Skip links
tieng Anh ve cac moi quan he 7

Giao tiếp hiệu quả qua bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ 

Mối quan hệ là phần không thể thiếu trong cuộc sống chúng ta. Mỗi người đều có riêng cho mình gia đình, bạn bè, đồng nghiệp,.. của riêng mình. Với tầm quan trọng này, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ gửi đến bạn học bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ giúp bạn học hiểu và vận dụng vào giao tiếp thường ngày. 

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ hay nhất 

Con người dù ở độ tuổi nào cũng có riêng cho bản thân rất nhiều mối quan hệ từ gia đình, công việc, bạn bè,… tương ứng với từng nhóm từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ dưới đây. 

Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình 

tieng Anh ve cac moi quan he 1
Gia đình có giá trị quan trọng trong cuộc sống, từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình sẽ hữu ích cho bạn học

Bạn học có thể gọi tên tiếng Anh về các mối quan hệ trong gia đình bằng những từ vựng sau: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Father

ˈfɑːðə

Bố

Mother

ˈmʌðə

Mẹ

Child

ʧaɪld

Con

Daughter

ˈdɔːtə

Con gái

Brother

ˈbrʌðə

Anh trai/Em trai

Sister

ˈsɪstə

Chị gái/Em gái

Son

sʌn

Con trai

Husband

ˈhʌzbənd

Chồng

Wife

waɪf

Vợ

Uncle

ˈʌŋkl

Chú/Cậu/Bác trai

Aunt

ɑːnt

Cô/Dì/Bác gái

Nephew

ˈnɛvju

Cháu trai

Niece

niːs

Cháu gái

Grandmother

ˈgrænˌmʌðə

Grandfather

ˈgrændˌfɑːðə

Ông

Cousin

ˈkʌzn

Anh chị em họ

Grandchild

ˈgrænʧaɪld

Cháu

Grandson

ˈgrænsʌn

Cháu trai

Granddaughter

ˈgrænˌdɔːtə

Cháu gái

Godfather

ˈgɒdˌfɑːðə

Bố đỡ đầu

Godmother

ˈgɒdˌmʌðə

Mẹ đỡ đầu

Stepfather

ˈstɛpˌfɑːðə

Bố dượng

Stepmother

ˈstɛpˌmʌðə

Mẹ kế

Mother-in-law

ˈmʌðərɪnlɔ

Mẹ chồng/Mẹ vợ

Father-in-law

ˈfɑːðərɪnlɔ

Bố chồng/Bố vợ

Stepbrother

ˈstɛpˌbrʌðə

Con trai của Mẹ kế hoặc Bố dượng

Stepsister

ˈstɛpˌsɪstə

Con gái của Mẹ kế hoặc Bố dượng

Blue blood

bluː blʌd

Dòng giống hoàng tộc

Daughter-in-law

dɔːtərɪnlɔ

Con dâu

Brother-in-law

ˈbrʌðərɪnlɔ

Anh/Em rể

Sister-in-law

ˈsɪstərɪnlɔ

Chị/Em dâu

Single mother

ˈsɪŋgl ˈmʌðə

Mẹ đơn thân

Divorce

dɪˈvɔːs

Ly dị

Bitter divorce

ˈbɪtə dɪˈvɔːs

Ly thân

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong tình bạn 

tieng Anh ve cac moi quan he 5
Tích lũy trọn bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong tình bạn

Bạn bè – những người chiến hữu luôn bên cạnh và chia sẻ, đồng hành cùng ta mọi lúc mọi nơi. Vậy bạn đã biết về những từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong tình bạn hay chưa, hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Acquaintance

