Skip links
tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet

Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng Internet đầy đủ nhất 

Ngày nay với sự lên ngôi của ngành công nghệ thông tin, máy tính và mạng Internet là công cụ đắc lực quá đỗi quen thuộc với tất cả mọi người, đặc biệt là giới trẻ. Thành thạo tiếng Anh với chủ đề này là điều rất cần thiết, hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu qua hệ thống từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng Internet tại bài viết sau. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng Internet

Với công cụ mà chúng ta sử dụng hàng ngày phục vụ cho công việc, học tập hay nhu cầu giải trí đơn thuần. Điểm qua cách gọi tên tiếng Anh về máy tính và mạng Internet ngay bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến máy tính

Khởi đầu bài học tiếng Anh về máy tính và mạng Internet là bộ từ vựng liên quan đến máy tính bao gồm các thiết bị, thuật ngữ chuyên ngành,… vô cùng hữu ích tại phần sau: 

Về các thiết bị máy tính

tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet 3
Tiếng Anh về máy tính và mạng Internet với từ vựng về các thiết bị máy tính
  • Cable /ˈkeɪbl/ (n): dây cáp
  • CD writer /ˌsiː ˈdiː raɪtər/ (n): ổ ghi đĩa CD
  • Desktop computer /ˌdesktɑːp kəmˈpjuːtər/ = Desktop /ˈdesktɑːp/ (n): máy tính để bàn
  • Flash drive /ˈflæʃ draɪv/ = USB drive /ˌjuː es ˈbiː draɪv/ (n): thanh lưu trữ USB
  • Hardware /ˈhɑːrdwer/ (n) phần cứng
  • Keyboard /ˈkiːbɔːrd/ (n) : bàn phím
  • Lan /læn/ = local area network /ˌləʊkl ˌeriə ˈnetwɜːrk/ (n): mạng nội bộ
  • Laptop /ˈlæptɑːp/ = laptop computer /ˌlæptɑːp kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính xách tay
  • Memory card /ˈmeməri kɑːrd/ (n): thẻ nhớ
  • Monitor /ˈmɑːnɪtər/ (n): màn hình
  • Mouse /maʊs/ (n): chuột máy tính
  • PC /ˌpiː ˈsiː/ = personal computer /ˌpɜːrsənl kəmˈpjuːtər/ (n): máy tính cá nhân
  • Scanner /ˈskænər/ (n): máy scan
  • Screen /skriːn/ (n): màn hình
  • Server /ˈsɜːrvər/ (n): máy chủ
  • Speaker /ˈspiːkər/ (n): loa
  • Tablet /ˈtæblət/ (n): máy tính bảng
  • Webcam /ˈwebkæm/ (n): Camera dành cho máy tính
  • Wireless /ˈwaɪərləs/ (adj): không cần sử dụng dây

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành máy tính

  • Accelerator board /əkˈseləreɪtər bɔːrd/ (n): board mạch tăng tốc
  • Cache /kæʃ/ (n): bộ nhớ cache
  • CPU /ˌsiː piː ˈjuː/ = central processing unit /ˌsentrəl ˈprɑːsesɪŋ juːnɪt/ (n): bộ xử lý trung tâm
  • Chip /tʃɪp/ (n): chip máy tính
  • Disk drive /ˈdɪsk draɪv/ (n) : ổ đĩa
  • Floppy disk /ˌflɑːpi ˈdɪsk/ (n): ổ đĩa mềm
  • Graphics card /ˈɡræfɪks kɑːrd/ (n): card đồ họa
  • Hard disk /ˈhɑːrd dɪsk/ = hard drive /ˈhɑːrd draɪv/ (n): ổ đĩa cứng
  • Multiprocessor /ˌmʌltaɪˈprɑːsesər/ (n): bộ đa xử lý
  • On-board /ˌɑːn ˈbɔːrd/ (adj): được tích hợp sẵn trong phần cứng
  • Plug-in /ˈplʌɡ ɪn/ (adj): rời, có thể được gắn vào máy tính
  • Processor /ˈprɑːsesər/ (n): bộ vi xử lý
  • RAM /ræm/ = random-access memory /ˌrændəm ˌækses ˈmeməri/ (n): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
  • ROM /rɑːm/ = read-only memory /ˌriːd ˌəʊnli ˈmeməri/ (n): bộ nhớ chỉ đọc
  • Soundcard /ˈsaʊnd kɑːrd/ (n): card âm thanh
Xem thêm  Cấu trúc Forget trong tiếng Anh – Định nghĩa, công thức và cách dùng

Từ vựng về thư điện tử (email)

tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet 2
Tiếng Anh về máy tính và mạng Internet với từ vựng về thư điện tử
  • Attachment /əˈtætʃmənt/ (n): tài liệu đính kèm
  • Compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn thư
  • Draft /dræft/ (n): bảng nháp
  • Email /ˈiːmeɪl/ (n): thư điện tử
  • Email address /ˈiːmeɪl ədres/ (n): địa chỉ email
  • Inbox: /ˈɪnbɒks/ (n): hộp thư đến
  • Junk mail /ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/ (n) : thư rác
  • To receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận (thư)
  • To reply /rɪˈplaɪ/ (v): trả lời
  • To forward /ˈfɔːwəd/ (v): chuyển tiếp

Từ vựng tiếng Anh về cách sử dụng máy tính

  • To plug-in /ˈplʌɡ ɪn/ (v): cắm điện
  • To restart /ˈriːstɑːrt/ (v) khởi động lại máy tính
  • To shut down /ˈʃʌt daʊn/ (v): tắt nguồn máy tính
  • To switch off /ˈswɪtʃ ɔːf/ = to turn off /ˈtɜːrn ɔːf/ (v) tắt máy tính
  • To switch on /ˈswɪtʃ ɑːn/ = to turn on /ˈtɜːrn ɑːn/ (v): bật máy tính
  • To unplug /ˌʌnˈplʌɡ/ (v): rút điện

Một số từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến chủ đề máy tính 

  • Antivirus software /ˈæntivaɪrəs ˈsɔːftwer/ (n): phần mềm diệt vi rút.
  • Document /ˈdɑːkjumənt/ (n): tài liệu
  • Folder /ˈfəʊldər/ (n): thư mục
  • File /faɪl/ (n): tệp tin
  • Spreadsheet /ˈspredʃiːt/ (n): bảng tính

Từ vựng tiếng Anh về mạng Internet

tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet 5
Từ vựng tiếng Anh về mạng Internet chi tiết nhất

Tiếp theo với chủ điểm bài học tiếng Anh về máy tính và mạng Internet đó là một số từ vựng chi tiết liên quan đến mạng máy tính.

  • Internet /ˈɪntərnet/ (n): mạng internet
  • Broadband internet hoặc broadband /ˈwaɪrlɪs ˈrutər/ : mạng băng thông rộng
  • Firewall /ˈfaɪə.wɔːl/ : tường lửa
  • Access the Internet /ækˌsɛs ði ˈɪntərˌnɛt/ : truy cập internet
  • ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
  • Download /ˈdaʊn.loʊd/ : tải xuống
  • Web hosting /web ˌhoʊ.stɪŋ/ : dịch vụ thuê máy chủ
  • Website /ˈwɛbˌsaɪt/ : trang web
  • Wireless internet hoặc WiFi /ˈwaɪrlɪs ˈɪntərˌnɛt/ : mạng không dây
  • Attachment /əˈtætʃ.mənt/ : tài liệu đính kèm
  • Email address /iˈmeɪl ˈæˌdrɛs/ : địa chỉ email
  • New message /nju ˈmɛsəʤ/ : thư mới
  • Password /ˈpæs.wɝːd/ : mật khẩu
  • Email /ˈiː.meɪl/ : gửi email
  • Forward /ˈfɔːr.wɚd/: chuyển tiếp
  • Reply /rɪˈplaɪ/ : trả lời
  • Send an email /sɛnd æn iˈmeɪl/ : gửi
  • Username /ˈjuː.zɚ.neɪm/: tên người sử dụng
  • Firewall /ˈfaɪərwɔːl/ (n): tường lửa
  • ISP /ˌaɪ es ˈpiː/ = internet service provider /ˌɪntərnet ˈsɜːrvɪs prəvaɪdər/ : nhà cung cấp dịch vụ Internet
  • Website /ˈwebsaɪt/ (n): trang web
  • Web hosting /ˈwebkæm/ (n): hoạt động quản lý website
  • Command /kəˈmænd/ (n): mệnh lệnh cho máy tính
Xem thêm  Nằm lòng từ A đến Z cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh 

Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng internet với các thao tác sử dụng cơ bản 

tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet 1
Từ vựng tiếng Anh về máy tính và mạng internet với các thao tác sử dụng cơ bản 

Bạn không thể bỏ qua các thao tác cơ bản khi sử dụng máy tính và mạng Internet qua phần sau: 

  • Accept/ enable/ block/ delete cookies: Chấp nhận/ kích hoạt/ chặn/ xóa cookies
  • Access/ connect to /locate the server: Tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
  • Go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
  • Browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: Lướt/ tìm kiếm/ lùng sục Internet
  • Have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: Có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
  • Use/ open/ close/ launch a/ your web browser: Sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
  • Update your anti-virus software: Cập nhật phần mềm diệt virus

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về máy tính và mạng Internet thông dụng 

tu vung tieng Anh ve may tinh va mang internet 4
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh về máy tính và mạng Internet thông dụng 

Máy tính và mạng Internet có vai trò rất quan trọng giúp gắn kết con người trên toàn thế giới và là công cụ đắc lực hỗ trợ cho cuộc sống con người. Để giao tiếp tốt hơn bạn học hãy tham khảo một số mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng Internet thông dụng để có thể vận dụng vào tình huống cần thiết. 

  • Do you know how to use a computer? (Bạn có biết cách sử dụng máy tính không?)
  • Are you on the net? (Bạn có lên mạng không?)
  • I often chat online. (Tôi thường trò chuyện trực tuyến.)
  • I often do shopping online. (Tôi thường mua sắm trực tuyến)
  • Do you often surf the internet? (Bạn có thường lướt web không?)
  • I have a desire to chat online in English. (Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh.)
  • Most teenagers are fascinated by chatting online. (Hầu hết thanh thiếu niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến.)
  • My computer died when I was saving the file to the disk. (Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa.)
  • Didn’t you set up a firewall? (Bạn không biết thiết lập tường lửa phải không?)

Qua bài viết trên, Tiếng Anh Nghe Nói đã gửi đến bạn học tất tần tật từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về máy tính và mạng Internet cực bổ ích. Với kiến thức này bạn học sẽ có thể vận dụng thực tế cuộc sống khi sử dụng công nghệ thông tin. 

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng tại Tiếng Anh Nghe Nói

Tiếng Anh Nghe Nói là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI với môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada, tham khảo các khóa học tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo