Skip links
200 dong tu sieu thong dung trong tieng anh p2

200 động từ siêu thông dụng trong tiếng Anh (Phần 2)

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và tìm hiểu về các động từ tiếng Anh siêu thông dụng, từ những động từ cơ bản như “to be” và “to have” đến những động từ phức tạp hơn như “to consider” và “to accomplish”.

  1. Cause /kɑz/ gây ra
  2. Pass /pæs/ vượt qua
  3. Lie /laɪ/ nói xạo
  4. Accept /ækˈsɛpt/ chấp nhận
  5. Watch /wɑʧ/ xem
  6. Raise /reɪz/ nâng cao
  7. Base /beɪs/ dựa trên
  8. Apply /əˈplaɪ/ áp dụng
  9. Break /breɪk/ làm vỡ
  10. Explain /ɪkˈspleɪn/ giải thích
  11. Learn /lɜrn/ học hỏi
  12. Increase /ˈɪnˌkris/ tăng lên
  13. Cover /ˈkʌvər/ bao phủ
  14. Grow /groʊ/ lớn lên
  15. Claim /kleɪm/ tuyên bố
  16. Report /rɪˈpɔrt/ báo cáo
  17. Support /səˈpɔrt/ ủng hộ
  18. Cut /kʌt/ cắt bỏ
  19. Form /fɔrm/ hình thành
  20. Stay /steɪ/ ở lại
  21. Contain /kənˈteɪn/ chứa
  22. Reduce /rəˈdus/ giảm
  23. Establish /ɪˈstæblɪʃ/ thiết lập
  24. Join /ʤɔɪn/ ghép
  25. Wish /wɪʃ/ muốn
  26. Achieve /əˈʧiv/ đạt được
  27. Seek /sik/ tìm kiếm
  28. Choose /ʧuz/ chọn
  29. Deal /dil/ xử lý
  30. Face /feɪs/ đối mặt
  31. Fail /feɪl/ thất bại
  32. Serve /sɜrv/ phục vụ
  33. End /ɛnd/ kết thúc
  34. Kill /kɪl/ giết
  35. Occur /əˈkɜr/ xảy ra
  36. Drive /draɪv/ lái xe
  37. Represent /ˌrɛprəˈzɛnt/ đại diện cho
  38. Rise /raɪz/ tăng lên
  39. Discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận
  40. Love /lʌv/ yêu thương
  41. Pick /pɪk/ nhặt lên
  42. Place /pleɪs/ đặt, để
  43. Argue /ˈɑrgju/ tranh cãi
  44. Prove /pruv/ chứng minh
  45. Wear /wɛr/ đội, mặc
  46. Catch /kæʧ/ bắt lấy
  47. Enjoy /ɛnˈʤɔɪ/ thưởng thức
  48. Eat /it/ ăn
  49. Introduce /ˌɪntrəˈdus/ giới thiệu
  50. Enter /ˈɛntər/ tiến vào
  51. Present /ˈprɛzənt/ giới thiệu
  52. Arrive /əˈraɪv/ đến
  53. Ensure /ɛnˈʃʊr/ chắc chắn
  54. Point /pɔɪnt/ chỉ vào
  55. Plan /plæn/ lên kế hoạch
  56. Pull /pʊl/ kéo
  57. Refer /rəˈfɜr/ nhắc tới
  58. Act /ækt/ ra vẻ, hành động
  59. Relate /rɪˈleɪt/ có liên quan
  60. Affect /əˈfɛkt/ ảnh hưởng tới
  61. Close /kloʊs/ đóng lại
  62. Identify /aɪˈdɛntəˌfaɪ/ xác định
  63. Manage /ˈmænəʤ/ quản lý
  64. Thank /θæŋk/ cảm ơn
  65. Compare /kəmˈpɛr/ so sánh
  66. Announce /əˈnaʊns/ thông báo
  67. Obtain /əbˈteɪn/ đạt được
  68. Note /noʊt/ ghi lại
  69. Forget /fərˈgɛt/ quên
  70. Indicate /ˈɪndəˌkeɪt/ chỉ ra rằng
  71. Wonder /ˈwʌndər/ tự hỏi
  72. Maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
  73. Publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
  74. Suffer /ˈsʌfər/ chịu khổ
  75. Avoid /əˈvɔɪd/ tránh
  76. Express /ɪkˈsprɛs/ diễn đạt
  77. Suppose /səˈpoʊz/ giả sử
  78. Finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
  79. Determine /dəˈtɜrmən/ xác định
  80. Design /dɪˈzaɪn/ thiết kế
  81. Listen /ˈlɪsən/ nghe
  82. Save /seɪv/ lưu giữ
  83. Tend /tɛnd/ có xu hướng
  84. Treat /trit/ đối xử
  85. Control /kənˈtroʊl/ kiểm soát
  86. Share /ʃɛr/ chia sẻ
  87. Remove /riˈmuv/ loại bỏ
  88. Throw /θroʊ/ ném
  89. Visit /ˈvɪzət/ thăm nom
  90. Exist /ɪgˈzɪst/ tồn tại
  91. Encourage /ɛnˈkɜrɪʤ/ khuyến khích
  92. Force /fɔrs/ bắt buộc
  93. Reflect /rəˈflɛkt/ suy nghĩ
  94. Admit //ədˈmit// thừa nhận
  95. Assume /əˈsum/ cho rằng
  96. Smile /smaɪl/ mỉm cười
  97. Prepare /priˈpɛr/ chuẩn bị
  98. Replace /ˌriˈpleɪs/ thay thế
  99. Fill /fɪl/ lấp đầy
  100. Improve /ɪmˈpruv/ nâng cao
  101. Mention /ˈmɛnʃən/ nhắc tới
5/5 - (1 bình chọn)
Xem thêm  100 Động từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
Contact Me on Zalo