Tất tần tật về Danh động từ (GERUND) bạn nên biết
Danh động từ Gerund trong tiếng Anh là gì?
Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
– Từ ví dụ: coming, building, teaching…
Phủ định của danh động từ được hình thành bằng cách thêm not vào trước V-ing.
– Ví dụ: not making, not opening…
Cũng có thể thêm tính từ sở hữu vào trước danh động từ để nói rõ chủ thể thực hiện hành động.
– Câu ví dụ: my turning on the air conditioner.
Cách dùng danh động từ Gerund
a) Dùng làm chủ ngữ trong câu
– Câu ví dụ: Swimming is good for health.
b) Dùng làm bổ ngữ cho động từ
– Câu ví dụ: Her favorite hobby is collecting stamps
c) Dùng làm tân ngữ của động từ
– Câu ví dụ: She likes cooking
d) Dùng sau giới từ (on, in, by, at…) và liên từ (after, before, when, while…)
– Câu ví dụ: He cleaned his room before going out with his friends
Một số trường hợp cần lưu ý khi sử dụng danh động từ gerund
a) Các động từ theo sau bởi danh động từ gerund
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Sau cụm động từ, thành ngữ là danh động từ gerund
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Sau các preposition (V + preposition, Adj + preposition hoặc Noun + preposition) là danh động từ
|
|
|
|
|
|
d) Những động từ sau đây: begin, like, can’t stand, love, continue, prefer, start, hate, dread theo sau là to V hoặc V-ing (danh động từ) mà nghĩa không thay đổi
– Câu ví dụ: Mary prefers singing to dancing
Bài tập về danh động từ gerund
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
I hope …… from college next June.(to graduate/ graduating)
The models practiced ……. with a book balanced on their heads.(to walk/ walking)
Mandy has promised ………. care of our dog while we are on vacation.(to take/taking)
Mr. Edwards chose ……….. the management position in Chicago rather than the position in Miami.(to accept/ accepting)
I don’t know what she wants ……… tonight. Why don’t you ask her?.(to do/doing)
Frank offered ……….. us paint the house.(to help/ helping)
Sandra decided ……….. economics in London. (to study/ studying)
Witnesses reported ……….. the bank robber as he was climbing out of the second-story window. (to see/ seeing)
Stephanie dislikes ………… in front of a computer all day.(working/ to work)
Mrs. Naidoo appears ……….. the most qualified person for the job.(to be/ being)
Đáp án
to graduate 2. walking 3. to take 4. to accept 5. to do
to help 7. to study 8. seeing 9. working 10. to be
Hy vọng Tiếng Anh Nghe Nói đã mang đến cho bạn hệ thống từ vựng thường dùng về giao tiếp công việc, cuộc sống hằng ngày cũng như những cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu tiếng Anh thông dụng và hữu ích nhất. Lần sau khi bạn cần tìm về các chủ đề liên quan đến tiếng Anh,đừng quên quay lại trang tienganhnghenoi.vn nhé!
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GV Nước Ngoài (Anh, Mỹ, Canada…) các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: Lịch Học – Học Phí.