25 từ vựng tiếng Anh về các loài chim
pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ – dove /dʌv/ – bồ câu
eagle /ˈiː.gl/ – đại bàng
owl /aʊl/ – cú mèo
falcon /ˈfɒl.kən/ – chim ưng
vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ – kền kền
sparrow /ˈspær.əʊ/ – chim sẻ
crow /krəʊ/ – quạ
goose /guːs/ – ngỗng
duck /dʌk/ – vịt
turkey /ˈtɜː.ki/ – gà tây
penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ – chim cánh cụt
woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ – gõ kiến
ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ – đà điểu
parrot /ˈpær.ət/ – con vẹt
hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/ – chim ruồi
peacock /ˈpiː.kɒk/ – con công (trống)
swan /swɒn/ – thiên nga
stork /stɔːk/ – cò
crane /kreɪn/ – sếu
heron /ˈher.ən/ – diệc
flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: chim hồng hạc
gull /ɡʌl/: chim hải âu
feather /ˈfeð.əʳ/ – lông vũ
talon /ˈtæl.ən/ – móng vuốt
nest /nest/ – cái tổ
Xem thêm:
50 cụm từ đồng nghĩa không thể không biết