Skip links
thuat ngu hop dong trong tieng Anh 6

Các thuật ngữ hợp đồng trong tiếng Anh thông dụng nhất

Hợp đồng là giao dịch pháp lý phát sinh thường xuyên xoay quanh cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là hợp đồng tiếng Anh trong thời đại hợp tác quốc tế. Nếu có sự hiểu biết các thuật ngữ hợp đồng trong tiếng Anh thì bạn sẽ tránh được những rủi ro không đáng có trong quá trình làm việc với các đối tác và nâng cao hiệu quả công việc. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tích lũy vốn từ vựng chủ đề này qua bài viết dưới đây.

Các từ vựng trong hợp đồng tiếng Anh

– Contract: Hợp đồng

– Term: Điều khoản

– Condition: Điều kiện

– Stipulation: Quy định

– base on: dựa vào

– be in effect: có hiệu lực

– A purchase contract: Hợp đồng mua bán

– Service contract: Hợp đồng dịch vụ

– Lease contract: Hợp đồng cho thuê

– Representive: Đại diện

– On behalf of: Thay mặt cho

– Clause: Điều khoản

– Annexe: Phụ lục

– Fulfil: Thỏa mãn

-The leaser: Người cho thuê

– Force majeure: bất khả kháng, sự kiện không lường trước được ngăn cản việc thực hiện hợp đồng

– Arbitration: Trọng tài giải quyết tranh chấp

– Be compliant: Tuân thủ luật pháp

– Termination: Sự chấm dứt (hợp đồng)

– Fees: phí

– Deposit: Tiền đặt cọc

– Insurance: Bảo hiểm

– Insurance company: Công ty bảo hiểm

– Assessor: Người thẩm định

– Penalty fees: Phí phạt

– Deposit: Tiền đặt cọc

– Comprehensive policy: Chính sách hoàn chỉnh

– Refund: Hoàn trả

– The expire date: Ngày hết hạn

– Liability: Trách nhiệm pháp lý

– Offices on lease: Văn phòng cho thuê

– Cancellation: Sự hủy bỏ

– Null and void: Vô hiệu

– Bill of lading: Vận đơn

– Take effect: Có hiệu lực

– Parties: Các bên trong hợp đồng

– Force majeure clause: Điều khoản miễn trách nhiệm

– To close a deal: Thỏa thuận hoàn thành

– Sign: ký

– Imprint: Đóng dấu

– Shall be governed by: Được quy định bởi

– Determine: Xác định

– Engagement: Tham gia

– Agency: Đại lý

– Contract of assignment: Hợp đồng ký gửi

– Contract of indemnity: Hợp đồng bồi thường

– Bare contract: Hợp đồng song vụ

– Contract of carriage: Hợp đồng vận tải

– Parol contract: Hợp đồng miệng

– Commercial contract: Hợp đồng thương mại

– Delivery contract: Hợp đồng giao hàng

– Breach of contract: Phá vỡ hợp đồng

– As per contract: Căn cứ theo hợp đồng

– Turnkey contract: Hợp đồng chìa khóa trao tay

– Contractor: Người đấu thầu, bên ký kết

– Period contract: Hợp đồng dài hạn

– Supply contractor: Nhà thầu cung cấp

– Article: Tuyên bố cụ thể

– Hereto: ở đây, tài liệu đính kèm

– Offeree: Bên được đề nghị

– Offeror: Bên đưa ra đề nghị

– Consideration: một thứ gì đó có giá trị (tiền bạc, tài sản hoặc quyền lợi) mà mỗi bên tự nguyện từ bỏ trong hợp đồng để làm cho nó có hiệu lực

– Assent: Đồng ý của cả hai bên

– Unilateral contract: Hợp đồng đơn phương

– Capacity: Có năng lực pháp lý để giao kết hợp đồng; năng lực hợp đồng

– Lawful object: Đối tượng hợp pháp

– Abide by: Tuân thủ, tôn trọng

– Assurance: Sự chắc chắn

– Establish: Thành lập

– illegally: Bất hợp pháp

– Obligate: Bắt buộc

– cheat: Lừa đảo

– Attachment: đính kèm tài liệu, bổ sung

– Pursuant: Căn cứ vào

thuat ngu hop dong trong tieng Anh 1
Thuật ngữ hợp đồng trong tiếng Anh

Một số thuật ngữ trong hợp đồng tiếng Anh

– Sale Agreement: Hợp đồng bán hàng

– License Agreement: Thỏa thuận cấp phép

– Loan contract: Hợp đồng vay

– Principal office (s): Trụ sở chính

– Principal place of business (n): Trụ sở đặt địa điểm kinh doanh

– To suspend a contract: Tạm ngừng hợp đồng

– To blind oneself by contract (v): Cam kết bằng hợp đồng

– To cancel a contract (v): Hủy bỏ hợp đồng

– To draw up a contract (v): Lập một hợp đồng

– To enter into a contract (v): xác nhận vào một hợp đồng

– To renew a contract (v): Tái hơp đồng

– To sign a contract (v): Ký hợp đồng

– Related to contract: Những vấn đề có liên quan đến hợp đồng

– a verbal contract isn’t worth the paper it’s written on: Một cụm từ hài hước nhấn mạnh sự thiếu giá trị và độ tin cậy trong một hợp đồng miệng.

– contract for: Để ký một thỏa thuận với ai đó hoặc một nhóm để làm hoặc sản xuất một cái gì đó.

Xem thêm  Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

– contract out: Giao một công việc hoặc nhiệm vụ cho một tổ chức bên ngoài (để tránh tự mình thực hiện công việc).

–  put a contract out on: Đưa ra một hợp đồng

– Become effective [in effect: in force]: có hiệu lực, bắt  đầu có hiệu lực

– belong to: thuộc về, tài sản thuộc về

– Whereas: Xét rằng

– in consideration of: đánh giá/xem xét

Một số ngữ cảnh sử dụng thuật ngữ hợp đồng trong tiếng Anh

Ví dụ:

We drew up a contract about marriage.

Chúng tôi đã lập hợp đồng về hôn nhân.

Some types of contracts such as those for buying or selling real estate or finance agreements must be in writing.

Một số loại hợp đồng như hợp đồng mua bán bất động sản hoặc thỏa thuận tài chính phải được lập thành văn bản.

A contract is a legally enforceable understanding between two or more persons or legal entities (the contracting parties).

Hợp đồng là sự hiểu biết có hiệu lực pháp lý giữa hai hoặc nhiều cá nhân hoặc pháp nhân (các bên tham gia hợp đồng).

thuat ngu hop dong trong tieng Anh 2
Các bên tiến hành giao kết hợp đồng

Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa

PURCHASE AND SALE CONTRACT

HỢP ĐỒNG MUA BÁN

No.: ………..

Số: ………..

 

– Pursuant to ……………………………………………………………………………………………..

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………………..

– Pursuant to ………………………………………………………………………………………………

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………...………

Today, months… date…, year We include:

Hôm nay, ngày…. tháng …. Năm…, Chúng tôi gồm có:

PARTY A (Buyer):

Representative (Ms/Mr) :

Position:

Address :

Telephone No. :

Tax code :

BÊN A (Bên mua) :

Đại diện là Ông :

Chức vụ:

Địa chỉ :

Điện thoại :

Mã số thuế :

PARTY B (Seller) :

Representative (Ms/Mr) :

Position:

Address :

Telephone No :

Account No. :

Bank’s name :

Tax code :

BÊN B (Bên bán) :

Đại diện là :

Chức vụ :

Địa chỉ :

Điên thoại :

Số tài khoản :

Tại :

Mã số thuế :

After discussion, it is mutually agreed to enter into this Contract whereby Seller agrees to sell and Buyer agrees to buy goods on terms and conditions as follows:

Sau khi bàn bạc, hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau:

ARTICLE 1: COMMODITY – QUANTITY – PRICE

ĐIỀU 1: HÀNG HÓA – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ 

Party B sell to Party A:

Bên B cung cấp cho Bên A hàng hóa với chi tiết và đơn giá cụ thể như sau :

No./Stt Description/Mô tả Quantity/ Số lượng Unit price/Đơn giá (VND) Amount/ Thành tiền (VND)
1        
2        
  TOTAL/ GIÁ TRỊ HÀNG HÓA  
  VAT  
  TOTAL CONTRACT VALUE/TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG  

In Word:./.

Bằng chữ:./.

This contract is attached to the quotation with a detailed description of the goods

Hợp đồng này đính kèm với báo giá có mô tả chi tiết hàng hóa

The total contract value includes shipping and installation at the delivery location

Giá đã bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt tại địa điểm giao hàng

ARTICLE 2 : TIME – DELIVERY TERM

ĐIỀU 2 : THỜI GIAN VÀ THỎA THUẬN GIAO HÀNG

Delivery term: within …. days from receiving deposit

Thời gian giao hàng: Trong vòng …… ngày kể từ ngày nhận được đặt cọc

Delivery place:

Địa điểm giao hàng:

Following documents to be transferred when delivery of goods:

Các tài liệu được chuyển giao cho bên A khi giao hàng bao gồm:

– Merchandise exchange reports.

Biên bản giao nhận hàng hóa.

Others related document includes: COCQ (Certificate of Origin and Certificate of

Quality, the Warranty Certificate)

Các chứng từ liên quan khác bao gồm Chứng nhận xuất xứ hàng hóa, Phiếu bảo hành

ARTICLE 3 : PAYMENT

ĐIỀU 3 : HÌNH THỨC THANH TOÁN

  1. The terms and method of payment will be as follows:
  2. Các điều khoản và phương thức thanh toán như sau:

Pay for ….. the value of contract as a deposit

Thanh toán …… giá trị hợp đồng như là khoản đặt cọc

The balance will be paid within ….days from the date Party A fully receives the goods and legal related documents.

Số dư sẽ được thanh toán trong vòng …… ngày kể từ ngày bên A nhận được đầy đủ hàng

hóa và các chứng từ hợp lệ kèm theo.

VAT invoice will be given to part A by part B after paying …..%

Hóa đơn GTGT trả sau khi thanh toán ……% đơn hàng

  1. Payment: by bank transfer to the following account

Name of Bank :

Account Name :

Account No. :

Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

Ngân hàng :

Chủ tài khoản :

Số tài khoản :

ARTICLE 4 : RESPONSIBILITY FOR BOTH OF PARTIES

ĐIỀU 4 : TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN

Responsibilities for Party A

Trách nhiệm của bên A

– Inspection for quantity and quality of goods at delivery place.

Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa tại địa điểm giao hàng.

– When Party B has the notice for delivery, Party A has to prepare the storage and arrange a receiver so that Party B delivers goods conveniently and quickly.

Xem thêm  Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe

Khi bên B thông báo cho bên A về thời gian giao hàng, bên A phải sắp xếp và bố trí nhân sự cần thiết nhận hàng cũng như kho bãi để bên B thực hiện việc giao hàng được nhanh chóng.

– Party A must pay Party B according to Article 3 of this Contract.

Thanh toán cho bên B đúng, đủ theo quy định trong điều 3 của hợp đồng này.

Responsibilities for Party B

Trách nhiệm của bên B

– To be responsible for the delivery of goods according to Article 1 of this Contract.

Chịu trách nhiệm giao hàng đúng theo nội dung trong điều 1 của hợp đồng này.

-Delivery on time and installation at the place where indicated in Article 2 of this Contract.

Giao hàng và lắp đặt đúng thời hạn và địa điểm theo điều 2 của hợp đồng này.

ARTICLE 5: PENALTY

ĐIỀU 5: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG

– In case of Party A pay to Party B late, eliminating force majeure (war, inundation, terror…) and Party B does not provide enough documents as described in Article 3 to Party A, the penalty for payment is …….% of the contract value for a late week, but the total amount of penalty will not exceed…….% of the contract value.

Trường hợp Bên A thanh toán chậm cho Bên B, trừ các trường hợp bất khả kháng (chiến tranh, lũ lụt, khủng bố…) và trường hợp bên B không cung cấp đủ giấy tờ như đã trình bày ở điều 2 cho bên A, Bên A sẽ chịu phạt ……% giá trị hợp đồng/1 tuần thanh toán chậm, tuy nhiên tổng mức phạt không vượt quá ……% giá trị hợp đồng.

– In case of Party B can not deliver goods to Party A on time, eliminating force majeure (war, inundation, terror…), Party B shall be penalized …….% of the contract value for a late week, but the total amount of penalty will not exceed …….% of the contract value.

Trong trường hợp Bên B không cung cấp hàng hóa theo đúng thời hạn trong hợp đồng, trừ các trường hợp bất khả kháng (chiến tranh, lũ lụt, khủng bố…), thì Bên B sẽ phải chịu phạt ……% giá trị hợp đồng/1 tuần giao hàng chậm, nhưng tổng mức phạt không quá ……% giá trị hợp đồng.

ARTICLE 6: GENERAL CLAUSES

ĐIỀU 6 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG

– Both parties commit themselves to perform this Contract strictly per the terms and conditions provided herein. Should any difficulty or trouble arise, both parties should meet each other for settlement, failure to settle any dispute should be referred to the Commercial Court. All costs shall be born by the party who lost their case.

Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh và đúng theo các điều khoản của hợp đồng này, chủ động thông tin cho nhau quá trình thực hiện nội dung của hợp đồng này và những vấn đề phát sinh để cùng nhau tìm biện pháp giải quyết đảm bảo lợi ích của hai bên. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được thì việc giải quyết được đưa ra tòa án phán quyết. Chi phí cho việc xử kiện do bên thua chịu.

– These modifications or supplementations must be made in terms of the addenda of this contract.

Mọi sự thay đổi hoặc bổ sung, hai bên phải lập thành văn bản phụ lục hợp đồng.

-The product is warranted for ….. months from the date of handover at the installation site

Sản phẩm được bảo hành trong vòng …… tháng kể từ ngày bàn giao tại vị trí lắp đặt.

ARTICLE 7: THE VALIDITY OF THE CONTRACT

ĐIỀU 7 : HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

– This Contract takes effect from the date of signing and automatic liquidation when both parties have fully discharged their respective obligation under this agreement.

Hợp đồng có hiệu lực có hiệu lực từ ngày ký và tự động thanh lý sau khi hai bên hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng.

– This contract consists of ….. pages, it is made out in ….. copies in English and Vietnamese, Each party keeps …. copies. In case of a discrepancy between this contract’s English and Vietnamese texts, preference shall be given to the Vietnamese text.

Hợp đồng gồm ….. trang, được lập thành ……bản tiếng Anh và tiếng Việt có nội dung và giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ …… bản. Trường hợp có sự khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong hợp đồng này, tiếng Việt sẽ được ưu tiên.

FOR AND ON BEHALF OF                                          FOR AND ON BEHALF OF

 

 

 

Hợp đồng thương mại tiếng Anh là một văn bản pháp lý ngày càng được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Hãy để Tiếng Anh Nghe Nói giúp bạn trang bị ngay các thuật ngữ hợp đồng trong tiếng Anh để tránh được những rủi ro không đáng có trong quá trình làm việc với các đối tác và nâng cao hiệu quả công việc bạn nhé.

Tham khảo chi tiết các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói tại Tiếng Anh Nghe Nói tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/khoa-hoc/

5/5 - (2 bình chọn)
Contact Me on Zalo