Skip links
tu vung tieng Anh ve chu de bien 2

Tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển thú vị 

Thiên nhiên tươi đẹp với những bãi biển xanh, cát trắng tạo nên vẻ đẹp của cảnh quan và thu hút khách du lịch, đặc biệt là vào mùa hè. Bài viết này sẽ mở rộng vốn từ cho bạn học bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển và đại dương bao la chi tiết nhất. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển 

Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển giúp chúng ta tự tin trò chuyện, giao tiếp hay phục vụ công việc, học tập nghiên cứu về chủ đề này. Lưu lại bài học ngay bạn nhé! 

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các ngành nghề 

tu vung tieng Anh ve chu de bien 6
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các ngành nghề 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Captain

/ˈkæptɪn/

Thuyền trưởng

Sailor

/ˈseɪlər/

Thủy thủ

Navigator

/ˈnævɪɡeɪtər/

Hoa tiêu

Diver

/ˈdaɪvər/

Thợ lặn

Marine biologist

/məˈriːn baɪˈɑːlədʒɪst/

Nhà sinh học biển

Deckhand

/ˈdɛkhænd/

Thủy thủ phụ

Coastguard

/ˈkoʊstɡɑːrd/

Lực lượng bảo vệ bờ biển

Boatswain

/ˈboʊsən/

Trưởng boong

Shipwright

/ˈʃɪpraɪt/

Thợ đóng tàu

Fisherman

/ˈfɪʃərmən/

Ngư dân

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các phương tiện 

tu vung tieng Anh ve chu de bien 1
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các phương tiện 

Khi hành nghề hoặc di chuyển trên biển chúng ta sẽ có những loại phương tiện nào? Bỏ túi ngay nhóm từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển dưới đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Ship

/ʃɪp/

Tàu

Boat

/boʊt/

Thuyền

Yacht

/jɒt/

Du thuyền

Submarine

/ˌsʌbməˈriːn/

Tàu ngầm

Ferry

/ˈferi/

Phà

Cargo ship

/ˈkɑːrɡoʊ ʃɪp/

Tàu chở hàng

Sailboat

/ˈseɪlboʊt/

Thuyền buồm

Fishing boat

/ˈfɪʃɪŋ boʊt/

Thuyền đánh cá

Cruise ship

/kruːz ʃɪp/

Tàu du lịch

Lifeboat

/ˈlaɪfboʊt/

Thuyền cứu sinh

Oar/Paddle

/ɔːr/, /ˈpædl/

Mái chèo

Sail

/seɪl/

Cánh buồm

Compass

/ˈkʌmpəs/

La bàn

Nautical chart

/ˈnɔːtɪkl ˈtʃɑːrt/

Bản đồ hàng hải

Siren/Horn

/ˈsaɪrən/, /hɔːrn/

Còi báo hiệu

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các hoạt động 

tu vung tieng Anh ve chu de bien 6
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các hoạt động 

Dưới đây bao gồm các từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển với các hoạt động thường sinh hoạt hàng ngày tại các vùng biển: 

Xem thêm  Cấu trúc Nevertheless – Cách dùng và phân biệt với However

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Sailing

/ˈseɪlɪŋ/

Đi thuyền buồm

Boating

/ˈboʊtɪŋ/

Đi thuyền

Cruising

/ˈkruːzɪŋ/

Đi chơi bằng tàu thủy

Fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Diving

/ˈdaɪvɪŋ/

Lặn

Surfing

/ˈsɜːrfɪŋ/

Lướt sóng

Swimming

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

Exploring

/ɪkˈsplɔːrɪŋ/

Khám phá

Navigating

/ˈnævɪɡeɪtɪŋ/

Dẫn đường, hoa tiêu

Researching

/rɪˈsɜːrtʃɪŋ/

Nghiên cứu

Rescuing

/ˈrɛskjuːɪŋ/

Cứu hộ

Trading

/ˈtreɪdɪŋ/

Giao thương

Transporting

/ˈtrænspɔːrtɪŋ/

Vận chuyển

Nautical chart

/ˈnɔːtɪkl ˈtʃɑːrt/

Bản đồ hàng hải

Siren/Horn

/ˈsaɪrən/, /hɔːrn/

Còi báo hiệu

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Du lịch biển

tu vung tieng Anh ve chu de bien 8
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Du lịch biển

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Sunbathing

/ˈsʌnˌbeɪðɪŋ/

Tắm biển

Surfing

/ˈsɜːrfɪŋ/

Lướt sóng

Boating

/ˈboʊtɪŋ/

Chèo thuyền

Fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Snorkeling

/ˈsnoːrkəlɪŋ/

Lặn biển

Swimming

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

Scuba diving

/ˈskʌbə ˈdaɪvɪŋ/

Lặn biển với bình dưỡng khí

Sailing

/ˈseɪlɪŋ/

Đi thuyền buồm

Island hopping

/ˈaɪlənd ˈhɑːpɪŋ/

Tham quan đảo

Water sports

/ˈwɔːtər ˈspɔːrts/

Thể thao dưới nước

Beach games

/ˈbiːtʃ geɪmz/

Trò chơi trên biển

Relax on the beach

/rɪˈlæks ɒn ðə biːtʃ/

Thư giãn trên bãi biển

Souvenir shopping

/ˈsuːvəˌniːr ˈʃɑːpɪŋ/

Mua sắm quà lưu niệm

Local festivals

/ˈloʊkəl ˈfestɪvəlz/

Lễ hội địa phương

Seafood

/ˈsiːfuːd/

Đồ ăn hải sản

Dive

/daɪv/

Hành động lặn xuống nước

Swim fins

/fin/

Chân vịt bơi

Life jacket

/ laɪf ˈdʒækɪt/

Áo phao

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các loài sinh vật biển 

tu vung tieng Anh ve chu de bien 4
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển – Các loài sinh vật biển 

Với các loài sinh vật biển sẽ có nhóm từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Abalone

/ˈæbəlˌoʊn/

Bào ngư

Algae

/ˈælgiː/

Sinh vật tảo

Bivalve

/ˈbaɪˌvælv/

Động vật có vỏ cứng

Clam

/klæm/

Ngao, sò

Coral

/ˈkɔːrəl/

San hô

Crab

/kræb/

Cua

Cuttle-fish

/ˈkʌtəlˌfɪʃ/

Con mực

Dolphin

/ˈdɔːlfɪn/

Cá heo

Diatom

/ˈdaɪətəm/

Loại tảo cát

Eel

/iːl/

Lươn

Frigate

/ˈfrɪgət/

Con cốc biển

Grouper

/ˈgruːpər/

Cá mú

Gull

/gʌl/

Chim mòng biển

Herring

/ˈhɛrɪŋ/

Cá trích

Jelly-fish

/ˈdʒɛliˌfɪʃ/

Sứa

Kelp

/kelp/

Loại tảo bẹ

Lobster

/ˈlɔbstər/

Tôm hùm

Mullet

/ˈmʌlɪt/

Cá đối

Octopus

/ˈɔktəpəs/

Bạch tuộc

Orca

/ˈɔːrkə/

Cá voi sát thủ

Oyster

/ˈɔɪstər/

Hàu

Ray

/reɪ/

Cá đuối

Salangane

/səˈlæŋɡəneɪ/

Loài chim yến

Salmon

/ˈsæmən/

Cá hồi

Sea-bird

/ˈsiːˌbɜːrd/

Con chim biển

Seaweed

/ˈsiːwiːd/

Rong biển

Shark

/ʃɑːrk/

Cá mập

Shearwater

/ˈʃɪərwɔːtər/

Loài chim hải âu

Starfish/Limpet

/ˈstɑːrfɪʃ/ /ˈlɪmpɪt/

Sao biển

Tuna

/ˈtuːnə/

Cá ngừ

Turtle

/ˈtɜːrtəl/

Rùa biển

Tên gọi của các đại dương và biển trên thế giới 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt 

Pacific Ocean

/pəˈsɪfɪk ˈoʊʃən/

Thái Bình Dương

Atlantic Ocean

/ətˈlæntɪk ˈoʊʃən/

Đại Tây Dương

Indian Ocean

/ˈɪndiən ˈoʊʃən/

Ấn Độ Dương

Southern Ocean

/ˈsʌðərn ˈoʊʃən/

Nam Đại Dương

Arctic Ocean

/ˈɑːrktɪk ˈoʊʃən/

Bắc Băng Dương

Mediterranean Sea

/ˌmɛdɪtəˈreɪniən ˈsiː/

Biển Địa Trung Hải

Caribbean Sea

/ˌkærɪˈbiːən ˈsiː/

Biển Caribê

South China Sea

/saʊθ ˈʧaɪnə ˈsiː/

Biển Đông

Gulf of Mexico

/ɡʌlf ɒv ˈmɛksɪkoʊ/

Vịnh Mexico

Baltic Sea

/ˈbɔːltɪk ˈsiː/

Biển Baltic

Red Sea

/rɛd ˈsiː/

Biển Đỏ

Black Sea

/blæk ˈsiː/

Biển Đen

Arabian Sea

/əˈreɪbiən ˈsiː/

Biển Ả Rập

North Sea

/nɔːrθ ˈsiː/

Biển Bắc

Sea of Japan

/siː ɒv ʤəˈpæn/

Biển Nhật Bản

Coral Sea

/ˈkɔːrəl ˈsiː/

Biển San Hô

East China Sea

/iːst ˈʧaɪnə ˈsiː/

Biển Hoa Đông

Yellow Sea

/ˈjɛloʊ ˈsiː/

Hoàng Hải, Biển Vàng

Persian Gulf

/ˈpɜːrʒən ɡʌlf/

Vịnh Ba Tư

Gulf of Thailand

/ɡʌlf ɒv ˈtaɪˌlænd/

Vịnh Thái Lan

Xem thêm  Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) trong tiếng Anh

Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển 

tu vung tieng Anh ve chu de bien 5
Một số mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển 

Một số mẫu câu minh họa dưới đây sẽ giúp bạn học hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển từ đó tăng sự tự tin khi giao tiếp trong những chuyến đi biển, tham gia các hoạt động ngoài trời, hay đơn giản là thưởng thức cảnh quan thiên nhiên. Cùng tìm hiểu bạn nhé!

  • Where is the nearest beach? (Bãi biển gần nhất ở đâu?)
  • Is the beach safe for swimming? (Bãi biển có an toàn để bơi lội không?)
  • Are there any good seafood restaurants nearby? (Có nhà hàng hải sản nào ngon gần đây không?)
  • How much does it cost to rent a sunbed? (Thuê ghế tắm nắng giá bao nhiêu?)
  • Where can I go snorkeling? (Tôi có thể đi lặn biển ở đâu?)
  • Is there a place for fishing around here? (Có chỗ nào để câu cá quanh đây không?)
  • Will that be a round trip?. (Bạn muốn vé khứ hồi đúng không ạ ạ?)
  • Show me your passport and ticket, please!. (Cho tôi xem hộ chiếu và vé của bạn.)
  • Where is the nearest restroom?. (Phòng vệ sinh ở gần nhất ở đâu thế?)
  • Can you take us to the train station, please?. (Bạn có thể đưa chúng tôi đến ga tàu được không?)
  • Are there any boat tours available? (Có chuyến du lịch bằng thuyền nào không?)
  • How do I get to the nearest island? (Làm thế nào để đến hòn đảo gần nhất?)
  • I want to have a boogie board. (Tôi muốn có ván để lướt.)
  • I want to go to the lighthouse. (Tôi muốn đến chỗ ngọn hải đăng.)
  • I don’t want to sunbathe. It will make me sick. (Tôi không muốn tắm nắng chút nào. Nó sẽ khiến tôi thấy mệt mỏi.)
  • My team doesn’t want to go sailing. (Nhóm chúng tôi không muốn đi thuyền buồm.)
  • We want to go fishing. (Chúng tôi muốn đi câu cá.)
  • We want to go water skiing. (Chúng tôi muốn chơi muốn chơi lướt ván nước.)
  • I want to have swim fins to dive and see coral. (Tôi muốn có chân vịt bơi để lặn ngắm san hô.)

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã tích lũy thêm nhiều từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển mới và thú vị, giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện trong mọi tình huống liên quan đến biển cả. Hãy dành thời gian chăm chỉ ôn tập và thực hành thường xuyên để từ vựng trở thành một phần tự nhiên trong giao tiếp hàng ngày của bạn. 

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo