Skip links

Cấu trúc Help và cách dùng chuẩn xác trong tiếng Anh

Khi muốn nhờ sự giúp đỡ từ ai đó, bạn sẽ dùng cấu trúc nào sẽ diễn đạt? Để nắm vững về kiến thức bổ ích này hãy cùng tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng đi kèm ví dụ minh họa và bài tập chi tiết của cấu trúc Help trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây. 

Định nghĩa cấu trúc Help trong tiếng Anh 

Trong tiếng Anh, Help là động từ mang ý nghĩa giúp đỡ. Cấu trúc Help được dùng trong ngữ cảnh khi cần sự giúp đỡ từ ai đó. Về vị trí trong câu, Help thường nằm sau chủ ngữ hoặc sau trạng từ đóng vai trò bổ nghĩa cho câu. 

Ngoài ra, khi đặt Help ở những ngữ cảnh khác thì cấu trúc Help chứa đựng một số ngữ nghĩa khác. 

Ví dụ: She helped her friend to find a new job. (Cô ấy đã giúp bạn cô tìm một công việc mới.)

Cách dùng và các cấu trúc Help trong tiếng Anh thông dụng

Cấu trúc Help mang nghĩa tự phục vụ

Cấu trúc Help mang nghĩa tự phục vụ

Ý nghĩa: tự hành động, thực hiện một điều hay công việc nào đó

S + help + oneself somebody + to + something

Ví dụ: The parents helped the children to help themselves to some snacks in the kitchen. (Bố mẹ đã giúp trẻ tự lấy một ít đồ ăn nhẹ trong nhà bếp.)

Cấu trúc Help kết hợp với V, to V, V-ing

Cấu trúc Help có cách dùng rất đa dạng khi có thể kết hợp với V, to V, V-ing. Cùng tìm hiểu cụ thể ý nghĩa và công thức của từng cấu trúc trên.

Công thức chung: 

S + help + sb + V/ to V/ V-ing

Cấu trúc Help kết hợp với V

Cấu trúc Help kết hợp với V

Ý nghĩa: giúp đỡ ai đó làm gì, trong trường hợp này người giúp sẽ làm hết mọi việc cho người được giúp.

Help + V

Ví dụ: The teacher helped the students understand the lesson. (Giáo viên đã giúp học sinh hiểu bài học.)

Cấu trúc Help kết hợp to V

Cấu trúc Help kết hợp to V

Ý nghĩa: giúp đỡ ai đó làm gì, trong trường hợp này cả người giúp và người được giúp sẽ cùng nhau thực hiện hành động. 

Xem thêm  Khóa tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm giúp thăng tiến nhanh

Help + to V

Ví dụ: Can you help me to carry this heavy box? (Bạn có thể giúp tôi mang cái hộp nặng này không?)

Cấu trúc Help kết hợp với V-ing

Cấu trúc Help kết hợp với V-ing

Ý nghĩa: không thể tránh hay không thể không làm một điều gì đó.

Help + V-ing

Ví dụ: The mechanic helped the customer fixing the car engine. (Thợ sửa xe đã giúp khách hàng sửa chữa động cơ xe.)

Cấu trúc Help trong câu bị động

Cấu trúc Help trong câu bị động

Câu chủ động: S + help + O + V-inf…

➔ S + to be + helped + to Vinf + … + (by O)

Ví dụ: 

Câu chủ động: She helps me to clean the house.(Cô ấy giúp tôi dọn dẹp nhà.)

I am helped to clean the house (by her). (Tôi được giúp dọn dẹp nhà (bởi cô ấy).)

Cấu trúc Can’t help

Cấu trúc Can’t help

Ý nghĩa: diễn đạt việc không thể kiềm chế hoặc không thể tự ngăn mình làm một hành động cụ thể.

S + can’t/couldn’t help + doing something

Ví dụ: He couldn’t help feeling nervous before the job interview. (Anh ấy không thể kiềm chế được cảm giác lo lắng trước buổi phỏng vấn công việc.)

Help kết hợp với giới từ 

Ngoài các cấu trúc trên, Help còn có thể kết hợp với một số giới từ để diễn tả nhiều ngữ cảnh cụ thể như sau.

Help đi với giới từ off/ on

Cấu trúc Help đi với giới từ off/ on

Ý nghĩa: Dùng để diễn tả sự giúp đỡ ai đó mặc thứ gì đó.

S + Help + somebody + off (on) with something…

Ví dụ: 

  • He helped his little sister off with her shoes. (Anh ấy đã giúp em gái cởi giày.)
  • She helped her friend on with her makeup. (Cô ấy đã giúp bạn mình trang điểm.)

Help đi với giới từ Out

Cấu trúc Help đi với giới từ Out

Ý nghĩa: Cấu trúc Help đi kèm với giới từ Out mang ý nghĩa là giúp đỡ ai đó thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn, hoạn nạn trong cuộc sống.

S + Help + somebody + Out…

Ví dụ: The firefighter helped the trapped people out of the burning building. (Lính cứu hỏa đã giúp những người bị mắc kẹt thoát ra khỏi tòa nhà đang cháy.)

Help đóng vai trò là danh từ trong câu

Help đóng vai trò là danh từ trong câu

Bên cạnh vai trò là động từ, Help cũng được sử dụng ở dạng danh từ. Lúc này, Help có ý nghĩa là sự giúp đỡ, sự trợ giúp.

Help (n): sự giúp đỡ, sự trợ giúp

Ví dụ: We appreciate your help and support. (Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ và hỗ trợ của bạn.)

Một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc Help trong tiếng Anh 

– Các trạng từ hay đi kèm với Help đó là  a lot, really, tremendously, a bit, a little, enormously, greatly, immeasurably, …

– Một số trường hợp khi tân ngữ trong câu chứa Help trùng với tân ngữ của động từ đi kèm phía sau. Ta lược bỏ tân ngữ sau Help và To của động từ đi đằng sau nó.

Xem thêm  Cổ vũ mọi người với tuyển tập lời động viên bằng tiếng Anh ý nghĩa

– Khi mà tân ngữ phía sau Help không đề cập trực tiếp đến một đối tượng nào đó mà chủ ngữ chung chung như “People” thì ta có thể lược bỏ tân ngữ đó và To của động từ đi kèm đằng sau.

– Một số từ tiếng Anh mang ý nghĩa tương đồng với Help như: 

  • Aid

+ Aid /eid/ (n): Sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ

+ Aid /eid/ (v): Giúp đỡ

Ví dụ: The financial aid from the government aids in improving education access. (Viện trợ tài chính từ chính phủ giúp cải thiện quyền tiếp cận giáo dục.)

  • Support

+ Support /sə’pɔ:t/ (v): Truyền sức mạnh, khuyến khích, ủng hộ

+ Support /sə’pɔ:t/ (n): sự ủng hộ, người ủng hộ

Ví dụ: Many people support the campaign for environmental conservation. (Rất nhiều người ủng hộ chiến dịch bảo vệ môi trường.)

  • Collaborate

+ Collaborate /kə’læbəreit/ (v): Cộng tác với, hợp tác với, trợ giúp cho

Ví dụ: The two companies decided to collaborate on a new product development. (Hai công ty đã quyết định hợp tác trong việc phát triển một sản phẩm mới.)

  • Benefit

+ Benefit /’benefit/ (n): Lợi ích

+ Benefit /’benefit/ (v): Giúp ích cho, có lợi cho

Ví dụ: Investing in renewable energy sources will benefit the environment in the long run. (Đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo sẽ mang lại lợi ích cho môi trường trong tương lai.)

– Ngoài những cấu trúc thông dụng ở trên, Help còn được kết hợp với một số từ/cụm từ trong tiếng Anh với nhiều ý nghĩa phong phú, chẳng hạn: give/lend someone a helping hand (giúp đỡ ai đó), it can’t be helped (diễn tả về một tình huống khó khăn hoặc một việc không mong muốn xảy ra nhưng không thể tránh khỏi và phải chấp nhận), there’s no help for it (không có sự lựa chọn nào khác trong tình huống này),…

Ví dụ: After the hurricane, the local community came together to give the affected families a helping hand by providing food and shelter. (Sau cơn bão, cộng đồng địa phương đã đoàn kết để giúp đỡ các gia đình bị ảnh hưởng bằng cách cung cấp thực phẩm và nơi ở.)

Bài tập vận dụng cấu trúc Help trong tiếng Anh 

Để giúp người học củng cố lại kiến thức về cấu trúc Help trong tiếng Anh, Tiếng Anh Nghe Nói đã tổng hợp bài tập sau đây, hãy thực hành ngay bạn nhé!

Hoàn thành câu bằng cách chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 

  1. Technical Staff helped me ________ (repair) this TV and my computer.
  2. My friend helps me (do) ________ Math exercises.
  3. You’ll be helped (fix) ________ the refrigerator tomorrow.
  4. The baby can’t help (fall) ________ in sleep.
  5. “Thank you for helping me _______ (finish) these projects.” He said to us.
  6. He’s been (help) ______ himself to my diary.
  7. Linh can’t help (laugh) _______ at Lat Mat film.
  8. Your appearance can help (take) _____ away pain.
  9. We can’t help (think) ______ why he didn’t tell the truth.
  10. I helped him (find) _____ his key.
  11. May you help me (wash) ______ vegetable ?
  12. Please (help) ______ the elderly across the street. 

Đáp án

  1. repair/to repair
  2. do/to do
  3. to fix
  4. falling
  5. finish
  6. helping
  7. laughing
  8. to take
  9. thinking
  10. find/to find
  11. wash/to wash
  12. help

Với bài viết chi tiết trên đây, bạn học đã có thể tích lũy cho mình vốn kiến thức bổ ích về điểm ngữ pháp để nhờ ai đó giúp đỡ. Cấu trúc Help trong tiếng Anh được sử dụng rất đa dạng, bạn học cần chú ý và lưu lại bài học để tránh sự nhầm lẫn trong quá trình sử dụng ngay nhé. 

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Tiếng Anh Nghe Nói

Tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp chất lượng chuyên THỰC HÀNH KỸ NĂNG NGHE – NÓI trong môi trường 100% giáo viên Anh – Úc – Mỹ – Canada tại Tiếng Anh Nghe Nói tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

5/5 - (1 bình chọn)
Contact Me on Zalo