure, Ensure và Insure trong tiếng Anh qua bảng chi tiết dưới đây:
Assure
Ensure
Insure
– Được dùng để thể hiện sự cam đoan về một điều gì đó đang bị hoài nghi.
Assure là dùng lời nói để xóa tan những nghi ngờ trong lòng ai đó.
– Assure cũng thường đi kèm với tân ngữ với mục đích cam đoan với ai về cái gì đó.
– Ensure thường chỉ việc đảm bảo khiến cho việc gì xảy ra bằng hành động.
– Sau Ensure luôn đi kèm sự vật, sự việc mà sẽ được đảm bảo xảy ra bởi chủ ngữ trước Ensure. Một số trường hợp, không xuất hiện tân ngữ theo sau Ensure.
– Insure là từ có nghĩa hoàn toàn khác xa hai từ còn lại đó là bảo hiểm.
– Vì có cách phát âm khá giống 2 từ còn lại cho nên dễ gây nhầm lẫn.
Bài tập về phân biệt Assure, Ensure và Insure trong tiếng Anh
Củng cố vững vàng cách phân biệt Assure, Ensure và Insure trong tiếng Anh chuẩn xác nhất qua các bài tập ôn luyện điểm ngữ pháp sau đây:
Chọn đáp đúng để hoàn thành câu
1. I ____ you that you’ll be warm enough.
A. assure
B. ensure
C. insure
2. I will ____ my home with additional fire and flood policies.
A. assure
B. ensure
C. insure
3. These blankets ____ that you’ll be warm enough.
A. assure
B. ensure
C. insure
4. They refused to ____ us because they said we’re too old.
A. assure
B. ensure
C. insure
5. The police have ____ the public that the escaped prisoners will not evade recapture for long. (assured/ ensured/ insured)
A. assured
B. ensure
C. insured
6. Breaking your leg isn’t funny , I can ____ you.
A. assure
B. ensure
C. insure
7. Officials will ____ that the election is carried out fairly.
A. assure
B. ensure
C. insure
8. All our household goods are ____ against accidental damage.
A. assured
B. ensured
C. insured
9. We must ____ that tourism develops in harmony with the environment.
A. assure
B. ensure
C. insure
10. I ____ you I meant no harm.
A. assure
B. ensure
C. insure
Đáp án chi tiết:
1. assure
2. insure
3. ensure
4. insure
5. assured
6. assure
7. ensure
8. insured
9. ensure
10. assure
Hy vọng với bài học về cách phân biệt Assure, Ensure và Insure trong tiếng Anh chi tiết trên đây, bạn học sẽ nắm vững từng ý nghĩa, cách dùng của từng từ vựng để phân biệt chúng một cách dễ dàng, tránh những nhầm lẫn khi sử dụng.
Khóa học tiếng Anh giao tiếp, tập trung NGHE – NÓI chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/