Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong công sở
How long have you worked here?
/haʊ lɒŋ hæv juː wɜːkt hɪə?/
Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi ?
I’m going out for lunch.
/aɪm ˈgəʊɪŋ aʊt fɔː lʌnʧ./
Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa
I’ll be back at 1:30.
/aɪl biː bæk æt wʌn ˈθɜːti./
Tôi sẽ quay lại lúc 1h 30
How do you get to work?
/haʊ duː juː get tuː wɜːk?/
Bạn đến nơi làm việc bằng gì
How long does it take you to get to work?
/haʊ lɒŋ dʌz ɪt teɪk juː tuː gɛt tuː wɜːk?/
Mất bao lâu để bạn đi đến nơi làm việc?
What time do you start work?
/wɒt taɪm duː juː stɑːt wɜːk?/
Bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?
What time does the meeting start?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ stɑːt?/
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu ?
What time does the meeting finish?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ ˈfɪnɪʃ?/
Mấy giờ cuộc họp kết thúc ?
Can I see the report?
/kæn aɪ siː ðə rɪˈpɔːt?/
Cho tôi xem bản báo cáo được không ?
I saw your ad in the paper.
/aɪ sɔː jɔːr æd ɪn ðə ˈpeɪpə./
Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo
What are the work hours?
/wɒt ɑː ði ˈaʊəz ɒv wɜːk?/
Giờ làm việc như thế nào ?
Will I have to work shifts?
/wɪl aɪ hæv tuː wɜːk ʃɪfts?/
Tôi có phải làm việc theo ca không ?
How much does the job pay?
/haʊ mʌʧ dʌz ðə ʤɒb peɪ?/
Việc này trả lương bao nhiệu ?
How many weeks off do we have per year?
/haʊ ˈmeni wiːks ɒf duː wiː hæv pɜː jɪə?/
Mỗi năm được nghỉ bao nhiêu tuần ?
Does the company cover health insurance?
/dʌz ðə ˈkʌmpəni ˈkʌvə hɛlθ ɪnˈʃʊərəns?/
Công ty có chi trả tiền bào hiểm không?
I’d like to take the job.
/aɪd laɪk tuː teɪk ðə ʤɒb./
Tôi muốn nhận việc này
When do you want me to start?
/wen duː juː wɒnt miː tuː stɑːt?/
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu ?
We’d like to invite you for an interview.
/wiːd laɪk tuː ɪnˈvaɪt juː fɔːr ən ˈɪntəvjuː./
Chúng tôi muốn mời bạn đến phỏng vấn
This is the job description.
/ðɪs ɪz ðə ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən./
Đây là bản mô tả công việc
Have you got any experience?
/hæv juː gɒt ˈeni ɪksˈpɪərɪəns?/
Bạn có kinh nghiệm gì không ?
Have you got any qualifications?
/hæv juː gɒt ˈeni ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz?/
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không ?
We need someone with experience.
/wiː niːd ˈsʌmwʌn wɪð ɪksˈpɪərɪəns./
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm
What qualifications do you have? /wɒt ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz hæv juː gɒt?/ Bạn có bằng cấp gì?
This is your employment contract.
/ðɪs ɪz jɔːr ɪmˈplɔɪmənt ˈkɒntrækt./
Đây là hợp đồng lao động của bạn
Could I speak to Dũng, please?
/kʊd aɪ spiːk tuː bɪl , pliːz?/
Xin cho tôi gặp Bill
Speaking!
/ˈspiːkɪŋ!/
Tôi nghe
Who’s calling?
/huːz ˈkɔːlɪŋ?/
Ai gọi đấy
I’ll put him on.
/aɪl pʊt hɪm ɒn./
Tôi sẽ nối máy với anh ấy
Would you like to leave a message?
/wʊd juː laɪk tuː liːv ə ˈmesɪʤ?/
Bạn có muốn để lại lời nhắn không ?
Could you ask him to call me?
/kʊd juː ɑːsk hɪm tuː kɔːl miː?/
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi k ?
Is it convenient to talk at the moment?
/ɪz ɪt kənˈviːniənt tuː tɔːk æt ðə ˈməʊmənt?/
Bây giờ có tiện nói chuyện không ?
My battery’s about to run out.
/maɪ ˈbætəriz əˈbaʊt tuː rʌn aʊt./
Máy tôi sắp hết pin rồi
My phone’s about to run out of credit.
/maɪ fəʊnz əˈbaʊt tuː rʌn aʊt ɒv ˈkredɪt./
Điện thoại tôi sắp hết tiền
Are you working tomorrow ?
/ɑː juː ˈwɜːkɪŋ təˈmɒrəʊ ?/
Ngày mai bạn bạn có đi làm không ?
What time did it happen?
/wɒt taɪm dɪd ɪt ˈhæpən?/
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ ?
What are you thinking about?
/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt?/
Bạn đang nghĩ gì?
What did you do last night?
/wɒt dɪd juː duː lɑːst naɪt?/
Tối qua bạn đã làm gì ?
What does he do for a living?
/wɒt dʌz hiː duː fɔːr ə ˈlɪvɪŋ?/
Anh ấy làm nghề gì?
Bài học được quan tâm nhiều nhất:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm vườn
Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết