1000+ từ vựng tiếng Anh căn bản theo chủ đề thường gặp
Từ vựng chính là “nguồn căn gốc rễ” khi học một ngoại ngữ. Muốn giao tiếp mạch lạc và nắm bắt được những thông tin cần thiết với đối phương thì từ vựng chính là điều bạn cần phải nắm chắc. Tự tin khi “bỏ túi” ngay 1000+ từ vựng tiếng Anh căn bản theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống mà Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ đến bạn qua bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề quốc gia
Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Thailand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
Combodia /Combodia /: Campuchia
England /ˈɪŋglənd/: Anh
France /ˈfrɑːns/: Pháp
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề gia đình
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Mother /ˈməthər/ (n): Mẹ
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter-in-law: con dâu
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề nghề nghiệp
Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
Video 500+ từ vựng tiếng Anh thông dụng:
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề du lịch
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (v): Lưu trữ
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím
Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề marketing
Brand /brænd/ (n) : thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề công việc
reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân
health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/ (n): giám đốc
owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý
boss /bɔs/ (n): sếp
colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề thời trang
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): ví
sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ
sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay
belt /belt/ (n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề trung thu
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/: trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/: Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/: Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/: cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/: múa lân
lantern /ˈlæntən/: đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/: đèn cá chép
mask /mɑːsk/: mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/: hội rước đèn
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề nhà bếp
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n): ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ (n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n): lò vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n): bề mặt chỗ nấu ăn
Từ vựng tiếng Anh căn bản về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n): lướt ván nước
Hockey/ˈhɑːki/ (n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n): lướt sóng
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề giáng sinh
snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết
pine /paɪn/ (n): cây thông
candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến
card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n): món quà
present /ˈprɛzənt / (n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề sinh vật dưới nước
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
Crab /kræb/ (n): cua
Từ vựng tiếng Anh căn bản về tính cách con người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề côn trùng
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): chuồn chuồn kim
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
Moth /mɒθ/ (n): bướm đêm, sâu bướm
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): chuồn chuồn
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): ve sầu
Từ vựng tiếng Anh căn bản về quân đội
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
Defense line: phòng tuyến
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề bóng đá
CM (Centre midfielder): Trung tâm
DM (Defensive midfielder): Phòng ngự
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
Winger : Tiền vệ chạy cánh (ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề các loại cửa hàng
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) :Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Anh căn bản chuyên ngành luật
Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n): tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại
Defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử
Từ vựng tiếng Anh căn bản chủ đề phong cảnh
River /ˈrɪvər/ (n): sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): núi
Valley /ˈvæli/ (n): thung lũng
Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ (n): thác nước
Từ vựng tiếng Anh căn bản theo chủ đề về ngoại hình, tính cách
Attractive /əˈtræktɪv/ (adj): Quyến rũ, hấp dẫn
Beautiful /ˈbjutəfəl/ (adj): Xinh đẹp, đẹp
Body shape ˈbɑdi ʃeɪp/ (noun): vóc dáng, thân hình
Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ (adj): Quyến rũ, thu hút
Cute /Kjut/ (adj): Đáng yêu, dễ thương
Muscular /ˈmʌskjələr/ (adj): cơ bắp, lực lưỡng
Pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh xắn
Short /ʃɔrt/ (adj): thấp
Tall /tɔl/ (adj): cao
Fat /fæt/ (adj): Thừa cân, béo
Feature /ˈfiʧər/ (noun): đặc điểm, nét nổi bật
Fit /fɪt/ (adj) cân đối, gọn gàng
Good-looking /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ (adj): ưa nhìn, sáng sủa
Handsome /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ (adj): đẹp trai
Height /haɪt/ (noun): chiều cao
Look /lʊk/ (noun): vẻ ngoài
Lovely /ˈlʌvli/ (adj): đáng yêu
Thin /θɪn/ (adj): gầy
Ugly /ˈʌgli/ (adj): xấu xí
Weight /weɪt/ (noun): cân nặng
Từ vựng tiếng Anh căn bản về bộ phận cơ thể người
Arm /ɑrm/ (noun): cánh tay
Back /bæk/ (noun): lưng
Belly /ˈbɛli/ (noun): bụng
Blood /blʌd/ (noun): máu
Body /ˈbɑdi/ (noun): cơ thể
Body part /ˈbɑdi pɑrt/ (noun): bộ phận cơ thể
Bone /boʊn/ (noun): xương
Bottom /ˈbɑtəm/ (noun): mông
Brain /breɪn/ (noun): não
Chest /ʧɛst/ (noun): ngực, lồng ngực
Ear /Ir/ (noun): tai
Eye /aɪ/ (noun): mắt
Face /feɪs/ (noun): khuôn mặt
Finger /ˈfɪŋgər/ (noun): ngón tay
Foot /fʊt/ (noun): bàn chân
Hair /hɛr/ (noun): tóc
Hand /hænd/ (noun): bàn tay
Head /hɛd/ (noun): đầu
Heart /hɑrt/ (noun) trái tim
Hip /hɪp/ (noun): hông
Leg /lɛg/ (noun): chân
Lip /lɪp/ (noun): môi
Mouth /maʊθ/ (noun): miệng
Neck /nɛk/ (noun): cổ
Nose /noʊz/ (noun): mũi
Shoulder /ˈʃoʊldər/ (noun): vai
Skin /skɪn/ (noun): làn da
Thigh /θaɪ/ (noun): đùi
Toe /toʊ/ (noun): ngón chân
Tongue /tʌŋ/ (noun): lưỡi
Tooth /tuθ/ (noun): răng
Waist /weɪst/ (noun): vòng eo, eo
Vốn từ phong phú, dồi dào sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong việc phát triển và hoàn thiện các kỹ năng khác một cách hiệu quả hơn. Với hơn 1000 từ vựng tiếng Anh căn bản theo các chủ đề thường gặp mà Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp và gửi đến bạn, hãy tích lũy vào từ điển học tiếng Anh của bản thân để nâng cấp trình độ của bạn nhé.
Và nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/