Sưu tầm các câu nói tiếng Anh hay về niềm vui cuộc sống
Niềm vui là một cảm xúc không thể thiếu mang lại cho mỗi người chúng ta động lực và tiếp sức mạnh để vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Những câu nói tiếng Anh hay về niềm vui tại bài viết sau sẽ cho chúng ta cảm thấy hạnh phúc hơn và lan tỏa nguồn năng lượng tích cực đến những người xung quanh.
Tổng hợp một số câu nói tiếng Anh hay về niềm vui hay
Dưới đây Tiếng Anh Nghe Nói chia sẻ một số câu nói tiếng Anh hay về niềm vui trong cuộc sống mà bạn có thể sưu tầm và chia sẻ đến mọi người.
- I cried because I had no shoes until I saw a man who had no feet.
Dịch nghĩa: Tôi đã khóc vì không có giày để đi cho đến khi tôi nhìn thấy một người không có chân để đi giày.
- Conquering any difficulty always gives one a secret joy, for it means pushing back a boundary-line and adding to one’s liberty.
Dịch nghĩa: Chinh phục bất cứ một sự khó khăn nào luôn đem lại cho người ta một niềm vui sướng thầm lặng, bởi điều đó cũng có nghĩa là đẩy lùi một đường ranh giới và tăng thêm tự do của bản thân.
- Excess of joy is harder to bear than any amount of sorrow.
Dịch nghĩa: Chịu đựng niềm vui cực độ khó hơn bất cứ nỗi đau khổ nào.
- Excess of joy is harder to bear than any amount of sorrow.Joy always came after pain.
Dịch nghĩa: Niềm vui luôn luôn đi sau đau khổ.
- Loss leaves us empty – but learn not to close your heart and mind in grief. Allow life to replenish you. When sorrow comes it seems impossible – but new joys wait to fill the void.
Dịch nghĩa: Sự mất mát khiến chúng ta trống rỗng – nhưng hãy học cách không để sự đau khổ đóng lại trái tim và tâm hồn mình. Hãy để cuộc đời đổ đầy lại bạn. Dưới đáy u sầu, dường như điều đó là không thể – nhưng những niềm vui mới đang chờ đợi để lấp đầy khoảng trống.
- People rarely succeed unless they have fun in what they are doing.
Dịch nghĩa: Người ta hiếm khi thành công nếu không làm điều mình thấy vui thích.
- Wondrous is the strength of cheerfulness, and its power of endurance – the cheerful man will do more in the same time, will do it better, will preserve it longer, than the sad or sullen.
Dịch nghĩa: Quyền năng và sức mạnh bền bỉ của niềm vui thật đáng kinh ngạc – người vui vẻ sẽ làm được nhiều hơn trong cùng một khoảng thời gian, làm tốt hơn và bảo tồn được kết quả lâu hơn người buồn bã ủ ê.
- Smiles form the channels of a future tear.
Dịch nghĩa: Trong nụ cười hứa hẹn vệt nước mắt.
- To have joy one must share it. Happiness was born a twin.
Dịch nghĩa: Để giữ được niềm vui bạn phải chia sẻ nó. Hạnh phúc chào đời đã là anh em sinh đôi.
- A laugh, to be joyous, must flow from a joyous heart, for without kindness, there can be no true joy.
Dịch nghĩa: Để một tiếng cười trở nên vui sướng, nó phải xuất phát từ một trái tim vui sướng, bởi không có lòng tử tế, không thể có niềm vui thực sự.
- Illusory joy is often worth more than genuine sorrow.
Dịch nghĩa: Vui mừng tưởng tượng thường đáng giá hơn đau buồn thực sự.
- A day without laughter is a day wasted.
Dịch nghĩa: Một ngày không có tiếng cười là một ngày lãng phí.
- The pain of parting is nothing to the joy of meeting again.
Dịch nghĩa: Nỗi đau ly biệt chẳng có nghĩa lý gì so với niềm vui tái ngộ.
- Joy in looking and comprehending is nature’s most beautiful gift.
Dịch nghĩa: Niềm vui quan sát và lĩnh hội là món quà đẹp nhất của tạo hóa.
- Jump up, look around, find yourself some fun. No sense in sitting there hating everyone.
Dịch nghĩa: Hãy nhảy lên, nhìn quanh, tìm điều gì đó vui vẻ. Thật vô nghĩa khi cứ ngồi ở đó mà căm ghét mọi người.
- Allow children to be happy in their own way, for what better way will they find?
Dịch nghĩa: Hãy để trẻ em vui sướng theo cách riêng của chúng, vì chúng liệu có thể tìm được cách nào hay hơn không?
- Enjoy life. This is not a dress rehearsal.
Dịch nghĩa: Hãy hưởng thụ cuộc đời. Nó không phải là buổi diễn tập.
- Wondrous is the strength of cheerfulness, and its power of endurance – the cheerful man will do more in the same time, will do it better, will preserve it longer, than the sad or sullen.
Dịch nghĩa: Quyền năng và sức mạnh bền bỉ của niềm vui thật đáng kinh ngạc – người vui vẻ sẽ làm được nhiều hơn trong cùng một khoảng thời gian, làm tốt hơn và bảo tồn được kết quả lâu hơn người buồn bã ủ ê.
- One of the sanest, surest, and most generous joys of life comes from being happy over the good fortune of others.
Dịch nghĩa: Một trong những niềm vui lành mạnh nhất, chắc chắn nhất và hào phóng nhất trong đời là vui mừng vì vận may của người khác.
- I have always said and felt that true enjoyment can not be described.
Dịch nghĩa: Tôi luôn nói và cảm thấy rằng sự thích thú thực sự không thể miêu tả được.
- Joy always came after pain.
Dịch nghĩa: Niềm vui luôn luôn đi sau đau khổ.
- To have joy one must share it. Happiness was born a twin.
Dịch nghĩa: Để giữ được niềm vui bạn phải chia sẻ nó. Hạnh phúc chào đời đã là anh em sinh đôi.
- It’s more fun to be a pirate than to join the navy.
Dịch nghĩa: Làm hải tặc sướng hơn gia nhập hải quân.
- Let us read and let us dance — two amusements that will never do any harm to the world.
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy đọc và hãy nhảy múa – hai niềm vui không bao giờ làm hại thế giới này.
- Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn – these are all shall befall, Any woman born
Dịch nghĩa: Tình yêu và đau khổ và tình mẹ, Danh vọng và niềm vui và sự khinh miệt – tất cả những điều này sẽ đến, với bất kỳ người phụ nữ nào.
- Illusory joy is often worth more than genuine sorrow.
Dịch nghĩa: Vui mừng tưởng tượng thường đáng giá hơn đau buồn thực sự.
- Excess of joy is harder to bear than any amount of sorrow.
Dịch nghĩa: Chịu đựng niềm vui cực độ khó hơn bất cứ nỗi đau khổ nào.
- Why is it that we rejoice at a birth and grieve at a funeral? It is because we are not the person involved.
Dịch nghĩa: Tại sao chúng ta lại vui mừng trước sự chào đời và thương tiếc ở lễ tang? Bởi vì chúng ta không phải là đương sự.
- Since you get more joy out of giving joy to others, you should put a good deal of thought into the happiness that you are able to give.
Dịch nghĩa: Vì bạn nhận được nhiều niềm vui hơn khi đem niềm vui cho người khác, bạn nên suy nghĩ nhiều về niềm hạnh phúc bạn có thể cho.
- Joy’s smile is much closer to tears than laughter.
Dịch nghĩa: Nụ cười của sự vui mừng gần nước mắt hơn là tiếng cười.
- The best way to cheer yourself up is to try to cheer somebody else up.
Dịch nghĩa: Cách tốt nhất để làm bạn vui lên là làm người khác vui lên.
- Your success and happiness lies in you. Resolve to keep happy, and your joy and you shall form an invincible host against difficulties
Dịch nghĩa: Thành công và hạnh phúc nằm trong bạn. Quyết tâm hạnh phúc, và niềm vui sẽ đi cùng bạn để hình thành đạo quân bất khả chiến bại chống lại nghịch cảnh.
- Joy is not in things; it is in us.
Dịch nghĩa: Niềm vui không nằm trong vật chất; nó nằm trong chúng ta.
- Find joy in the journey.
Dịch nghĩa: Tìm niềm vui trong hành trình.
- The joy of life comes from our encounters with new experiences.
Dịch nghĩa: Niềm vui của cuộc sống đến từ những cuộc gặp gỡ với những trải nghiệm mới.
- A joyful heart is the inevitable result of a heart burning with love.
Dịch nghĩa: Một trái tim vui vẻ là kết quả tất yếu của một trái tim rực lửa yêu thương.
Những câu nói tiếng Anh hay về niềm vui nổi tiếng
Tiếp theo tại phần sau là những câu nói tiếng Anh hay về niềm vui nổi tiếng giúp truyền năng lượng tích cực đến người nhận. Hãy lưu lại và gửi đến người thân hay bạn bè để giúp nạp năng lượng đến họ bạn nhé!
- Every adversity, every failure, every heartache carries with it the seed of an equal or greater benefit. – Napoleon Hill
Dịch nghĩa: Mỗi nghịch cảnh, mỗi thất bại và mỗi nỗi đau buồn đều chứa đựng một mầm lợi ích tương đương.
- When life knocks you down, try to land on your back. Because if you can look up, you can get up. Let your reason get you back up. – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Khi cuộc đời đẩy ngã bạn, hãy cố hạ cánh bằng lưng. Bởi vì nếu bạn có thể nhìn lên, bạn có thể đứng dậy. Hãy để lý trí kéo bạn dậy.
- The only person you should try to be better than is the person you were yesterday. – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người mà bạn nên cố gắng để trở nên tốt đẹp hơn chính là bạn của ngày hôm qua.
- People were not born to disappear anonymously like a grain of sand. They were born to left marks on the ground and to imprint in the hearts of others. – Xukhômlinski
Dịch nghĩa: Con người sinh ra không phải để tan biến đi như một hạt cát vô danh. Họ sinh ra để in dấu lại trên mặt đất, in dấu lại trong trái tim người khác.
- Life is a story. Make yours the best seller. – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Cuộc đời là một câu chuyện. Hãy biến câu chuyện cuộc đời của bạn thành tác phẩm bán chạy nhất.
- No path is too long for any man to walk leisurely, not rushed. Not a benefit too far away for those who patiently work. – La Bruyere
Dịch nghĩa: Không có con đường nào dài quá đối với kẻ bước đi thong thả, không vội vàng. Không có cái lợi nào xa xôi quá đối với những kẻ kiên nhẫn làm việc.
- Success is a journey not a destination. – A.Moravia
Dịch nghĩa: Thành công là một cuộc hành trình chứ không phải là điểm đến.
- No challenge shall never know all its capabilities. – Goeth
Dịch nghĩa: Chưa thử sức thì không bao giờ biết hết năng lực của mình.
- A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious success – Khuyết danh
Dịch nghĩa: Thêm một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực rỡ.
- Accept responsibility for your life. Know that it is you who will get you where you want to go, no one else.- Les Brown
Dịch nghĩa: Hãy biết rằng chính bạn là người sẽ đưa bạn tới nơi bạn muốn đến chứ không phải ai khác.
- Someone’s sitting in the shade today because someone planted a tree a long time ago.- Khuyết danh
Dịch nghĩa: Người ngồi trong bóng râm ngày hôm nay, chính là nhờ đã trồng cây từ lâu về trước.
Qua những câu nói tiếng Anh hay về niềm vui được chia sẻ tại bài viết trên bạn sẽ được tiếp thêm cảm hứng và niềm vui mỗi ngày. Hãy luôn tìm kiếm niềm vui từ những điều đơn giản và trân trọng mỗi khoảnh khắc quý giá trong cuộc sống bạn nhé!
Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm giúp tăng phản xạ tiếng Anh tự nhiên, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/