Related Posts

Thì quá khứ (simple past) trong tiếng Anh
1. Định nghĩa thì Quá Khứ Đơn Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng diễn tả hành động đã xảy... Read More

70 từ vựng miêu tả tính cách con người
1. TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC Brave: Anh hùng Careful: Cẩn thận Cheerful: Vui vẻ Easy going: Dễ gần Exciting: Thú... Read More

Các cặp tính từ dễ nhầm lẫn trong tiếng anh
? INTERESTING vs INTERESTED INTERESTING /ˈɪntrɪstɪŋ/: lý thú, hấp dẫn Các tính từ kết thúc bằng đuôi -ing được dùng để... Read More

25 từ vựng về các loài chim
pigeon /ˈpɪdʒ.ən/ - dove /dʌv/ - bồ câu eagle /ˈiː.gl/ - đại bàng owl /aʊl/ - cú mèo falcon /ˈfɒl.kən/ - chim... Read More

Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh chi tiết nhất
1. Khái niệm câu hỏi đuôi và cách dùng a. Khái niệm câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi là một cấu... Read More