“Phụ nữ là một nửa thế giới, phụ nữ nắm giữ nửa bầu trời”. Nhằm tôn vinh giá trị và vẻ đẹp của phái nữ, đặc biệt là phụ nữ Việt Nam, Tiếng Anh Nghe Nói gửi đến bạn học trọn bộ từ vựng, các lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ hay và ý nghĩa nhất để dành tặng những lời có cánh kèm tình cảm chân thành gửi đến những bông hồng xinh tươi mà bạn yêu thương.
Nội dung chính
Cách xưng hô dành cho phụ nữ trong tiếng Anh
Cách xưng hô dành cho phụ nữ trong tiếng Anh
Tìm hiểu sơ lược về cách xưng hô dành cho phụ nữ trong tiếng Anh tại phần sau đây để giữ được sự lịch thiệp khi giao tiếp bạn nha!
Miss /mis/: Thường được dùng cho phái nữ còn độc thân. Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Mrs / ‘misiz/: cách dùng cho phụ nữ đã kết hôn
Cách dùng: Mrs + họ/họ tên/chức danh. Lưu ý: Ở các quốc gia phương Tây, phụ nữ sau khi kết hôn sẽ đổi họ sang họ của chồng.
Ms /’miz/: được dùng cho người phụ nữ muốn giữ kín tình trạng hôn nhân hoặc ta trong trường hợp chưa biết rõ về mối quan hệ hiện tại của họ. Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Madam /’mædəm/: Dùng trong ngữ cảnh sang trọng, gọi người phụ nữ để tỏ sự lễ phép, lịch sự. Cách dùng: Miss + họ/họ tên/chức danh.
Từ vựng tiếng Anh cho phụ nữ thường dùng
Tích lũy hệ thống từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến phái nữ để biết cách gọi tên và thuận lợi dành lời chúc tốt đẹp đến với những người phụ nữ mà bạn yêu mến.
Những từ vựng tiếng Anh dành cho phụ nữ
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/: Bà
Mother /ˈmʌð.ɚ/: Mẹ
Mom /mɒm/: Mẹ
Aunt /ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì
Niece /niːs/: Cháu gái
Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái
Sister /ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái
Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái
Woman /ˈwʊm.ən/ – Women (Số nhiều) /ˈwɪm.ɪn/: Phụ nữ
Girl /ɡɜːl/: Cô gái
Female (adj) /ˈfiːmeɪl/: Danh từ và tính từ, có nghĩa liên quan tới giới tính nữ. Chúng ta cũng có thể dùng female là danh từ, nhưng chỉ khi nói về động vật.
Feminine (adj) /ˈfemənɪn/: Như phụ nữ, giống phụ nữ, ám chỉ những thuộc tính đặc biệt dành riêng cho phái nữ như tính cách nhẹ nhàng hơn, tinh tế, khéo léo hơn.
Những tính từ miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ trong tiếng Anh
Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: Yêu kiều, đáng yêu
Alluring /əˈl(j)ʊərɪŋ/: thu hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc là rất lôi cuốn, quyến rũ.
Angelic /anˈdʒɛlɪk/: Chỉ những người có một vẻ đẹp khác biệt, sự ngây thơ hay những người tốt bụng như thiên thần (angel), luôn cố gắng đem lại điều tốt đẹp cho mọi người.
Appealing /əˈpiːlɪŋ/: hấp dẫn, thu hút.
Attractive /əˈtræk.tɪv/: Lôi cuốn, hấp dẫn
Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: Đẹp
Benevolent /bəˈnevələnt/: Nhân ái
Breezy /ˈbriːzi/: chỉ những người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây thiện cảm đối với người đối diện
Dazzling /ˈdazlɪŋ/: Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói loá.
Elegance /ˈel.ə.ɡənt/: Yêu kiều, duyên dáng
Exquisite /ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/: Cực kỳ xinh đẹp và tinh tế.
Faithful /ˈfeɪθfl/: Thủy chung
Fetching /ˈfɛtʃɪŋ/: Nghĩa (thông tục) là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê.
Flamboyant /flamˈbɔɪənt/: thu hút sự chú ý bởi sự cởi mở, chứa chan tình cảm, sự tự tin và kiểu cách của họ. Cởi mở, sôi nổi
Foxy /ˈfɒk.si: quyến rũ
Good-looking /ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/: ngoại hình bắt mắt
Gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/: Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy.
Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều
Gracious /ˈɡreɪʃəs/ = Courteous, kind, and pleasant: Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, thanh lịch, đặc biệt là đối với những người có hoàn cảnh kém hơn.
Hot /hɒt/: nóng bỏng
Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: Cần cù
Lovely /ˈlʌv.li/: Đáng yêu
Majestic /məˈdʒɛstɪk/: Chỉ những người toát lên một vẻ đẹp sang trọng, quý phái.
Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: Chịu khó
Pretty /ˈprɪti/: Đặc biệt dùng để nói về phụ nữ hay trẻ em, thu hút theo một cách tinh tế, nhã nhặn mà không phải là quá xinh đẹp.
Radiant /ˈreɪ.di.ənt/: rực rỡ
Ravishing /ˈravɪʃɪŋ/: Thú vị, làm say mê, bị mê hoặc, đẹp mê hồn.
Resilient /rɪˈzɪliənt/: Kiên cường
Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: Tháo vát
Rose /rəʊz/: Rose mang ý nghĩa thông dụng là hoa hồng, trong một số trường hợp, rose được hiểu với nghĩa là “cô gái đẹp”.
Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: Hi sinh
Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/: Nhạy cảm
Sexy /ˈsɛksi/: quyến rũ
Soothing /ˈsuːðɪŋ/: Nhẹ nhàng, dịu dàng
Sparky /ˈspɑːki/: Tràn đầy sức sống và có tinh thần lạc quan, vui tươi.
Spunky /ˈspʌŋki/: Can đảm và quyết đoán.
Stunning /ˈstʌnɪŋ/: ấn tượng, gợi cảm hay thu hút
Thrifty /ˈθrɪfti/: Tằn tiện, tiết kiệm
Tidy /ˈtaɪdi/: Ngăn nắp, gọn gàng
Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: Đức hạnh
Một số câu châm ngôn bằng tiếng Anh về phụ nữ hay nhất
A woman can make happiness bloom all around them!
(Một người phụ nữ có thể làm cho hạnh phúc nở rộ xung quanh mình.)
When the world was created, you were also created to beautify it. You have done you work perfectly for all the world is smiling for you today.
(Khi thế giới được tạo ra, em cũng được tạo ra để làm đẹp nó. Em đã làm việc này xuất sắc biết bao để cả thế giới mỉm cười dành cho em hôm nay.)
You made me what I am when I was nothing. You cried when I cried and smiled when I smiled. You have been a perfect companion for me. I remember you on our Day.
(Mẹ cho con biết con là ai khi con chưa là gì cả. Mẹ khóc khi con khóc và cười khi con cười. Mẹ là người đồng hành tuyệt vời dành cho con. Con nhớ đến Mẹ vào ngày của chúng ta.)
Every Home, Every Heart, Every Feeling, Every Moment of Happiness is incomplete without you. Only you can complete this world.
(Mọi mái nhà, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi khoảnh khắc của hạnh phúc đều không đầy đủ nếu thiếu em. Chỉ em mới có thể làm đầy thế giới này!)
You are the fountain of life. You are a resilient river that travels long distance, carrying everything on your shoulders but finally reaching your destination.
(Mẹ là nguồn của sự sống. Mẹ là dòng sông kiên cường chảy mãi, mang mọi nhọc nhằn trên vai nhưng cuối cùng luôn đến được đích.)
“Women may fall when there’s no strength in men.” – William Shakespeare
(Phụ nữ có thể ngã khi người đàn ông không có sức mạnh.)
“Women are wiser than men because they know less and understand more “. – James Thurber.
(Phụ nữ khôn ngoan hơn nam giới vì họ biết ít hơn nhưng hiểu nhiều hơn.)
“I would rather trust a woman’s instinct than a man’s reason”. – Stanley Baldwin
(Tôi thà tin vào trực giác của phụ nữ còn hơn là lý trí của đàn ông.)
“For women, never miss an opportunity to tell them they’re beautiful“
(Đối với phụ nữ, đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội khen họ đẹp.)
“Girls have unique powers; they get wet without water, bleed without injury and make boneless things hard“
(Con gái có khả năng độc đáo; họ khóc mà chẳng có nước mắt, chảy máu mà không bị thương và làm cho những thứ không xương thành rắn chắc.)
“Women get the last word in every argument. Anything a man says after that is the beginning of a new argument”
(Phụ nữ nói lời cuối trong mọi cuộc tranh cãi. Sau đó bất cứ câu gì nam giới nói đều khởi đầu cho một cuộc tranh cãi mới.)
“A wise girl kisses, but does not love; Listens, but does not believe; And leaves, before she is left”. – Marilyn Monroe
(Phụ nữ khôn ngoan hôn chứ không yêu. Lắng nghe nhưng không tin. Và bỏ đi trước khi bị bỏ rơi.)
“A woman can say more in a sigh than a man can say in a sermon”. – Arnold Haultain.
(Bằng một tiếng thở dài, một người phụ nữ có thể nói nhiều hơn một người đàn ông trong một bài thuyết giảng.)
”Women are never stronger than when they arm themselves with their weakness“
(Phụ nữ mạnh nhất là khi họ vũ trang bằng sự yếu đuối của họ.) (Thư gửi Voltaire)
Tổng hợp những lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ hay và ý nghĩa
Lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ hay và ý nghĩa giúp đóa hồng luôn tươi vui, hạnh phúc
Mỗi người trong đời đều có riêng cho mình hình dáng những người phụ nữ yêu thương nhất, đó là bà, là mẹ, là chị em gái, là vợ hay người yêu và bạn nữ mà mình may mắn được gặp trong cuộc sống. Hãy trân trọng và dùng những lời hay ý đẹp, những lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ gửi gắm tình yêu đến nửa kia của thế giới.
Lời chúc tốt đẹp dành cho những bông hồng tươi thắm
Remember that as a woman, all life springs from you. For without you, there would be no life. So look at the world and smile
(Hãy nhớ rằng cội nguồn của sự sống chính là phụ nữ. Không có bạn, thế gian sẽ chẳng có sự sống. Chính vì thế, hãy ngẩng cao đầu nhìn thế giới và mỉm cười một cách kiêu kỳ.)
Women deserve to be loved. Happy Vietnamese Women’s day!
(Phụ nữ là để yêu thương. Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10.)
Women can make flowers bloom when they walk by. Wish all the best for you
(Phụ nữ có thể khiến hoa nở mỗi khi họ bước ngang. Mong mọi điều tuyệt vời nhất đến với bạn!)
Sending you wishes to say you blossom up the world around me! Happy Vietnamese Women’s Day!
(Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất để bạn biết rằng cuộc sống của tôi đã rực rỡ thế nào khi bên cạnh bạn. Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam.)
This is just my way of saying that you are the best special woman in my life! Thanks!
(Tôi chỉ muốn nói rằng bạn là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi. Cảm ơn bạn vì tất cả!)
On the occasion of October 20th, I would like to send you my best wishes! Your dream will come true. Keep trying hard!
(Nhân ngày 20/10, tôi muốn gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất. Những ước mơ của bạn rồi sẽ trở thành hiện thực. Hãy cứ cố gắng nhé!)
Câu chúc ý nghĩa dành tặng cho mẹ nhân ngày phụ nữ Việt Nam
Tình yêu thương của người mẹ là điều cao cả, mẹ luôn tần tảo hy sinh để các con của mình có một cuộc sống tốt đẹp nhất có thể. Vì vậy, đừng ngần ngại gửi đến mẹ chúng ta lời chúc ý nghĩa, hãy tham khảo những lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ sau đây:
Every moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Mọi thời khắc hạnh phúc của con sẽ chẳng bao giờ hoàn hảo nếu thiếu sự tồn tại của mẹ. Chỉ có mẹ mới có thể khiến cho cuộc sống của con trở nên vẹn tròn. Chúc mẹ ngày 20/10 vui vẻ!)
The best thing about having you as my mother is that I am never short of a friend. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Điều tuyệt vời nhất khi làm con của mẹ chính là con sẽ chẳng bao giờ mất đi một người bạn tri kỷ. Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam, mẹ của con!)
A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are everything to me. I feel so lucky and proud to have a mom like you.
(Một người phụ nữ xinh đẹp, một người tri kỷ, một người mẹ tuyệt vời…. Mẹ là tất cả đối với con. Thật may mắn và tự hào vì được làm con của mẹ.)
Happy Vietnamese Women’s day. On this very special day, I want to let you know that you are the best mom in the world!
(Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam. Nhân một ngày đặc biệt như hôm nay, có muốn mẹ biết rằng mẹ là người mẹ tuyệt vời nhất thế gian này đó!)
You are the first woman and also the one that I will love forever. Happy Vietnamese Women’s Day mom!
(Mẹ là người phụ nữ đầu tiên và cũng là người phụ nữ mà con yêu, mãi mãi là như vậy. Ngày Phụ nữ Việt Nam thật vui vẻ mẹ nhé!)
I am grateful for what you have done for me. I love you so much, mom. I wish you a happy Vietnamese Women’s day
(Con thật sự biết ơn và trân trọng những gì mẹ đã hy sinh vì con. Con yêu mẹ rất nhiều và mong mẹ có một ngày 20/10 thật trọn vẹn.)
Dear mommy, may your sunny be with you always. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Mẹ của con, hy vọng sự rạng rỡ và nhiệt huyết luôn tồn tại trong mẹ. Chúc mừng mẹ nhân ngày Phụ nữ Việt Nam!)
Dear mom, I just want you to know how fortunate I find myself to be blessed with such a wonderful mother like you. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Mẹ yêu, con chỉ muốn mẹ biết rằng con đã may mắn và có diễm phúc đến thế nào khi có một người mẹ tuyệt vời như mẹ. Chúc mẹ ngày 20/10 vui vẻ!)
Mom, I want you to know that your hug is the best medicine in this world. Be happy because today is your day. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Mẹ ạ, con muốn mẹ biết rằng cái ôm của mẹ chính là liều thuốc tốt nhất trên thế gian này. Mẹ hãy hạnh phúc nhé vì hôm nay là ngày của mẹ mà. Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam!)
Lời chúc bằng tiếng Anh hay dành tặng cô giáo
Your caring is like a spring breeze, like a good rain, forever engraved in my heart. I sincerely wish all the best for you.
(Sự ân cần của cô tựa như cơn gió xuân, nhẹ nhàng như cơn mưa mùa hạ vĩnh viễn khắc sâu trong tim em. Chúc cô mọi điều tốt lành nhất!)
You have devoted your whole heart and sincerity to children throughout your career. You are the best “mother” in the world.
(Cô đã cống hiến cả trái tim và sự chân thành trong suốt sự nghiệp của mình cho trẻ thơ. Cô ơi, cô là người mẹ tốt nhất thế gian này!)
Teachers are the ones who ignite the fire of our souls. Teachers are the stepping stone for us to stand firm. Happy Vietnamese Women’s Day!
(Cô là người thổi bùng lên ngọn lửa tâm hồn chúng em. Thầy cô là bàn đạp vững chắc để chúng em bước đến tương lai. Chúc cô có một ngày 20/10 thật vui vẻ, hạnh phúc!)
A great thanks to you, teacher! You are always the person who gives us advice and inspiration to build our life!
(Gửi một lời chúc nồng nhiệt nhất đến cô, cô thân yêu. Cô luôn là người cho chúng em lời khuyên và nguồn cảm hứng để vun đắp cuộc đời!)
Thank you teacher for loving us like a mother. Wishing you always beautiful, good job, and always loved by students! Happy Vietnamese Women’s day!
(Cảm ơn vì đã luôn yêu thương chúng em như một người mẹ. Chúc cô luôn xinh đẹp, dạy tốt và được học sinh yêu mến. Chúc cô 20/10 hạnh phúc!)
Thank you for teaching me with all kindness. I wish you a happy Vietnamese Women’s day. Wishing you will always be young and enthusiastic.
(Cảm ơn vì đã dạy dỗ chúng em bằng cả tấm lòng. Chúc cô luôn trẻ trung và nhiệt huyết. Mong cô được trải qua ngày 20/10 một cách trọn vẹn.)
You are the best gift given to every student. Wishing a very Happy Vietnamese Women’s Day to a wonderful teacher. (Cô là món quà tuyệt vời nhất đối với mỗi học sinh. Chúc cô một ngày 20/10 thật ấm áp.)
Mẫu câu tiếng Anh gửi đến chị/ em gái nhân ngày Phụ nữ Việt Nam I
Understanding with patience, and supporting with all their heart – There are synonymous with the word lady to me.
(Thấu hiểu bằng sự kiên nhẫn và luôn giúp đỡ bằng cả trái tim – Những cụm từ mỹ miều ấy được rút gọn thành từ “Phụ nữ” đối với tôi.)
This day belongs to you. May you prosper and stand to affirm in the course of life.
(Ngày hôm nay thuộc về chị/em. Chúc chị/em thành công và khẳng định được bản thân trong cuộc sống.)
I just wanted to thank you from the bottom of my heart for all the things you do! Wishing you a day filled with warmth and happiness.
(Em muốn cảm ơn những điều chị đã làm cho em bằng cả đáy lòng. Chúc chị một ngày ngập tràn sự ấm áp và niềm hạnh phúc.)
You can do everything – you are brave, genius, and generous. The world belongs to you.
(Dũng cảm, thông minh, lộng lẫy – Chị/ em có thể làm bất cứ thứ gì. Thế giới này thuộc về chị/em.)
Feel proud, celebrate with joy, and demonstrate your power. The day is yours. Happy Vietnamese Women’s day.
(Hãy cảm thấy tự hào, hoan hỉ, hãy khẳng định cho mọi người thấy sức mạnh của chính mình. Hôm nay chính là ngày của chị/ em. Chúc mừng ngày 20/10.)
Wishing a very Happy Vietnamese Women’s Day to the most amazing women I know.
(Chúc những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi biết một ngày 20/10 hạnh phúc!)
On this special day, celebrate life. Take a break from your busy schedule and do what your heart says. Have a great Vietnamese Women’s Day!
(Vào một ngày đặc biệt như thế này thì nên tận hưởng cuộc sống! Tạm gác lịch làm việc dày đặc sang một bên và cứ làm theo những gì trái tim mách bảo! Mong chị/ em có một ngày 20/10 tuyệt vời.)
Câu chúc tiếng Anh cực hay dành tặng các bạn nữ
Câu chúc tiếng Anh cực hay dành tặng một nửa xinh đẹp của thế giới
A wonderful person and a great friend. It’s an honor to have both of them in you! A very Happy Vietnamese Women’s Day to you!
(Một người phụ nữ hoàn hảo, một tri kỷ tuyệt vời – Bạn sở hữu cả hai điều đấy. Thật vinh dự cho tôi vì được làm bạn với một người hoàn hảo như thế. Hãy tận hưởng ngày 20/10 bạn nhé!)
On Vietnamese women’s day what I can do is wish all the best for you! Happy Women’s Day!
(Tớ chẳng biết làm gì hơn ngoài mong ước mọi thứ tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. Chúc bạn một có một ngày Phụ nữ Việt Nam thật hạnh phúc!)
Be beautiful if you can, wise if you want to. Wishing you a very happy Vietnamese Women’s Day
(Hãy xinh đẹp nếu có thể, hãy thông minh nếu bạn muốn thế. Cầu chúc những điều tốt đẹp nhất đến với bạn!)
You are my best special friend. You are so thoughtful and caring to me with all your heart. I wanted to thank you for making my life become better
(Bạn là người bạn đặc biệt nhất tôi từng có! Bạn là người thấu đáo và luôn quan tâm tôi bằng cả tấm lòng. Tôi muốn gửi một lời cảm ơn chân thành vì bạn đã khiến cuộc sống của tôi trở nên tốt hơn.)
For sharing ups and downs with me, you make my burdens lighter. Your friendship is a joy. I hope our friendship never ends! Happy Vietnamese Women’s Day!
(Bạn là người cùng tôi trải qua bao thăng trầm và khiến cuộc sống của tôi trở nên bừng sáng. Được làm bạn với bạn là một điều tuyệt vời. Mong rằng tình bạn của ta sẽ kéo dài mãi mãi và chúc bạn ngày 20/10 vui vẻ.)
What lies behind us and what lies before us are tiny matters compared to what we are going through. You are an inspiration to me
(Những gì đã qua, những gì sắp tới, tất cả chỉ là điều nhỏ nhặt so với những gì chúng ta đang trải qua. Bạn là nguồn cảm hứng bất tận trong tôi.)
Alway keep shining and smiling! All best wishes on Vietnamese Women’s day.
(Hãy luôn mỉm cười và tỏa sáng. Những điều tuyệt vời nhất sẽ đến với bạn vào ngày đặc biệt này.)
Không chỉ trong dịp đặc biệt, bất cứ khi nào bạn cũng là thời điểm tuyệt vời để gửi đến những bông hồng xinh đẹp của bạn lời chúc có cánh. Xuất phát từ tình cảm trong trái tim, những lời chúc tiếng Anh cho phụ nữ trên đây sẽ gửi gắm những tình cảm chân thành đến với phái đẹp xứng đáng được tôn vinh.
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada thì Tiếng Anh Nghe Nói chính là sự lựa chọn hàng đầu, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/