Skip links
cac chuc vu cong ty trong tieng anh

100+ từ vựng các chức vụ công ty trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Trong thời đại hội nhập toàn cầu, cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế hay tìm kiếm việc làm tại các công ty có yếu tố nước ngoài ngày càng rộng mở, tuy nhiên sẽ là thách thức nếu ngôn ngữ trở thành rào cản cho sự phát triển. Do đó, việc ghi nhớ các chức vụ công ty trong tiếng Anh là một phần căn bản mà chúng ta cần biết, hãy để Tiếng Anh Nghe Nói giúp bạn bổ sung chi tiết vốn từ vựng chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Từ vựng về các loại hình công ty trong tiếng Anh

Có đa dạng các loại hình doanh nghiệp, mỗi loại hình sẽ có cấu trúc hoạt động và đặc điểm khác nhau. Bạn đã biết thuật ngữ tiếng Anh của các loại hình doanh nghiệp này chưa? Hãy cùng tìm hiểu nhé:

– Sole proprietorship: Doanh nghiệp tư nhân

– State – owned enterprise: Doanh nghiệp nhà nước

– Parnership: Công ty hợp danh

– Joint stock company: Công ty cổ phần

– Limited Liability Company: Công ty Trách nhiệm hữu hạn

+ Multi-member limited liability companies: Công ty TNHH từ hai thành viên trở lên

+ Single – member limited liability companies: Công ty TNHH một thành viên

– Group of companies: Nhóm công ty

– Parent company: Công ty mẹ

– Subsidiary companies: Công ty con

– Branches: Chi nhánh

– Representative offices: Văn phòng đại diện

– Business locations: Địa điểm kinh doanh

Từ vựng về các chức vụ công ty trong tiếng Anh

Chức vụ là sự đảm nhiệm một vai trò, địa vị nào đó trong một tổ chức, một tập thể. Các chức vụ công ty bằng tiếng Anh:

Xem thêm  50+ từ vựng chi tiết nhất về chủ đề bảng màu trong tiếng Anh

– The Enterprise’s Legal Representative: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp

– The board of Directors: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.

– President/ Chairman: Chủ tịch

– Vice President: Phó chủ tịch

– Director: Giám đốc.

– General Director: Tổng Giám đốc

– Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành

– Deputy Directors: Phó Giám đốc

– Executive: Giám đốc điều hành

– Managing Director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch)

– Supervisor: Giám sát viên.

– Manager: Quản lý.

– Deputy/ Vice director: Phó giám đốc.

– Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính

– Section manager/ Head of Division: Trưởng Bộ phận

– Chief Operating Officer (COO): Trưởng phòng hoạt động

– Head of Department: Trưởng phòng

– Deputy of Department: Phó trưởng phòng

– The Chief Accountant: Kế toán trưởng

cac chuc vu cong ty trong tieng anh

Các chức vụ công ty trong tiếng Anh 

Cách gọi chức vụ trưởng phòng theo từng phòng ban:

Tên bộ phận + Manager

– Manager: Quản lý

– Personnel Manager: Trưởng phòng nhân sự

– Finance Manager: Trưởng phòng tài chính

– Accounting Manager: Trưởng phòng kế toán

– Production Manager: Trưởng phòng sản xuất

– Marketing Manager: Trưởng phòng marketing

– Sales Manager: Trưởng phòng kinh doanh

– Section Manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận

– Department manager (Head of Department): Trưởng phòng

Ngoài ra, các phòng ban trong tiếng Anh được gọi tên như sau: Tên bộ phận + Department

Một số phòng ban trong bằng tiếng Anh:

– Accounting Department: Phòng kế toán

– Financial Department: Phòng tài chính

– Administration Department: Phòng hành chính

– Sales Department: Phòng kinh doanh

– Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư

– Research & Development Department (R&D): Phòng nghiên cứu và phát triển

– Shipping Department: Phòng vận chuyển

Các vị trí khác trong công ty bằng tiếng Anh:

– The Shareholders: cổ đông

– The Owner: chủ sở hữu

– Founder: người sáng lập

Xem thêm  Hơn 70 từ vựng tiếng Anh về địa điểm thành phố cần biết

– Secretary: Thư ký

– Receptionist: Nhân viên lễ tân

– Assistant: Trợ lý

– Team Leader: Trưởng Nhóm

– Officer (staff): Nhân viên

– Labour: Người lao động (nói chung)

– Colleague: Đồng nghiệp

– Expert: Chuyên viên

– Collaborator: Cộng tác viên

– Trainee/Intern: Thực tập sinh

– Apprentice: Người học việc

– Expert: Chuyên viên / Chuyên gia

– Labour Union / Labor Union: Công đoàn

Video tổng hợp từ vựng các chức vụ trong công ty:

Hội thoại về chức vụ trong công ty:

A: Hello, are you Mr. David‘s secretary? I have an appointment with him at 2 p.m. Please, check his schedule!

B: Yes. I’m the Sales Manager’s private secretary, Mr. David. I checked again today‘s schedule. This appointment is right, but I’m sorry. Our Chief Executive Officer (CEO) had just had a news conference with the corporations that weren’t notified before. I’m afraid he won’t be able to meet you as promised.

A: Let me have a look at if he is available!

B: About 4 p.m he will come back here, but I think: do you mind coming at 9 tomorrow morning? It’s the best time. Now, if you wait here, you will spend a lot of time waiting and I don’t know when our Chief Executive Officer (CEO) will complete his work.

A: All right, I will come again tomorrow morning.

B: Please tell me a little bit about your information and the main reason you come here! I’ll help you get back to the manager.

A: I’m Sales Manager at A Construction Company, I want to discuss the issue of investment in this project, the percentage of the profit and the more problems…

B: I get it. I wrote your suggestions. See you tomorrow morning. Thank you so much.

A: Thanks you!

Trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói gửi đến bạn toàn bộ từ vựng về các chức vụ công ty trong tiếng Anh kèm theo các hội thoại giao tiếp đơn giản giúp bạn dễ dàng ghi nhớ bài học và áp dụng ngay vào công việc. Lưu lại bài học này để nắm chắc và không vụt mất những cơ hội tốt bạn nhé!

Truy cập tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/ để tham khảo thông tin về các Khóa học giao tiếp tiếng Anh tập trung kỹ năng Nghe – Nói với 100% Giáo viên bản xứ ANH/ÚC/MỸ/CANADA.

 

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo