Skip links
cau truc Accused trong tieng Anh

Cấu trúc Accused – Cách dùng và ví dụ minh họa cực dễ hiểu

Theo định nghĩa “Accused” là động từ có nghĩa là buộc tội hoặc tố cáo ai đó đã làm điều gì sai trái về mặt đạo đức, bất hợp pháp hoặc không tử tế. Đặc biệt hơn đây là một thuật ngữ mang tính pháp lý. Vậy cấu trúc này có cách sử dụng như thế nào? Hãy cùng Tiếng Anh Nghe Nói tìm hiểu rõ hơn về cấu trúc Accused trong tiếng Anh qua bài viết sau đây.

Định nghĩa về cấu trúc Accused

Trong tiếng Anh, “Accused” là một thuật ngữ pháp lý được sử dụng để buộc tội, tố cáo hoặc kết tội một ai đó đã thực hiện một hành vi sai trái, không đúng chuẩn mực. Khi thuộc từ loại danh từ thì động từ này sẽ mang ý nghĩa là bị cáo, người bị kết tội, tố cáo.

Ví dụ: He was accused of stealing the money. (Anh ta bị cáo buộc đã trộm tiền.)

– Một số Family words của Accuse:

Danh từ (Noun)

Accusation: sự buộc tội, cáo buộc
Accuser: người buộc tội, cáo buộc người khác hay còn được gọi là người tố cáo
The accused: người bị buộc tội, hay trong pháp luật sẽ được gọi là bị cáo.

Tính từ (Adj)

Accusatory: buộc tội ai đó, dùng trong trường hợp trang trọng
Accusing: buộc tội, cáo buộc ai đó

Trạng từ (Adv)

Accusingly: với vẻ cáo buộc

Các cấu trúc Accused trong tiếng Anh

Cấu trúc Accused trong tiếng Anh có công thức mà bạn cần nắm vững đó là ở dạng chủ động và dạng bị động.

Dạng chủ động của cấu trúc Accused

Cấu trúc Accused ở dạng chủ động có nghĩa là buộc tội ai (trực tiếp) làm gì.

cau truc Accused trong tieng Anh 1
Dạng chủ động của cấu trúc Accused

Cấu trúc:

Accuse + O + of + Noun/ V-ing

Ví dụ: She accused her neighbor of damaging her car. (Cô gái cáo buộc hàng xóm đã làm hỏng xe của cô ấy.)

Dạng bị động của cấu trúc Accused of

cau truc Accused trong tieng Anh 2
Dạng bị động của cấu trúc Accused of

Ở dạng bị động cấu trúc Accused mang chỉ một người hoặc một tổ chức bị buộc tội về một hành vi hoặc hành vi không đúng đắn. Ta có công thức sau:

To be accused of Noun/ V-ing

Ví dụ: The suspect was accused of assaulting a police officer. (Nghi phạm bị buộc tội tấn công một cảnh sát.)

Các cụm từ đồng nghĩa với Accused

Để vốn tiếng Anh của bạn trở nên phong phú hơn và tránh sự lặp đi lặp lại của từ “Accused” trong cùng một tình huống, bạn có thể tham khảo các cụm từ có ý nghĩa tương đồng với cấu trúc Accused trong tiếng Anh giúp bạn trở nên thật chuyên nghiệp ngay nhé.

– Be charged with something: Buộc tội ai về một tội ác đã có cơ sở bằng chứng để kiện ra tòa.

Xem thêm  How are you doing trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ: He was charged with robbery and assault. (Anh ta bị buộc tội cướp và tấn công.)

– Prosecute somebody/something for (doing) something: Buộc tội ai đó, có cơ sở pháp lý để kiện ra tòa.

Ví dụ: The district attorney decided to prosecute the suspect for the murder. (Viện trưởng quyết định truy tố nghi phạm về tội giết người.)

– Make an accusation against: Cáo buộc ai đó

Ví dụ: The employee made an accusation against his colleague for stealing his ideas. (Nhân viên tố cáo đồng nghiệp của mình đã đánh cắp ý tưởng của anh ta.)

– Hold responsible for somebody/something: Chịu trách nhiệm cho việc gì

Ví dụ: The court held the company responsible for the damages caused by their faulty product. (Tòa án đặt trách nhiệm cho công ty về những thiệt hại gây ra bởi sản phẩm lỗi của họ.)

– Issue/bring/file an indictment: phát hành / đưa / nộp một bản cáo trạng

Ví dụ: The prosecutor brought a new indictment against the accused for money laundering. (Công tố viên đưa ra một bản buộc tội mới đối với bị cáo về tội rửa tiền.)

– Prosecute somebody/something for something: buộc tội ai đó trước toà

Ví dụ: The government decided to prosecute the company for tax evasion. (Chính phủ quyết định truy tố công ty về tội trốn thuế.)

Các từ hay kết hợp với cấu trúc Accused trong tiếng Anh

Trong nhiều trường hợp Accused thường được kết hợp với các từ hay cụm từ tạo thành cụm từ mới giúp nhấn mạnh và diễn đạt trọn ý nghĩa của câu văn trong tiếng Anh.

Sự kết hợp với Accused Ý nghĩa Ví dụ
Falsely accused of something Bị buộc tội sai, không đúng sự thật, không công bằng

He was falsely accused of stealing the money from the company’s safe.

(Anh ta bị buộc tội oan sai về việc đánh cắp tiền từ két sắt của công ty.)

Wrongly accused of something Bị buộc tội sai, không đúng sự thật, không công bằng

She was wrongly accused of spreading rumors about her colleagues.

(Cô ấy bị buộc tội sai về việc tung tin đồn về đồng nghiệp của mình.)

Unjustly accused of something Bị buộc tội sai, không đúng sự thật, không công bằng

They were unjustly accused of trespassing on private property.

(Họ bị buộc tội không đúng sự thật về việc xâm phạm tài sản riêng.)

Stand accused of something Bị buộc tội vì điều gì, việc gì

The politician stands accused of embezzlement and misuse of public funds.

(Chính trị gia đang bị buộc tội tham ô và lạm dụng quỹ công.)

Phân biệt cấu trúc Accused và Blame trong tiếng Anh

Cấu trúc Accused Cấu trúc Blame

– Mang ý nghĩa cáo buộc 1 ai đó đã trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội.

S + accused + O + of + Noun / V-ing

– Giới từ theo sau Accuse là “of”

Ví dụ: Mary accused me of hitting her. (Mary tố cáo tớ đánh cô ấy.)

– Mang ý nghĩa kết tội hay đổ lỗi hay khiển trách ai đó thực hiện một hành vi nào đó, trong trường hợp này người bị đổ lỗi không trực tiếp gây ra sự việc/vụ việc.

S + blame  + O + for + Noun / V-ing

– Giới từ theo sau Blame là “for”

Ví dụ: His wife blamed him for the lost cat. (Vợ anh ấy đổ lỗi cho anh ấy về con mèo bị mất.)

Bài tập về cấu trúc Accused kèm đáp án chi tiết

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau

Xem thêm  Bật mí cách đặt câu hỏi tiếng Anh siêu dễ nhớ

Để nắm thật vững vàng bài học về cấu trúc Accused trong tiếng Anh, hãy ôn tập ngay bằng cách luyện tập các bài tập sau đây nhé!

1. I think they must be ______ of stealing bread.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

2. We are _______ of revealing the company’s secret.

A. accuse

B. accused

C. accusing

D. accuses

 

3. Do you want to ______ anyone else _______ committing this crime?

A. blame/ on

B. blame/ of

C. accuse/ for

D. accuse/ of

 

4. I think I will ______ this broken vase on my cat.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

5. Are you ______ your mistake ______ me?

A. blaming/ on

B. blaming/ of

C. accuse/ of

 

6. Do you want to ______ anyone else _______ committing this crime?

A. blame/ on

B. blame/ of

C. accuse/ for

D. accuse/ of

 

7. I think they must be ______ of stealing bread.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

8. Don’t ______ me for your broken laptop.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

9. One of my friends was ______ of smuggling.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

10. They ______ me of being a spy.

A. accuse

B. accused

C. blame

D. blamed

 

Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

  1. Freedom of speech/ accused/ government/ eroding/ of/ the/ was.
  2. Losing/ she/ car/ of/ me/ accused/ her.
  3. Property/ accused/ victim/ damaging/ him/ the/ personal/ his/ of.
  4. Crimes/ showed/ committing/ no/ the/ those/ regrets/ accused/ in.
  5. Critics/ bribing/ was/ the/ accused/ director/ the/ of.

Bài tập 3:

  1. What does a wife ever ________ a husband of?
  2. He ________ Fiona for a lousy weekend.
  3. How can you ________ me of this without knowing all the facts?
  4. The press has been ________ for intruding into people’s personal lives in an unacceptable way.
  5. I don’t ________ you for being angry.
  6. He laughs loudly when I ________ him of fibbing.
  7. How could she ________ him for being irritable?
  8. She ________ of being blasphemous.
  9. They may even ________ them of disloyalty.
  10. Hugh ________ his mother for his lack of confidence.
  11. If his old allies ________ him of lying, he deserves that.

Đáp án

Bài tập 1:

1. B 2. D 3. B 4. A 5. A
6. B 7. B 8. C 9. B 10. A

Bài tập 2:

  1. The government was accused of eroding freedom of speech.
  2. She accused me of losing her car.
  3. The victim accused him of damaging his personal property.
  4. The accused showed no regrets in committing those crimes.
  5. The director was accused of bribing the critics.

Bài tập 3:

  1. accuse
  2. blamed
  3. accuse
  4. blamed
  5. blame
  6. accuse
  7. blame
  8. was accused
  9. accuse
  10. blames
  11. accuse

Trên đây là trọn bộ bài học chi tiết về cấu trúc Accuse trong tiếng Anh với định nghĩa, cách dùng đi kèm ví dụ minh họa và bài tập thực hành có đáp án cực kỳ dễ hiểu, hy vọng sẽ giúp bạn học nắm chắc và dễ dàng vận dụng kiến thức này.

lop tieng anh giao tiep min
Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Tiếng Anh Nghe Nói

Nếu các bạn quan tâm đến các khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tập trung Nghe & Nói với 100% GIÁO VIÊN BẢN XỨ ANH/ÚC/MỸ/CANADA giàu kinh nghiệm, các bạn có thể tham khảo chi tiết tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Rate this post
Contact Me on Zalo