Related Posts

Tất tần tật về Danh động từ (GERUND) bạn nên biết
I. Khái niệm Danh động từ (Gerund) là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động... Read More

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
1. Định nghĩa thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một thì trong ngữ... Read More

Từ vựng các loại rau củ trong tiếng Anh
Cabbage /'kæbɪdʒ/: bắp cải Cauliflower /'kɔːliflaʊər: súp lơ Lettuce /'letɪs/: xà lách Broccoli /'brɑːkəli/: bông cải xanh Water morning glory /'wɔːtər ,mɔːrnɪŋ 'ɡlɔːri/:... Read More

Từ vựng về các con vật trong tiếng Anh
Zebra /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái) Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực) Hyena /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con... Read More

70 từ vựng miêu tả tính cách con người
1. TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC Brave: Anh hùng Careful: Cẩn thận Cheerful: Vui vẻ Easy going: Dễ gần Exciting: Thú... Read More