əˈkweɪntəns

Người quen

Classmate

ˈklɑːsmeɪt

Bạn cùng lớp

Schoolmate

ˈskuːlmeɪt

Bạn cùng trường

Soulmate

səʊl meɪt

Tri kỷ

Conflict

ˈkɒnflɪkt

Mâu thuẫn

Emulate

ˈɛmjʊleɪt

Cạnh tranh

Rival

ˈraɪvəl

Đối thủ

Enemy

ˈɛnɪmi

Kẻ thù

Best friend

bɛst frɛnd

Bạn thân nhất

Close friend

kləʊs frɛnd

Bạn thân

Ally

ˈælaɪ

Bạn đồng minh

Girlfriend

ˈgɜːl frɛnd

Bạn gái

Boyfriend

ˈbɔɪˌfrɛnd

Bạn trai

On-off relationship

ɒn-ɒf rɪˈleɪʃənʃɪp

Mối quan hệ lên xuống

Circle of friends

ˈsɜːkl ɒv frɛndz

Một nhóm bạn

Childhood friend

ˈʧaɪldhʊd frɛnd

Bạn thời thơ ấu

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong tình yêu 

tieng Anh ve cac moi quan he 4
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong tình yêu 

Trong tình yêu, chúng ta hãy sử dụng từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ sau đây để giao tiếp cùng với người “thương” của mình bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Date

deɪt

Hẹn hò

Boyfriend

ˈbɔɪˌfrɛnd

Bạn trai

Girlfriend

ˈgɜːlˌfrɛnd

Bạn gái

Husband

ˈhʌzbənd

Chồng

Wife

waɪf

Vợ

Mistress

ˈmɪstrɪs

Tình nhân

Lover

ˈlʌvə

Người yêu

Engagement

ɪnˈgeɪʤmənt

Đính hôn

Breakup

ˈbreɪkˈʌp

Sự chia tay

Divorce

dɪˈvɔːs

Ly hôn

Triangle love

ˈtraɪæŋgl lʌv

Tình yêu tam giác

Lovelorn

ˈlʌvlɔːn

Thất tình

Un-required love

ˌʌn-rɪˈkwaɪəd lʌv

Tình yêu đơn phương

Crush

krʌʃ

“Cảm nắng” ai đó

First love

fɜːst lʌv

Mối tình đầu

Fall in love

fɔːl ɪn lʌv

Phải lòng ai

Lovesick

ˈlʌvsɪk

Đau khổ vì yêu

Xem thêm  30+ Từ vựng tiếng Anh về Diễu Hành, Diễu Binh và Duyệt Binh

Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong công việc 

tieng Anh ve cac moi quan he 3
Từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong công việc 

Tạo dựng và gìn giữ mối quan hệ trong công việc có tầm quan trọng rất lớn, hỗ trợ và giúp ích ta ở nhiều khía cạnh trong quá trình làm việc. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về các mối quan hệ trong môi trường công việc sau đây: 

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Coworker

ˈkoʊˌwɜːrkər

Đồng nghiệp

Client

ˈklaɪənt

Cộng sự

Business partner

ˈbɪznɪs ˈpɑːtnə

Đối tác

Boss

bɒs

Sếp

Staff

stɑːf

Nhân viên

Customer

ˈkʌstəmə

Khách hàng

Convention

kənˈvɛnʃən

Hội nghị

Meeting

ˈmiːtɪŋ

Cuộc họp

Presentation

ˌprɛzɛnˈteɪʃən

Bài thuyết trình

Interview

ˈɪntəvju

Phỏng vấn

Delegate

ˈdɛlɪgɪt

Đại biểu

Schedule

ˈʃɛdjuːl

Lên lịch

Điểm qua một số cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ thường dùng 

tieng Anh ve cac moi quan he 2
Tích lũy cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ thường dùng sẽ giúp bạn học tự tin giao tiếp

Những cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ sau đây sẽ giúp bạn học làm giàu vốn ngoại ngữ và tự tin giao tiếp trong các cuộc đối thoại hằng ngày.

Từ vựng tiếng Anh 

Phiên âm 

Ý nghĩa tiếng Việt 

To have a crush on

/tuː hæv ə krʌʃ ɒn/

Phải lòng ai đó

To fall for / fall in love with

/tuː fɔːl fɔːr/

Bắt đầu thích ai đó

To make friend with

/tuː meɪk frend wɪð/

Làm bạn với ai đó

To get to know

/tuː ɡɛt tə noʊ/

Làm quen ai đó

To love at first sight

/tuː lʌv æt fɜːrst saɪt/

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

To enjoy someone’s company

/tuː ɪnˈdʒɔɪ sʌmˌwʌnz ˈkʌmpəni/

Thích dành thời gian với ai đó

To get on like a house on fire

/tuː ɡɛt ɒn laɪk ə haʊs ɒn faɪər/

Đặc biệt thích ở cạnh nhau

To go back years

/tuː ɡoʊ bæk jɪrz/

Biết ai đó một khoảng thời gian dài

To have ups and downs

/tuː hæv ʌps ænd daʊnz/

Có những thăng trầm

To have a healthy relationship

/tuː hæv ə ˈhɛlθi rɪˈleɪʃənʃɪp/

Có một mối quan hệ tốt đẹp

To hit it off

/tuː hɪt ɪt ɒf/

Làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng

To fall head over heels in love

/tuː fɔːl hɛd ˈoʊvər hiːlz ɪn lʌv/

Bắt đầu thích ai đó một cách cuồng nhiệt

To strike up a relationship

/tuː straɪk ʌp ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Bắt đầu một mối quan hệ

To just be good friends

/tuː dʒʌst bi ɡʊd frɛnds/

Không có mối quan hệ yêu đương với ai đó

To flirt with

/tuː flɜːrt wɪð/

Tán tỉnh ai đó

To be in a relationship

/tuː bi ɪn ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Có mối quan hệ yêu đương với ai đó

To find the one

/tuː faɪnd ðə wʌn/

Tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài

To fall out with

/tuː fɔːl aʊt wɪð/

Cãi nhau với ai đó

To break up with

/tuː breɪk ʌp wɪð/

Chia tay/ kết thúc mối quan hệ với ai đó

To drift apart

/tuː drɪft əˈpɑːrt/

Trở nên ít thân thiết hơn trước đó

To get back together

/tuː ɡɛt bæk təˈɡɛðər/

Nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ

To keep in touch/contact with

/tuː kiːp ɪn tʌʧ/kɒntækt wɪð/

Giữ liên lạc với ai đó

To lose touch/contact with

/tuː luz tʌʧ/kɒntækt wɪð/

Mất liên lạc với ai đó

To pop the question

/tuː pɒp ðə ˈkwɛs.tʃən/

Cầu hôn

To get married/ tie a knot

/tuː ɡɛt ˈmær.id/ taɪ ə nɒt/

Kết hôn

To settle down

/tuː ˈsɛtl̩ daʊn/

Lập gia đình

To compete with

/tuː kəmˈpiːt wɪð/

Cạnh tranh với ai đó

To relate to

/tuː rɪˈleɪt tuː/

Liên quan tới ai đó

To get on well with

/tuː ɡɛt ɒn wɛl wɪð/

Hòa thuận với ai đó

To look up to

/tuː lʊk ʌp tuː/

Nỏi gương, noi theo ai đó

To work at a relationship

/tuː wɜːrk ˈæt ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó

To have something in common

/tuː hæv ˈsʌmθɪŋ ɪn ˈkɒmən/

Có nhiều điểm chung

To hang out with

/tuː hæŋ aʊt wɪð/

Đi chơi với ai đó

Playing the field

/ˈpleɪɪŋ ðə fiːld/

Hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả

To spring to someone’s defence

/tuː sprɪŋ tuː ˈsəmˌwʌnz dɪˈfɛns/

Đứng ra bảo vệ cho ai đó

To have an affair with

/tuː hæv ən əˈfɛr wɪð/

Ngoại tình với ai đó

To break up

/tuː breɪk ʌp/

Chia tay

To drift apart

/tuː drɪft əˈpɑːrt/

Dần trở nên xa cách với ai đó

To enjoy someone’s company

/tuː ɪnˈdʒɔɪ sʌmˌwʌnz ˈkʌmpəni/

Thích ở bên cạnh ai đó

To fall for

/tuː fɔːl fɔːr/

Phải lòng

To fall head over heels in love

/tuː fɔːl hɛd ˈoʊvər hiːlz ɪn lʌv/

Bắt đầu yêu say đắm

To fall out with

/tuː fɔːl aʊt wɪð/

Cãi nhau

To get on like a house on fire

/tuː ɡɛt ɒn laɪk ə haʊs ɒn faɪər/

Khao khát ở bên cạnh nhau

To get on well with

/tuː ɡɛt ɒn wɛl wɪð/

Có mối quan hệ tốt, hòa thuận

To get to know

/tuː ɡɛt tə noʊ/

Bắt đầu quen biết ai đó

To go back years

/tuː ɡoʊ bæk jɪrz/

Đã biết nhau trong một khoảng thời gian dài

To have a lot in common

/tuː hæv ə lɒt ɪn ˈkɒmən/

Có nhiều điểm chung

To have ups and downs

/tuː hæv ʌps ænd daʊnz/

Có những khoảng thời gian thăng, trầm

A healthy relationship

/ə ˈhɛlθi rɪˈleɪʃənʃɪp/

Một mối quan hệ tốt đẹp

To hit it off

/tuː hɪt ɪt ɒf/

Nhanh chóng trở thành bạn bè tốt

To be in a relationship

/tuː bi ɪn ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Đang hẹn hò

To be just good friends

/tuː bi dʒʌst ɡʊd frɛnds/

Chỉ là bạn bè, không có mối quan hệ yêu đương

To keep in touch with

/tuː kiːp ɪn tʌʧ wɪð/

Giữ liên lạc với ai đó

To lose touch with

/tuː luz tʌʧ wɪð/

Không còn liên lạc, không nghe tin tức về ai đó nữa

Love at first sight

/lʌv æt fɜːrst saɪt/

Yêu từ cái nhìn đầu tiên

To pop the question

/tuː pɒp ðə ˈkwɛs.tʃən/

Cầu hôn

To see eye to eye

/tuː siː aɪ tuː aɪ/

Đồng thuận, nhất trí về cùng một vấn đề

To settle down

/tuː ˈsɛtl̩ daʊn/

Lập gia đình

To strike up a relationship

/tuː straɪk ʌp ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Bắt đầu một tình bạn

To tie the knot

/tuː taɪ ðə nɒt/

Kết hôn

To be well matched

/tuː bi wɛl mætʃt/

Giống với…

To work at a relationship

/tuː wɜːrk ˈæt ə rɪˈleɪʃənʃɪp/

Cố gắng giữ gìn một mối quan hệ tốt đẹp

Xem thêm  20+ Cách nói "Tôi xin lỗi" trong tiếng Anh

Ví dụ: 

  • Jenny has had a crush on her coworker since the first day they met. (Jenny đã phải lòng đồng nghiệp của mình từ ngày đầu tiên họ gặp nhau.)
  • It takes time to get to know someone well enough to build a strong friendship. (Cần thời gian để hiểu rõ ai đó đến mức xây dựng một mối quan hệ bạn bè vững mạnh.)
  • Every long-term relationship has its ups and downs; it’s important to navigate through challenges together. (Mọi mối quan hệ lâu dài đều có những thăng trầm; quan trọng là cùng nhau vượt qua những thử thách.)
  • John couldn’t help but flirt with Maria, complimenting her and making her laugh. (John không thể kiềm chế được việc tán tỉnh Maria, khen ngợi cô và làm cô cười.)
  • After months of arguing, Sarah decided to break up with her boyfriend. (Sau những tháng cãi nhau, Sarah quyết định chia tay với bạn trai của mình.)
  • For Mark and Emily, it was love at first sight when they met at the party. (Đối với Mark và Emily, đó là tình yêu sét đánh khi họ gặp nhau tại bữa tiệc.)
  • Successful couples understand the importance of communication and actively work at their relationship to keep it strong. (Những cặp đôi thành công hiểu rõ tầm quan trọng của giao tiếp và tích cực nỗ lực duy trì mối quan hệ của họ luôn bền vững.)

Bài viết trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói Kids đã chia sẻ đến bạn học trọn bộ từ vựng và cụm từ tiếng Anh về các mối quan hệ hay và quen thuộc trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày. Lưu lại bài học bổ ích này ngay bạn nhé!

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo