Skip links
tieng anh chuyen nganh van hoc 5

Bỏ túi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học chi tiết nhất

Văn học gắn liền với quá trình học tập của mỗi người. Đối với những ai yêu thích và đam mê văn học việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là vô cùng quan trọng. Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn qua trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học vô cùng bổ ích và chi tiết tại bài viết sau.

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng 

tieng anh chuyen nganh van hoc 6
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng 

Để hiểu sâu và nắm thật chắc kiến thức về văn học, đặc biệt với các bạn đã đang và có dự định theo đuổi lĩnh vực này thì việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành là rất cần thiết. Phần sau đây là danh sách các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng giúp làm giàu thêm vốn từ vựng của bản thân. 

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Artistic

/ɑːˈtɪstɪk/

Nghệ thuật

Artwork

/ˈɑːtˌwɜːk/

Tác phẩm nghệ thuật

Bard

/bɑːd/

Thi nhân

Canonical

/kəˈnɒnɪkəl/

Kinh điển

Classical

/ˈklæsɪkəl/

Cổ điển

Dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

Hội thoại

Dramatic

/drəˈmætɪk/

Kịch tính

Elegy

/ˈɛlɪʤi/

Thơ buồn, khúc bi thương

Epic

/ˈɛpɪk/

Sử thi/Thiên anh hùng ca, sử thi

Essay

/ˈɛseɪ/

Tiểu luận

Film

/fɪlm/

Phim ảnh

Grammar

/ˈgræmə/

Ngữ pháp

Graphic

/ˈgræfɪk/

Đồ họa

Imagery

/ˈɪmɪʤəri/

Hình ảnh

Literary

/ˈlɪtərəri/

Văn chương

Literary criticism

/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/

Phê bình văn học

Literary genre

/ˈlɪtərəri/ /ˈd)ʒɑːŋrə/

Thể loại văn học

Literary study

/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/

Nghiên cứu văn học

Literary work

/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/

Tác phẩm văn học

Masterpiece

/ˈmɑːstəpiːs/

Kiệt tác

Musical

/ˈmjuːzɪkəl/

Âm nhạc

Mythological

/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/

Thần thoại

Naturalism

/ˈnæʧrəlɪzm/

Chủ nghĩa tự nhiên

Poem

/ˈpəʊɪm/

Bài thơ

Poetic

/pəʊˈɛtɪk/

Thơ mộng

Point of view

/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/

Quan điểm

Prescriptive

/prɪsˈkrɪptɪv/

Mô tả

Realism

/ˈrɪəlɪzm/

Chủ nghĩa hiện thực

Romance

/rəʊˈmæns/

Sự lãng mạn

Satire

/ˈsætaɪə/

Châm biếm

Syllable

/ˈsɪləbl/

Âm tiết

Symbolism

/ˈsɪmbəlɪzm/

Biểu tượng

Syntax

/ˈsɪntæks/

Cú pháp

Text

/tɛkst/

Bản văn

Topic

/ˈtɒpɪk/

Đề tài

Theatrical performance

/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/

Hiệu suất sân khấu

Unrhymed

/ˌʌnˈraɪmd/

Không được nói

Utilitarian

/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/

Tiện lợi

Verse form

/vɜːs/ /fɔːm/

Dạng câu

Writer

/ˈraɪtə/

Nhà văn

Genre

/ˈʒɒnrə/

Thể loại

Foreshadowing

/ˈfɔːrʃædoʊɪŋ/

Sự ám chỉ trước

Protagonist

/prəˈtæɡənɪst/

Nhân vật chính

Antagonist

/ænˈtæɡənɪst/

Nhân vật phản diện

Plot

/plɒt/

Cốt truyện

Setting

/ˈsɛtɪŋ/

Bối cảnh

Mood

/muːd/

Tâm trạng

Tone

/toʊn/

Tông điệu

Narrator

/ˈnærəˌteɪtər/

Người kể chuyện

Imagery

/ˈɪmɪdʒəri/

Hình ảnh

Cliché

/kliˈʃeɪ/

Câu ngôn ngữ cũ rích, ít sáng tạo

Pun

/pʌn/

Tục ngữ hai nghĩa

Hyperbole

/haɪˈpɜː.bəl.i/

Cường điệu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các môn học 

tieng anh chuyen nganh van hoc 4
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các môn học 

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các môn học trong chuyên ngành văn học mà bạn nên biết.

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Literary Studies

/ˈlɪtəˌrɛri ˈstʌdiz/

Nghiên cứu văn học

Creative Writing

/kriˈeɪtɪv ˈraɪtɪŋ/

Viết sáng tạo

Comparative Literature

/kəmˈpærətɪv ˈlɪtərətʃər/

Văn học so sánh

Poetry Analysis

/ˈpoʊətri əˈnæləsɪs/

Phân tích thơ

Dramatic Arts

/ˈdræmətɪk ɑrts/

Nghệ thuật kịch

Literary Criticism

/ˈlɪtəˌrɛri ˈkrɪtɪsɪzəm/

Phê bình văn học

Narrative Theory

/ˈnærətɪv ˈθɪəri/

Lý thuyết kể chuyện

Cultural Studies

/ˈkʌltʃərəl ˈstʌdiz/

Nghiên cứu văn hóa

Film Studies

/fɪlm ˈstʌdiz/

Nghiên cứu điện ảnh

Postcolonial Studies

/poʊstˈkɒləniəl ˈstʌdiz/

Nghiên cứu hậu thuộc địa

Gender Studies

/ˈdʒɛndər ˈstʌdiz/

Nghiên cứu về giới tính

Linguistics

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Ngôn ngữ học

Philosophy of Literature

/fɪˈlɒsəfi əv ˈlɪtərətʃər/

Triết học văn học

Rhetoric

/ˈrɛtərɪk/

Ngôn ngữ học

Semiotics

/ˌsɛmiˈɑːtɪks/

Ngôn ngữ học biểu tượng

Literary Theory

/ˈlɪtərəri ˈθɪəri/

Lý thuyết văn học

Ethnography

/ɛθˈnɒɡrəfi/

Dân tộc học

Classical Literature

/ˈklæsɪkl ˈlɪtərətʃər/

Văn học cổ điển

Aesthetics

/ɛsˈθɛtɪks/

Mỹ học

Modernism

/ˈmɒdənɪzəm/

Chủ nghĩa hiện đại

Literary Analysis

/lɪˈtərəri əˈnæləsɪs/

Phân tích văn học

Xem thêm  Mua hàng hiệu quả qua cách đàm phán giá cả bằng tiếng Anh 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các thể loại 

tieng anh chuyen nganh van hoc 8
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các thể loại 

Phần tiếp theo Tiếng Anh Nghe Nói sẽ chia sẻ đến bạn học danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về nhiều thể loại văn học khác nhau:

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Allegory

/ˈælɪɡəri/

Truyện ngụ ngôn

Fiction

/ˈfɪkʃən/

Hư cấu

Nonfiction

/nɒnˈfɪkʃən/

Phi hư cấu

Poetry

/ˈpoʊətri/

Thơ

Drama

/ˈdrɑːmə/

Kịch

Novel

/ˈnɒvəl/

Tiểu thuyết

Short Story

/ʃɔːrt ˈstɔːri/

Truyện ngắn

Science Fiction

/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/

Khoa học viễn tưởng

Fantasy

/ˈfæntəsi/

Huyền bí

Mystery

/ˈmɪstəri/

Trinh thám

Romance

/roʊˈmæns/

Tình cảm

Biography

/baɪˈɑːɡrəfi/

Tiểu sử

Autobiography

/ˌɔːtəbaɪˈɑːɡrəfi/

Tự truyện

Historical Fiction

/hɪˈstɒrɪkəl ˈfɪkʃən/

Tiểu thuyết lịch sử

Horror

/ˈhɔːrər/

Kinh dị

Satire

/ˈsætaɪər/

Châm biếm

Adventure

/ədˈvɛntʃər/

Phiêu lưu

Mythology

/mɪˈθɒlədʒi/

Thần thoại

Comedy

/ˈkɒmədi/

Hài hước

Tragedy

/ˈtrædʒədi/

Bi kịch

Graphic Novel

/ˈɡræfɪk ˈnɒvəl/

Tiểu thuyết tranh

Thriller

/ˈθrɪlər/

Kịch tính

Comics

/ˈkɒmɪks/

Truyện tranh

Drama

/ˈdrɑːmə/

Kịch

Folktale

Folktale

Truyện dân gian

Memoir

/ˈmɛmwɑː/

Hồi ký

Prose

/prəʊz/

Văn xuôi

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về hình thức của thơ

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Poetry

/ˈpəʊɪtri/

Thơ

Quatrain

/ˈkwɒtreɪn/

Tứ tuyệt

Lyric Poetry

/ˈlɪr.ɪk/

Thơ lục bát

Blank verse

/blæŋk/ /vɜːs/

Thơ không vần

Epic poem

/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/

Thơ sử thi

Epistolary

/ɪˈpɪstələri/

Biên thơ

Narrative Poetry

/ˈnær.ə.tɪv/

Thơ kể chuyện

Epic Poetry

/ˈɛpɪk/

Thơ trường ca

Haiku

/ˈhaɪ.kuː/

Thơ Haiku

Sonnet

/ˈsɒn.ɪt/

Thơ Sonnet

Ode

/oʊd/

Thơ Ode

Limerick

/ˈlɪm.rɪk/

Thơ Limerick

Free Verse

/friː vɜːrs/

Thơ tự do

Concrete Poetry

/ˈkɒn.kriːt/

Thơ hình thể

Rhyme schemes

/raɪm skiːmz/

Quy tắc gieo vần

Syllables

/ˈsɪləbəlz

Vần (đơn vị âm thanh)

Scan

/skæn/

Có nhịp lặp lại

Rhyme

/raɪm/

Vần

Rhythm

/ˈrɪð.əm/

Nhịp điệu

Meter

/ˈmiː.tər/

Đo lường

Stanza

/ˈstæn.zə/

Đoạn thơ

Verse

/vɜːrs/

Dòng thơ

Couplet

/ˈkʌp.lɪt/

Hai câu ghép

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các phép tu từ 

tieng anh chuyen nganh van hoc 9
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các phép tu từ 

Để những vần thơ, áng văn trở nên bay bổng và thi vị không thể thiếu được các phép tu từ. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học về các phép tu từ (figurative language) rất cần thiết cho bạn học:

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Figurative language

/fɪˈɡjʊrətɪv ˈlæŋɡwɪdʒ/

Biện pháp tu từ

Metaphor

/ˈmɛtəfər/

Ẩn dụ

Simile

/ˈsɪməli/

So sánh

Personification

/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃən/

Nhân hóa

Hyperbole

/haɪˈpɜrbəli/

Thổi phồng – Nói quá

Metonymy

/mɪˈtɒnəmi/

Hoán dụ

Alliteration

/əˌlɪtəˈreɪʃən/

Điệp âm

Onomatopoeia

/ˌɒnəˌmætəˈpiːə/

Tượng thanh

Irony

/ˈaɪrəni/

Châm biếm

Symbolism

/ˈsɪmbəlɪzəm/

Tượng trưng

Tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Anh chuyên ngành văn học 

tieng anh chuyen nganh van hoc 2
Tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Anh chuyên ngành văn học 

Để diễn tả, truyền tải hoặc hiểu về thông điệp của những tác phẩm nước ngoài, bạn học cần nắm một số tính từ miêu tả cảm xúc tiếng Anh chuyên ngành văn học dưới đây: 

Xem thêm  ADVERB - Định nghĩa, vị trí của Trạng Từ (ADV)

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Elation

/ɪˈleɪʃən/

Sự phấn khích

Melancholy

/ˈmɛlənˌkɒli/

Sầu thảm

Despair

/dɪˈspɛr/

Tuyệt vọng

Contentment

/kənˈtɛntmənt/

Sự thoải mái

Apathy

/ˈæpəθi/

Sự thờ ơ

Grief

/ɡriːf/

Nỗi buồn

Nostalgia

/nɒˈstældʒɪə/

Hơi ấm xưa

Ecstasy

/ˈɛkstəsi/

Trạng thái siêu hạnh phúc

Anguish

/ˈæŋɡwɪʃ/

Sự đau khổ

Irritation

/ˌɪrɪˈteɪʃən/

Sự khó chịu

Indignation

/ˌɪndɪɡˈneɪʃən/

Sự phẫn nộ

Regret

/rɪˈɡret/

Sự hối hận

Panic

/ˈpænɪk/

Sự hoảng loạn

Loneliness

/ˈloʊnliːnəs/

Sự cô đơn

Envy

/ˈɛnvi/

Sự ghen tị

Confusion

/kənˈfjuːʒən/

Sự mơ hồ

Remorse

/rɪˈmɔrs/

Sự hối hận

Disgust

/dɪsˈɡʌst/

Sự kinh tởm

Access

/ˈæksɛs/

Một sự bùng nổ của một cảm xúc

Atrabilious

/ˌætrəˈbɪljəs/

U sầu hoặc xấu tính

Blithe

/blaɪð/

Vui tươi

Dulcify

/ˈdʌlsɪfaɪ/

Ngọt ngào

Espy

/ɪsˈpaɪ/

Làm phiền

Fulguration

Fulguration

Sự bực dọc

Evanescent

/ˌiːvəˈnɛsnt/

Sự yếu đuối

Fervid

/ˈfɜːvɪd/

Hăng hái

Illude

Illude

Lừa ai đó

Impuissant

Impuissant

Bất lực

Ingrate

Ingrate

Vong ân

Ire

/ˈaɪə/

Sự phẫn nộ

Lambent

/ˈlæmbənt/

Thô lỗ

Lenity

/ˈlɛnɪti/

Khoan dung

Lucent

/ˈluːsnt/

Sáng suốt

Madding

/ˈmædɪŋ/

Hành động điên rồ; điên cuồng

Nescient

/ˈnɛsɪənt/

Thiếu kiến ​​thức; dốt

Orgulous

Orgulous

Tự hào hay nghịch ngợm

Perfidious

/pɜːˈfɪdɪəs/

Lừa gạt và không đáng tin cậy

Plangent

/ˈplænʤənt/

To và buồn rầu

Prosody

/ˈprɒsədi/

Ưu tú

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học dùng trong miêu tả cảnh vật 

Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học có tác dụng giúp tác giả diễn tả và tái hiện cảnh vật một cách sống động, mang lại trải nghiệm đầy màu sắc cho độc giả. 

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Aesthetic

/iːsˈθɛtɪk/

Thẩm mỹ

Aurora

/ɔːˈrɔːrə/

Bình minh

Behold

/bɪˈhəʊld/

Nhìn

Bestrew

/bɪˈstruː/

Tiêu tan

Bosky

/ˈbɒski/

Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây

Brume

/bruːm/

Sương mù hoặc sương mù

Dell

/dɛl/

Một thung lũng nhỏ

Dingle

/ˈdɪŋgl/

Một thung lũng rừng sâu

Dome

/dəʊm/

Mái vòm

Effulgent

/ɛˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Ether

/ˈiːθə/

Bầu trời trong vắt

Fantasy

/ˈfæntəsi/

Tưởng tượng

Firmament

/ˈfɜːməmənt/

Bầu trời

Fulgent

/ˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Fuliginous

/fjuːˈlɪʤɪnəs/

Lộng lẫy

Furbelow

/ˈfɜːbɪləʊ/

Tô điểm cho trang trí

Gloaming

/ˈgləʊmɪŋ/

Hoàng hôn

Greensward

/ˈgriːnswɔːd/

Bãi cỏ

Isle

/aɪl/

Một hòn đảo

Lea

/liː/

Đồng cỏ

Main, the

/meɪn/, /ðiː/

Đại dương rộng mở

Mead

/miːd/

Một đồng cỏ

Mere

/mɪə/

Hồ hoặc ao

Niveous

Niveous

Có tuyết rơi

Picturesque

/ˌpɪk.tʃəˈresk/

Đẹp như tranh

Breathtaking

/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Gây kinh ngạc

Idyllic

/ɪˈdɪlɪk/

Hạnh phúc và bình yên

Spectacular

/spɛkˈtækjʊlər/

Ngoạn mục

Majestic

/məˈdʒɛstɪk/

Vĩ đại

Serene

/səˈriːn/

Thanh bình

Scenic

/ˈsiːnɪk/

Đẹp về mặt cảnh quan

Panoramic

/ˌpænəˈræmɪk/

Toàn cảnh

Enchanting

/ɪnˈtʃæntɪŋ/

Quyến rũ

Lush

/lʌʃ/

Xanh tươi

Tranquil

/ˈtræŋkwɪl/

Yên bình

Pristine

/prɪsˈtiːn/

Tinh khiết

Surreal

/səˈriːəl/

Bất thường

Awe-inspiring

/ˈɔː ɪnˈspaɪrɪŋ/

Gây ấn tượng mạnh mẽ

Barren

/ˈbærən/

Cằn cỗi

Expansive

/ɪkˈspænsɪv/

Rộng lớn

Desolate

/ˈdɛsələt/

Hoang vắng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học dùng để thể hiện màu sắc

Từ vựng Tiếng Anh 

Phiên âm

Nghĩa Tiếng Việt 

Dolour

 

Màu hồng

Flaxen

/ˈflæksən/

Màu vàng nhạt

Incarnadine

/ɪnˈkɑːnədaɪn/

Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm

Lightsome

/ˈlaɪtsəm/

Nhẹ nhàng

Vibrant

/ˈvaɪbrənt/

Rực rỡ

Muted

/ˈmjuːtɪd/

Mờ nhạt

Iridescent

/ˌɪrɪˈdɛsənt/

Lấp lánh

Pastel

/ˈpæstəl/

Nhạt nhẽo

Saturated

/ˈsætʃəreɪtɪd/

Bão hòa

Luminous

/ˈluːmɪnəs/

Tỏa sáng

Earthy

/ˈɜrθi/

Trầm mặc

Vivid

/ˈvɪvɪd/

Tươi sáng

Subtle

/ˈsʌtl/

Tinh tế

Gaudy

/ˈɡɔːdi/

Màu mè

Rusty

/ˈrʌsti/

Gỉ sét

Opalescent

/ˌoʊpəˈlɛsənt/

Sáng óng ánh

Pale

/peɪl/

Nhạt

Fiery

/ˈfaɪəri/

Hừng hực

Charcoal

/ˈʧɑrˌkoʊl/

Than xám

Aqua

/ˈɑːkwə/

Màu xanh dương nước biển

Crimson

/ˈkrɪmzn/

Màu đỏ tươi

Turquoise

/ˈtɜːrkwɔɪz/

Màu xanh ngọc bích

Amber

/ˈæmbər/

Màu hổ phách

Cobalt

/ˈkoʊbɔlt/

Màu xanh coban

Hy vọng trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học Tiếng Anh Nghe Nói đã chia sẻ tạo bài viết trên sẽ giúp ích cho bạn học tích lũy nền tảng vững chắc trong quá trình đọc hiểu và nghiên cứu những tác phẩm văn học nước ngoài đồng thời nâng cao khả năng viết lách và giao tiếp bằng tiếng Anh.

lớp giao tiếp nhóm
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Tham khảo chi tiết các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% Giáo viên Bản Xứ ở Tiếng Anh Nghe Nói tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo