Skip links
dong tu to be

Động từ To Be – Định nghĩa, dạng biến thể, cách chia động từ

Động từ to be là một trong các dạng động từ cơ bản và phổ biến nhất mà bạn đã gặp khi bắt đầu học tiếng Anh. Tuy đây là chủ đề ngữ pháp quen thuộc và thường xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày, nhưng không phải ai cũng nắm được cách sử dụng chính xác và thường nhầm lẫn những từ này. Vậy bài viết hôm nay, Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp các bạn thấy động từ to be cực kỳ dễ hiểu thông qua những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao dưới đây nhé.

dong tu to be 3

Tất tần tật về động từ to be trong tiếng Anh

Động từ to be là gì?

Động từ to be là dạng động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Động từ to be vừa có thể sử dụng với chức năng là động từ phụ (auxiliary verb), đi kèm động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái nào đó. Đồng thời, động từ to be vừa có thể đứng độc lập như một động từ chính.

Ví dụ:

  • I am a doctor. (Tôi một bác sĩ)

-> Đây là cách dùng động từ to be đơn giản nhất khi kết hợp động từ to be với một danh từ, khi đó động từ to be sẽ mang ý nghĩa “là”.

  • He is so humorous. (Anh ấy thật hài hước)

-> Trong ví dụ này, động từ to be “is” được kết hợp với tính từ để diễn đạt tính chất của chủ thể (Anh ấy ra sao? → Anh ấy rất hài hước).

Tổng hợp các dạng biến thể của động từ to be

Các dạng Chủ ngữ Động từ To Be Ví dụ
Dạng cơ bản   be It can be simple.
Thì hiện tại đơn I am I am here.
He/She/It is She is here.
You/We/They are You are here.
Thì quá khứ đơn I/He/She/It was I was here.
You/We/They were You were here.
Thì tương lai đơn I/You/He/She/It/We/They will be I will be here.
Thì tiếp diễn   being He is being unusual.
Thì hoàn thành   been It has been fun.
Xem thêm  Top 10 chủ đề thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh

Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu Công thức
Khẳng định (+) S + am/is/are + O
Phủ định (-) S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)
  • Am/Is/Are + S +…?
  • What/Why/How… + am/is/are + S +…?

Cách chia động từ To Be:

  • Am: Chỉ dùng cho chủ ngữ duy nhất là “I”.
  • Is: Dùng cho chủ ngữ “He”, “She”, “It” và bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câu Công thức
Khẳng định (+) S + was/were +…
Phủ định (-) S + was/were + not +…
Nghi vấn (?)
  • Was/Were + S +…?
  • What/Why/How… + was/were + S +…?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” và bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Vị trí của động từ to be trong câu

dong tu to be 2

Động từ To Be được sử dụng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá về con người hay sự vật, sự việc,… Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

  • Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

  • Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

  • Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ “V-ing” hoặc động từ “P2”

  • Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Bài tập về động từ to be và đáp án

Bài 1: Tập thực hành chia động từ to be

  1. I _______ a lazy student.
  2. My mother ________ at work.
  3. Trixie and Susie _________  my kittens.
  4. The hamsters ___________  in the large cage yesterday.
  5. I __________  working as a hat maker last year.
  6. My red pencil _____________ on the floor.
  7. Emma and Betty __________ good friends for years.
  8. ______ you from the Netherlands?
  9. His sister ___________ 7 years old.
  10. We _________ called children.
Xem thêm  Cấu trúc Be Supposed To trong tiếng Anh

Đáp án 

  1. am 6. is
  2. is 7. have been
  3. are 8. Are
  4. were 9. is
  5. was 10. are

Bài 2: Hoàn thành đoạn sau với động từ to be

Peter Baker ____ from Manchester, but Paul and John ____ from London. Manchester and London ____ cities in England. Hamburg ____ a city in Germany. Sandra ____ at school today. Jack and Peter ____ her friends. They ____ in the same class. Mr and Mrs Baker ____ on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She ____ a nice girl. Peter says: “My grandfather ____ in hospital. I ____ at home with my grandmother.” What time ____ it? It ____ 8 o’clock. ____ you tired? No, I ____ not.

Đáp án

Peter Baker is from Manchester, but Paul and John are from London. Manchester and London are cities in England. Hamburg is a city in Germany. Sandra is at school today. Jack and Peter are her friends. They are in the same class. Mr and Mrs Baker are on a trip to the USA to visit their cousin Anne. She is a nice girl. Peter says: “My grandfather is in hospital. I am at home with my grandmother.” What time is it? It is 8 o’clock. Are you tired? No, I am not.

Trên đây, Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp những kiến thức cơ bản cùng với phần bài tập về động từ to be. Hy vọng rằng, thông qua bài viết này các bạn sẽ thấy được rằng động từ to be không hề “khó nhằn”, chỉ cần bạn nắm vững các cấu trúc và quen với cách đặt câu với chúng. 

Nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh cho người mất gốc học lại từ đầu thì khóa tiếng Anh mất gốc tại Tiếng Anh Nghe Nói chính là lựa chọn hàng đầu cho bạn. Khóa học 1 tháng cùng giáo viên Việt Nam và giáo viên Nước Ngoài giúp bạn học lại ngữ pháp, từ vựng, cách thành lập câu và giao tiếp các chủ đề cơ bản trong cuộc sống. 

4.3/5 - (12 bình chọn)
Contact Me on Zalo